(USD sang VND)
Cập nhật lúc 03:46 ngày 03/04/2025
Cập nhật lúc 03:46 ngày 03/04/2025
Nhận lãi suất 11.86%
Nhận ngay lãi 0.0165% hàng ngày khi lưu trữ USDT tại ONUS
Giao dịch USDT miễn phí
Giao dịch và Mua bán crypto lãi bằng USDT hoàn toàn miễn phí
3 bước nhận ngay 270.000 VND
1Tải ứng dụng
2Hoàn thành định danh cá nhân
3Nạp tối thiểu 50k vào ONUS
Quy đổi 10000 USD sang VND 254,600,000 VND
Tặng thêm cho bạn +25,870,000 VND
Quà chào bạn +270,000 VND
Lãi ONUS 1 năm +25,460,000 VND
Quà giới thiệu bạn +140,000 VND
Bạn có thể nhận được
+280,470,000 VND
Ưu đãi sẽ hết hạn sau 14m : 53s
Tỷ giá USD to VND hôm nay là 25,820 VND. Giá Đô la Mỹ tăng 0% trong 24 giờ qua, tương đương với 1 USD tăng 0 VND. Biểu đồ tỷ giá Đô la Mỹ so với Việt Nam Đồng được cập nhật gần nhất vào 03-04-2025 03:46 (UTC +7) theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.
Cập nhật: 03:46, T5, 03/04/2025
25,460 VND/USD0% /24h
Giá USD hiện tại
Giá USD mở cửa
25,820 VND/USD
Giá USD thấp nhất
25,820 VND/USD
Giá USD cao nhất
25,820 VND/USD
Giá USD đóng cửa
25,820 VND/USD
Biến động giá USD hôm nay
0% /1 ngày
+0 VND
0.28% /7 ngày
+70 VND
0.16% /1 tháng
+40 VND
2.66% /3 tháng
+660 VND
2.66% /1 năm
+660 VND
Biểu đồ tỷ giá USD/VND
Dưới đây là bảng chi tiết tỷ giá USD mua và bán theo các hình thức khác nhau tại 40 ngân hàng 1 phút trước ngày 02/04/2025 theo giờ Việt Nam
Giá 1 Đô la Mỹ
NGÂN HÀNG | TIỀN MẶT | CHUYỂN KHOẢN |
---|
Tỷ giá Đô la Mỹ (USD) hải quan hôm nay, lúc 6h45 sáng ngày 02.04.2025 là 25,300 VNĐ/USD.
Tỷ giá Đô la Mỹ (USD) các ngân hàng
Ngân hàng Mua Đô la Mỹ (USD) bằng tiền mặt
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/USD
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/USD
Ngân hàng Mua Đô la Mỹ (USD) chuyển khoản
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/USD
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/USD
Ngân hàng Bán Đô la Mỹ (USD) bằng tiền mặt
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/USD
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/USD
Ngân hàng Bán Đô la Mỹ (USD) chuyển khoản
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/USD
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/USD
Tỷ giáĐô la Mỹ (USD) chợ đenMua vàolà 25,840 VNĐ/USD
Tỷ giáĐô la Mỹ (USD) chợ đenBán ralà 25,910 VNĐ/USD
USD Index hay còn gọi là Chỉ số đồng Đô la Mỹ, là một chỉ số đo lường giá trị của đồng USD so với các loại tiền tệ khác trên thế giới. Thể hiện sức mạnh của USD trên thị trường toàn cầu.
Giá 1 Đô la Mỹ
MÃ NGOẠI TỆ | TÊN NGOẠI TỆ | TỶ GIÁ | BIẾN ĐỘNG (24H) |
---|---|---|---|
| Euro | 0.908 EUR | -0.28% |
| Bảng Anh (Pound) | 0.768 GBP | -0.18% |
| Yên Nhật | 146.989 JPY | -0.11% |
| Sen Nhật | 0.147 SEN | -0.11% |
| Man Nhật | 0.015 MAN | -0.11% |
| Đô La Úc | 1.58 AUD | 0.24% |
| Đô La Singapore | 1.331 SGD | -0.19% |
| Baht Thái | 33.715 THB | -0.29% |
| Đô La Canada | 1.418 CAD | 0.45% |
| Franc Thuỵ Sĩ | 0.876 CHF | -0.23% |
USD VND
VND USD
Chuyển sang các đồng tiền khác
1 USD EUR
0.935 EUR
1 USD GBP
0.781 GBP
1 USD JPY
152.610 JPY
1 USD SEN
0.153 SEN
1 USD MAN
0.015 MAN
1 USD AUD
1.608 AUD
1 USD SGD
1.357 SGD
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Đầu tư Đô La Mỹ (USD)
Mua và lưu trữ Đô la Mỹ miễn phí
Mua trực tiếp Đô la Mỹ bằng Việt Nam Đồng qua tài khoản ngân hàng liên kết với ứng dụng ONUS mà không mất phí giao dịch.
Nhận lãi đến 11.86%/năm
Lưu trữ USD để nhận lãi từ 6.2% đến 11.86% một cách dễ dàng.
Bảo vệ tài sản với quỹ 5 triệu USD
ONUS áp dụng công nghệ blockchain tiên tiến và quỹ bảo vệ tài sản lên đến 5 triệu USD, đảm bảo khoản đầu tư của bạn an toàn tuyệt đối.
Số tiền nhận được sau 1 năm
1,118.6 USD
Số tiền đầu tư 1 năm trước
1,000 USD
Lãi 1 năm
11.86%
Tổng lãi hiện tại
+ 118.6 USD
Nhận 10% lãi qua đêm
Nhận lãi cộng dồn mỗi ngày
Nhận lãi cộng dồn hàng ngày lên đến 10% lãi suất qua đêm tại ONUS khi nạp Việt Nam Đồng vào tài khoản.
Rút dễ dàng, không mất phí
Nạp rút miễn phí, dễ dàng, không khóa tài sản, giúp bạn linh hoạt quản lý nguồn vốn.
Bảo vệ tài sản với quỹ 5 triệu USD
ONUS áp dụng công nghệ blockchain tiên tiến và quỹ bảo vệ tài sản lên đến 5 triệu USD, đảm bảo khoản đầu tư của bạn an toàn.
Số tiền nhận được sau 1 năm
27,918,00 VND
Số tiền đầu tư 1 năm trước
25,380,000 VND
Lãi kép 1 năm
10%
Tổng lãi hiện tại
+ 2,538,000 VND
Đầu tư Bitcoin
Mua Bitcoin với số tiền nhỏ
Tại ONUS, bạn có thể bắt đầu đầu tư Bitcoin với số tiền tối thiểu chỉ từ 50,000 VND, giúp bạn dễ dàng làm quen với thị trường.
Nhận lãi Bitcoin đến 120%
Khi lưu trữ Bitcoin trên ONUS, bạn nhận được lãi thụ động lên tới 2.36% mỗi năm, lãi tăng trưởng giá Bitcoin 120% (năm 2024).
Hỗ trợ từ chuyên gia
Bạn có thể theo dõi các chuyên gia đầu tư Bitcoin hoặc những đồng tiền điện tử tiềm năng và sao chép chiến lược của họ để đạt tỷ lệ sinh lời lên đến 125%.
Số tiền nhận được sau 1 năm
2,200 USD
Số tiền đầu tư 1 năm trước
1,000 USD
Lợi nhuận năm (2024)
120%
Tổng lãi hiện tại
+ 1200 USD
Quy đổi ngoại tệ khác
EUR
Euro
0.935
-0.28%
GBP
Bảng Anh (Pound)
0.781
-0.18%
JPY
Yên Nhật
152.610
-0.11%
SEN
Sen Nhật
0.153
-0.11%
MAN
Man Nhật
0.015
-0.11%
AUD
Đô La Úc
1.608
0.24%
SGD
Đô La Singapore
1.357
-0.19%
THB
Baht Thái
34.656
-0.29%
CAD
Đô La Canada
1.443
0.45%
18/11/2023
Giới thiệu về Đô La Mỹ (USD)
Bitcoin (BTC), đồng tiền điện tử tiên phong ra đời năm 2009 dưới bàn...
19/11/2023
Lịch sử phát triển của Euro (EUR)
Euro (EUR) là đồng tiền chung của Liên minh châu Âu, được giới thiệu vào năm 1999...
20/11/2023
Tìm hiểu về Yên Nhật (JPY)
Yên Nhật (JPY) là đồng tiền chính thức của Nhật Bản, được sử dụng rộng rãi trong giao dịch quốc tế...
21/11/2023
Sự phát triển của Bảng Anh (GBP)
Bảng Anh (GBP) là một trong những đồng tiền lâu đời nhất trên thế giới, có lịch sử phát triển phong phú...
22/11/2023
Đồng Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY)
Nhân dân tệ (CNY) là đồng tiền chính thức của Trung Quốc, đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế toàn cầu...
23/11/2023
Khám phá về Đô la Canada (CAD)
Đô la Canada (CAD) là đồng tiền chính thức của Canada, được biết đến với sự ổn định và giá trị cao...
24/11/2023
Đô la Úc (AUD) và vai trò của nó
Đô la Úc (AUD) là đồng tiền chính thức của Úc, được sử dụng rộng rãi trong các giao dịch thương mại quốc tế...
25/11/2023
Đồng Franc Thụy Sĩ (CHF)
Franc Thụy Sĩ (CHF) là đồng tiền chính thức của Thụy Sĩ, nổi tiếng với sự ổn định và an toàn...
Đánh giá ONUS
Tôi đã dùng ONUS 1 năm - ONUS là 1 ứng dụng dễ dàng sử dụng không chỉ dành cho các trader nhiều kinh nghiệm mà còn với tất cả người mới bước chân vào crypto, nhiều tính năng hữu ích kiếm tiền. Dễ dàng đăng kí KYC, lợi nhuận lên tới 12.8% cao hơn hẳn so với gửi tiền ngân hàng. Nạp rút tiền nhanh chóng
HoanBeo123
Vietnam
Được, chuẩn, kiếm tiền nhanh chóng, hiệu quả rõ rệt, thu lợi nhuận một cách chính xác
Anh Tran
Vietnam
App rất uy tín, đội ngũ supports nhiệt tình và có trách nhiệm, giao dịch nhanh, bảo mật cao, an toàn
thien9696
Vietnam
Bảo mật bởi
CyStack
Certik
WhiteHub
Cloudflare
Giới thiệu về giá Đô la Mỹ
Đồng Đô la Mỹ (USD) là tiền tệ chính thức của Hoa Kỳ và được công nhận rộng rãi là đồng tiền dự trữ số 1 trên thế giới. Sự phát hành và quản lý USD được thực hiện bởi Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED). Với vai trò là phương tiện thanh toán quốc tế và “tài sản an toàn,” biến động tỷ giá USD có ảnh hưởng lớn đến thị trường tài chính toàn cầu.
Thông tin |
Mô tả |
Tên gọi chính thức |
Đô la Mỹ (United States Dollar) |
Các tên gọi khác của USD |
Mỹ kim (ở Việt Nam), Greenback (ở Mỹ, do màu xanh lá cây đặc trưng của tờ tiền), Đồng bạc xanh (thông dụng trong giao dịch quốc tế) |
Ký hiệu |
$ |
Mã ISO 4217 |
USD |
Đơn vị chia nhỏ |
1 USD = 100 cent (¢) |
Tổ chức phát hành |
Cục Dự trữ Liên bang (FED) |
Kích thước tiền giấy |
156 × 66.3 mm |
Tiền xu Cent & USD |
||
Mệnh giá |
Tên gọi |
Hình ảnh |
1 cent |
Penny |
Abraham Lincoln, Tượng đài Lincoln |
5 cent |
Nickel |
Thomas Jefferson, Monticello |
10 cent |
Dime |
Franklin D. Roosevelt, Ngọn đuốc, Nhánh oliu và Nhánh sồi |
25 cent |
Quarter |
George Washington, Đại bàng hói đầu |
50 cent |
Half Dollar |
John F. Kennedy, Dấu ấn Tổng thống |
1 USD |
Dollar Coin |
Sacagawea, Đại bàng đang bay |
Tiền giấy USD |
||
Mệnh giá |
Mặt trước |
Mặt sau |
George Washington |
Quốc huy Hoa Kỳ (mặt sau Đại ấn Hoa Kỳ) |
|
Thomas Jefferson |
Tuyên ngôn độc lập |
|
Abraham Lincoln |
Đài tưởng niệm Lincoln |
|
Alexander Hamilton |
Tòa nhà Bộ Ngân khố Hoa Kỳ |
|
Andrew Jackson |
Nhà Trắng |
|
Ulysses S. Grant |
Tòa nhà Quốc hội Hoa Kỳ |
|
Benjamin Franklin |
Independence Hall |
Tỷ giá USD to VND hôm nay là 1 USD = 25,820 VND (bán ra). Dữ liệu cập nhật mới nhất vào 1 phút trước, ngày 03/04/2025 (UTC+7) theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.
Bảng Tỷ giá Đô la Mỹ (USD) so với Việt Nam Đồng (VND) tại thị trường Việt Nam
Loại tỷ giá |
Mua vào (VND/USD) |
Bán ra (VND/USD) |
Vietcombank |
25,460 VND/USD |
25,820 VND/USD |
BIDV |
25,470 VND/USD |
25,830 VND/USD |
Techcombank |
25,450 VND/USD |
25,825 VND/USD |
Sacombank |
25,470 VND/USD |
25,830 VND/USD |
Eximbank |
25,445 VND/USD |
25,845 VND/USD |
Vietinbank |
25,468 VND/USD |
25,828 VND/USD |
Tỷ giá Đô la Mỹ (USD) so với Việt Nam Đồng (VND) hôm nay không thay đổi so với 24h trước. Dưới đây là chi tiết lịch sử tỷ giá USD/VND tại ngân hàng Vietcombank bao gồm so sánh thay đổi tỷ giá Đô la Mỹ hiện tại so với các mốc tỷ giá USD/VND trước đó: | |||
Tỷ giá Đô la Mỹ (USD/VND) | Giá mua vào (1 USD = ? VND) | Giá bán ra (1 USD = ? VND) | Thay đổi giá USD/VND trong 24h |
03/04/2025 | 1 USD = 25,460 VND | 1 USD = 25,820 VND | Tỷ giá USD to VND tăng 1 VND |
01/04/2025 | 1 USD = 25,460 VND | 1 USD = 25,820 VND | Tỷ giá USD to VND tăng 80 VND |
31/03/2025 | 1 USD = 25,380 VND | 1 USD = 25,740 VND | Tỷ giá USD to VND giảm 20 VND |
28/03/2025 | 1 USD = 25,400 VND | 1 USD = 25,760 VND | Tỷ giá USD to VND tăng 10 VND |
27/03/2025 | 1 USD = 25,390 VND | 1 USD = 25,750 VND | Tỷ giá USD to VND không thay đổi |
26/03/2025 | 1 USD = 25,390 VND | 1 USD = 25,750 VND | Tỷ giá USD to VND giảm 60 VND |
25/03/2025 | 1 USD = 25,450 VND | 1 USD = 25,810 VND | Tỷ giá USD to VND không thay đổi |
24/03/2025 | 1 USD = 25,450 VND | 1 USD = 25,810 VND | Tỷ giá USD to VND tăng 50 VND |
21/03/2025 | 1 USD = 25,400 VND | 1 USD = 25,760 VND | Tỷ giá USD to VND tăng 20 VND |
20/03/2025 | 1 USD = 25,380 VND | 1 USD = 25,740 VND | Tỷ giá USD to VND tăng 10 VND |
19/03/2025 | 1 USD = 25,370 VND | 1 USD = 25,730 VND | Tỷ giá USD to VND tăng 20 VND |
18/03/2025 | 1 USD = 25,350 VND | 1 USD = 25,710 VND | Tỷ giá USD to VND giảm 10 VND |
17/03/2025 | 1 USD = 25,360 VND | 1 USD = 25,720 VND | Tỷ giá USD to VND tăng 10 VND |
14/03/2025 | 1 USD = 25,350 VND | 1 USD = 25,710 VND | Tỷ giá USD to VND tăng 30 VND |
13/03/2025 | 1 USD = 25,320 VND | 1 USD = 25,680 VND | Tỷ giá USD to VND tăng 40 VND |
12/03/2025 | 1 USD = 25,280 VND | 1 USD = 25,640 VND | Tỷ giá USD to VND giảm 10 VND |
11/03/2025 | 1 USD = 25,290 VND | 1 USD = 25,650 VND | Tỷ giá USD to VND giảm 50 VND |
10/03/2025 | 1 USD = 25,340 VND | 1 USD = 25,700 VND | Tỷ giá USD to VND tăng 10 VND |
07/03/2025 | 1 USD = 25,330 VND | 1 USD = 25,690 VND | Tỷ giá USD to VND tăng 30 VND |
06/03/2025 | 1 USD = 25,300 VND | 1 USD = 25,660 VND | Tỷ giá USD to VND giảm 20 VND |
05/03/2025 | 1 USD = 25,320 VND | 1 USD = 25,680 VND | Tỷ giá USD to VND giảm 70 VND |
04/03/2025 | 1 USD = 25,390 VND | 1 USD = 25,750 VND | Tỷ giá USD to VND giảm 30 VND |
03/03/2025 | 1 USD = 25,420 VND | 1 USD = 25,780 VND | Tỷ giá USD to VND tăng 50 VND |
28/02/2025 | 1 USD = 25,370 VND | 1 USD = 25,730 VND | Tỷ giá USD to VND giảm 10 VND |
27/02/2025 | 1 USD = 25,380 VND | 1 USD = 25,740 VND | Tỷ giá USD to VND tăng 20 VND |
26/02/2025 | 1 USD = 25,360 VND | 1 USD = 25,720 VND | Tỷ giá USD to VND tăng 30 VND |
25/02/2025 | 1 USD = 25,330 VND | 1 USD = 25,690 VND | Tỷ giá USD to VND tăng 20 VND |
24/02/2025 | 1 USD = 25,310 VND | 1 USD = 25,670 VND | Tỷ giá USD to VND giảm 10 VND |
21/02/2025 | 1 USD = 25,320 VND | 1 USD = 25,680 VND | Tỷ giá USD to VND giảm 30 VND |
20/02/2025 | 1 USD = 25,350 VND | 1 USD = 25,710 VND | Tỷ giá USD to VND tăng 10 VND |
19/02/2025 | 1 USD = 25,340 VND | 1 USD = 25,700 VND | Tỷ giá USD to VND không thay đổi |
Tỷ giá USD/VND mua vào/bán ra tại các ngân hàng và thị trường tự do sẽ quyết định giá trị quy đổi của 1 USD. Ví dụ:
Bên cạnh ngân hàng, nhiều người cũng quan tâm đến tỷ giá USD tại chợ đen.
So sánh: Tỷ giá USD chợ đen thường cao hơn ngân hàng, nhưng tiềm ẩn rủi ro pháp lý.
Công thức:
Ví dụ:
Mệnh giá (USD) |
Quy đổi sang VND (Ngân hàng) |
Quy đổi sang VND (Chợ đen) |
1 USD |
25,460 – 25,820 VND |
25,840 – 25,910 VND |
10 USD |
254,600 – 258,200 VND |
258,400 – 259,100 VND |
50 USD |
1,273,000 – 1,291,000 VND |
1,292,000 – 1,295,500 VND |
100 USD |
2,546,000 – 2,582,000 VND |
2,584,000 – 2,591,000 VND |
12,730,000 – 12,910,000 VND |
12,920,000 – 12,955,000 VND |
|
30,552,000 – 30,984,000 VND |
31,008,000 – 31,092,000 VND |
Chỉ số USD Index (DXY) hôm nay ở mức 104,32. Đồng USD (Đô la Mỹ) là đồng tiền chủ chốt trên toàn cầu và thường được so sánh với các đồng tiền mạnh khác như EUR (Euro), JPY (Yên Nhật), GBP (Bảng Anh) và CNY (Nhân dân tệ). Dưới đây là tỷ giá mới nhất hôm nay:
Đồng tiền |
Mã tiền tệ |
Tỷ giá mua (USD) |
Tỷ giá bán (USD) |
EUR |
1 EUR = 1.07 USD |
1 EUR = 1.1 USD |
|
JPY |
1 JPY = 0.00655 USD |
1 JPY = 0.0068 USD |
|
GBP |
1 GBP = 1.28 USD |
1 GBP = 1.3 USD |
|
CNY |
1 CNY = 0.14 USD |
1 CNY = 0.14 USD |
Ví dụ: 1 Man = 10,000 JPY có thể đổi được 0.0068 USD x 10,000 = 65.53 USD
Dưới đây là danh sách các đồng tiền có giá trị cao nhất thế giới so với USD:
Hạng |
Loại tiền tệ |
Tỷ giá mua vào so với USD |
Tỷ giá bán ra so với USD |
1 |
1 KWD = 3.25 USD |
1 KWD = 3.34 USD |
|
2 |
1 BHD = 2.66 USD |
1 BHD = 2.66 USD |
|
3 |
1 OMR = 2.6 USD |
1 OMR = 2.6 USD |
|
4 |
1 JOD = 1.41 USD |
1 JOD = 1.41 USD |
|
5 |
1 GIP = 1.3 USD |
1 GIP = 1.3 USD |
|
8 |
1 CHF = 1.12 USD |
1 CHF = 1.14 USD |
Dưới đây là tỷ giá USD so với một số đồng tiền châu Á tính đến ngày 03/04/2025:
Đồng tiền |
Mã tiền tệ |
Tỷ giá mua (VND) |
Tỷ giá bán (VND) |
US Dollar |
USD |
1 USD = 25,460 VND |
1 USD = 25,820 VND |
KRW |
1 KRW = 16.77 VND |
1 KRW = 18.19 VND |
|
SGD |
1 SGD = 18,763.7 VND |
1 SGD = 19,404.15 VND |
|
INR |
1 INR = 297.76 VND |
1 INR = 310.59 VND |
|
MYR |
1 MYR = 5,713.14 VND |
1 MYR = 5,837.66 VND |
|
THB |
1 THB = 734.65 VND |
1 THB = 765.83 VND |
|
HKD |
1 HKD = 3,234.5 VND |
1 HKD = 3,358.31 VND |
|
KHR |
1 KHR = 6.41 VND |
1 KHR = 6.5 VND |
Yếu tố hỗ trợ USD tăng giá |
Yếu tố hỗ trợ USD giảm giá |
|
|
Việc lựa chọn thời điểm giao dịch sẽ giúp bạn tiết kiệm chi phí và tối ưu hóa lợi nhuận khi mua hoặc bán USD.
Ví dụ: Tỷ giá cuối tháng thường tăng từ 50 – 200 VND/USD so với giữa tháng.
Ví dụ: Khi FED tăng lãi suất, tỷ giá USD/VND có xu hướng tăng do USD trở nên hấp dẫn hơn đối với nhà đầu tư.
Ví dụ: Bạn có 600 USD và muốn đổi sang VND:
Đổi tiền tại địa chỉ uy tín sẽ đảm bảo an toàn và tỷ giá tốt nhất. Dưới đây là danh sách các địa điểm tin cậy:
Đổi tiền USD tại ngân hàng là lựa chọn an toàn và hợp pháp, bạn có thể tìm hiểu trước các thủ tục đổi USD tại Ngân hàng theo danh sách gợi ý dưới đây:
Lợi ích: Đảm bảo pháp lý và an toàn. Tỷ giá minh bạch, không lo rủi ro tiền giả.
Ví dụ: Bạn muốn đổi 300 USD tại Vietcombank với tỷ giá bán ra là 25,820 VND/USD:
👉 300 USD × 25,820 VND = 7,746,000 VND.
Vietcombank: Hotline 1900 545413
BIDV: Hotline 1900 9247
Techcombank: Hotline 1800 588822
Một số tiệm vàng lớn được cấp phép hoạt động đổi ngoại tệ có thể là lựa chọn nhanh chóng và thuận tiện:
Tại TP.HCM, các tiệm vàng uy tín và được cấp phép đổi ngoại tệ gồm:
Phố Hà Trung nổi tiếng là nơi giao dịch ngoại tệ tại Hà Nội:
Tổ Chức |
Dự Báo Tỷ Giá Cuối 2024 |
Dự Báo Tỷ Giá Cuối 2025 |
HSC |
25,450 VND/USD |
26,000 VND/USD |
VDSC (Rồng Việt) |
±5% Biên độ từ mức hiện tại |
|
UOB |
Duy trì lãi suất 4.5% |
Áp lực giảm giá VND tăng |
Nhận định từ các tổ chức tài chính:
Kịch Bản Tỷ Giá Trong Tháng Tới
Xu Hướng Đến Cuối Năm 2025
Các chuyên gia từ ING Bank và Bloomberg nhận định:
8.1. Xuất Nhập Khẩu: Tỷ giá USD/VND có ảnh hưởng lớn đến hoạt động xuất nhập khẩu của Việt Nam:
Tỷ giá USD tăng cao |
Tỷ giá USD giảm |
|
|
Ví dụ: Khi 1 USD = 24,800 VND, một công ty nhập khẩu cần 24.8 triệu VND để mua hàng hóa trị giá 1,000 USD. Nếu tỷ giá tăng lên 25,000 VND/USD, chi phí sẽ tăng lên 25 triệu VND. |
8.2. Đầu tư nước ngoài (FDI)
USD mạnh lên |
USD giảm giá |
Dòng vốn đầu tư từ nước ngoài đổ vào Việt Nam có thể tăng vì lợi thế tỷ giá |
Nhà đầu tư có thể chuyển hướng sang thị trường khác với tỷ suất lợi nhuận tốt hơn. |
Tác động: Việt Nam cần duy trì ổn định tỷ giá để thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) và đảm bảo chi phí sản xuất hợp lý. |
8.3. Thị trường tài chính và vàng
USD mạnh lên |
USD giảm giá |
Khi USD tăng giá, nhiều nhà đầu tư sẽ chuyển sang nắm giữ USD thay vì vàng hoặc VND để phòng ngừa rủi ro. |
Khi USD giảm giá, vàng và các loại tài sản khác bao gồm: Cổ phiếu, tiền điện tử như Bitcoin (BTC/USD hay BTC/VND).. thường tăng giá trị do nhu cầu tăng. |
Ví dụ: Trong thời kỳ khủng hoảng kinh tế hoặc lạm phát, giá USD và giá vàng thế giới thường biến động ngược chiều nhau. Nhà đầu tư cần theo dõi tỷ giá USD/VND hôm nay để đưa ra quyết định hợp lý. |
8.4. Người tiêu dùng
Khi tỷ giá USD tăng |
Khi tỷ giá USD giảm |
|
Khi USD giảm giá, vàng và các loại tài sản khác thường tăng giá trị do nhu cầu tăng. |
Ví dụ: Nếu giá iPhone nhập khẩu từ Mỹ là 1,000 USD, khi 1 USD = 24,800 VND, giá iPhone là 24,800,000 VND. Nếu tỷ giá tăng lên 25,500 VND/USD, giá sẽ tăng lên 25,500,000 VND. |
8.5. Người du lịch và du học
Khi tỷ giá USD tăng |
Khi tỷ giá USD giảm |
Khi USD tăng giá, chi phí du lịch hoặc du học ở Mỹ sẽ tăng vì cần đổi nhiều VND hơn để có cùng một lượng USD. |
Khi USD giảm giá, chi phí sẽ rẻ hơn cho người Việt Nam đi nước ngoài. |
Ví dụ: Nếu chi phí 1 tháng sinh hoạt ở Mỹ là 1,500 USD, khi 1 USD = 24,500 VND, tổng chi phí là 36,750,000 VND. Nếu tỷ giá tăng lên 25,500 VND/USD, tổng chi phí sẽ là 38,250,000 VND. |
8.6. Kiều Hối từ nước ngoài: Việt Nam là một trong những quốc gia nhận kiều hối lớn trên thế giới, đặc biệt từ các nước như Mỹ và Canada.
Khi tỷ giá USD tăng |
Khi tỷ giá USD giảm |
Người nhận kiều hối tại Việt Nam sẽ có lợi vì quy đổi được nhiều VND hơn. |
Số tiền quy đổi sẽ ít hơn, ảnh hưởng đến chi tiêu của gia đình nhận kiều hối. |
Ví dụ: Nếu một người thân gửi 10,000 USD về Việt Nam:
|
Câu hỏi thường gặp
Để quy đổi tỷ giá USD trực tuyến trên ONUS, bạn chỉ cần 2 bước sau:
Bước 1: Trong thanh công cụ quy đổi tiền tệ, chọn tùy chọn "Muốn mua" hoặc "Muốn bán". "Muốn mua" cho phép bạn quy đổi VND sang USD, trong khi "Muốn bán" cho phép bạn quy đổi USD sang VND.
Bước 2: Nhập số tiền bạn muốn quy đổi, sau đó bạn sẽ nhận được kết quả dựa trên tỷ giá USD/VND hiện tại.
Tìm hiểu giá các thị trường phổ biến
Giá vàng thế giới
Cập nhật mới nhất lúc 03:46 03/04/2025
Lãi suất ngân hàng
Tra cứu tỷ giá, chuyển đổi tiền tệ online
Giá tiền điện tử
Cập nhật giá tiền điện tử chính xác và mới nhất