logologo
Thị trường
Ý tưởng
Hỗ trợ
Đăng ký

Giá quy đổi 10,000 VND sang USD hôm nay 10,000 VND = 0.39 USD

Tỷ giá Đô la Mỹ
Việt Nam Đồng
(USD sang VND)

Cập nhật lúc 03:46 ngày 03/04/2025

Từ loại tiền tệ
icon
icon
Sang loại tiền tệ
icon

Nhận lãi suất 11.86%

Nhận ngay lãi 0.0165% hàng ngày khi lưu trữ USDT tại ONUS

Giao dịch USDT miễn phí

Giao dịch và Mua bán crypto lãi bằng USDT hoàn toàn miễn phí

3 bước nhận ngay 270.000 VND

1Tải ứng dụng

2Hoàn thành định danh cá nhân

3Nạp tối thiểu 50k vào ONUS

Quy đổi 10000 USD sang VND 254,600,000 VND

Tặng thêm cho bạn +25,870,000 VND

Quà chào bạn +270,000 VND

Lãi ONUS 1 năm +25,460,000 VND

Quà giới thiệu bạn +140,000 VND

Bạn có thể nhận được

+280,470,000 VND

Ưu đãi sẽ hết hạn sau 14m : 53s

Biểu đồ giá USD/VND trực tuyến

Tỷ giá USD to VND hôm nay là 25,820 VND. Giá Đô la Mỹ tăng 0% trong 24 giờ qua, tương đương với 1 USD tăng 0 VND. Biểu đồ tỷ giá Đô la Mỹ so với Việt Nam Đồng được cập nhật gần nhất vào 03-04-2025 03:46 (UTC +7) theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.

Cập nhật: 03:46, T5, 03/04/2025

25,460 VND/USD0% /24h

Giá USD hiện tại

Giá USD mở cửa

25,820 VND/USD

Giá USD thấp nhất

25,820 VND/USD

Giá USD cao nhất

25,820 VND/USD

Giá USD đóng cửa

25,820 VND/USD

Biến động giá USD hôm nay

0% /1 ngày

+0 VND

0.28% /7 ngày

+70 VND

0.16% /1 tháng

+40 VND

2.66% /3 tháng

+660 VND

2.66% /1 năm

+660 VND

Biểu đồ tỷ giá USD/VND

Tỷ giá Đô la Mỹ (USD to VND) tại 40 ngân hàng Việt Nam

Dưới đây là bảng chi tiết tỷ giá USD mua và bán theo các hình thức khác nhau tại 40 ngân hàng 1 phút trước ngày 02/04/2025 theo giờ Việt Nam

iconGiá 1 Đô la Mỹ

NGÂN HÀNGTIỀN MẶTCHUYỂN KHOẢN

Tổng hợp tỷ giá Đô la Mỹ (USD) hôm nay tại Việt Nam (02/04/2025)

Tỷ giá flag Đô la Mỹ (USD) hải quan hôm nay, lúc 6h45 sáng ngày 02.04.2025 là 25,300 VNĐ/USD.

Tỷ giá flag Đô la Mỹ (USD) các ngân hàng

Ngân hàng Mua flagĐô la Mỹ (USD) bằng tiền mặtflaggiá cao nhấtlà 0 VNĐ/USD

icongiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/USD

Ngân hàng Mua flagĐô la Mỹ (USD) chuyển khoảnflaggiá cao nhấtlà 0 VNĐ/USD

icongiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/USD

Ngân hàng Bán flagĐô la Mỹ (USD) bằng tiền mặtflaggiá cao nhấtlà 0 VNĐ/USD

icongiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/USD

Ngân hàng Bán flagĐô la Mỹ (USD) chuyển khoảnflaggiá cao nhấtlà 0 VNĐ/USD

icongiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/USD

Tỷ giáflagĐô la Mỹ (USD) chợ đenMua vàolà 25,840 VNĐ/USD

Tỷ giáflagĐô la Mỹ (USD) chợ đenBán ralà 25,910 VNĐ/USD

Chuyển đổi tỷ giá USD thời gian thực

USD VND

USDVND
1 USD25,460 VND
2 USD50,920 VND
3 USD76,380 VND
4 USD101,840 VND
5 USD127,300 VND
10 USD254,600 VND
20 USD509,200 VND

VND USD

VNDUSD
1 VND0.000039 USD
1,000 VND0.03873 USD
10,000 VND0.387297 USD
20,000 VND0.774593 USD
50,000 VND1.94 USD
100,000 VND3.87 USD
1,000,000 VND38.73 USD

Chuyển sang các đồng tiền khác

QUY ĐỔITƯƠNG ĐƯƠNG

1 USD EUR

0.935 EUR

1 USD GBP

0.781 GBP

1 USD JPY

152.610 JPY

1 USD SEN

0.153 SEN

1 USD MAN

0.015 MAN

1 USD AUD

1.608 AUD

1 USD SGD

1.357 SGD

So sánh đầu tư Đô La Mỹ (USD) với các hình thức khác

Đầu tư Đô La Mỹ (USD)

Mua và lưu trữ Đô la Mỹ miễn phí

Mua trực tiếp Đô la Mỹ bằng Việt Nam Đồng qua tài khoản ngân hàng liên kết với ứng dụng ONUS mà không mất phí giao dịch.

Nhận lãi đến 11.86%/năm

Lưu trữ USD để nhận lãi từ 6.2% đến 11.86% một cách dễ dàng.

Bảo vệ tài sản với quỹ 5 triệu USD

ONUS áp dụng công nghệ blockchain tiên tiến và quỹ bảo vệ tài sản lên đến 5 triệu USD, đảm bảo khoản đầu tư của bạn an toàn tuyệt đối.

Số tiền nhận được sau 1 năm

1,118.6 USD

Số tiền đầu tư 1 năm trước

1,000 USD

Lãi 1 năm

11.86%

Tổng lãi hiện tại

+ 118.6 USD

Nhận 10% lãi qua đêm

Nhận lãi cộng dồn mỗi ngày

Nhận lãi cộng dồn hàng ngày lên đến 10% lãi suất qua đêm tại ONUS khi nạp Việt Nam Đồng vào tài khoản.

Rút dễ dàng, không mất phí

Nạp rút miễn phí, dễ dàng, không khóa tài sản, giúp bạn linh hoạt quản lý nguồn vốn.

Bảo vệ tài sản với quỹ 5 triệu USD

ONUS áp dụng công nghệ blockchain tiên tiến và quỹ bảo vệ tài sản lên đến 5 triệu USD, đảm bảo khoản đầu tư của bạn an toàn.

Số tiền nhận được sau 1 năm

27,918,00 VND

Số tiền đầu tư 1 năm trước

25,380,000 VND

Lãi kép 1 năm

10%

Tổng lãi hiện tại

+ 2,538,000 VND

Đầu tư Bitcoin

bitcoin

Mua Bitcoin với số tiền nhỏ

Tại ONUS, bạn có thể bắt đầu đầu tư Bitcoin với số tiền tối thiểu chỉ từ 50,000 VND, giúp bạn dễ dàng làm quen với thị trường.

Nhận lãi Bitcoin đến 120%

Khi lưu trữ Bitcoin trên ONUS, bạn nhận được lãi thụ động lên tới 2.36% mỗi năm, lãi tăng trưởng giá Bitcoin 120% (năm 2024).

Hỗ trợ từ chuyên gia

Bạn có thể theo dõi các chuyên gia đầu tư Bitcoin hoặc những đồng tiền điện tử tiềm năng và sao chép chiến lược của họ để đạt tỷ lệ sinh lời lên đến 125%.

Số tiền nhận được sau 1 năm

2,200 USD

Số tiền đầu tư 1 năm trước

1,000 USD

Lợi nhuận năm (2024)

120%

Tổng lãi hiện tại

+ 1200 USD

Đánh giá ONUS

Apple Store
4.778.8K Đánh giá
Google Play
4.7166K Đánh giá

Tôi đã dùng ONUS 1 năm - ONUS là 1 ứng dụng dễ dàng sử dụng không chỉ dành cho các trader nhiều kinh nghiệm mà còn với tất cả người mới bước chân vào crypto, nhiều tính năng hữu ích kiếm tiền. Dễ dàng đăng kí KYC, lợi nhuận lên tới 12.8% cao hơn hẳn so với gửi tiền ngân hàng. Nạp rút tiền nhanh chóng

user

HoanBeo123

Vietnam

Được, chuẩn, kiếm tiền nhanh chóng, hiệu quả rõ rệt, thu lợi nhuận một cách chính xác

user

Anh Tran

Vietnam

App rất uy tín, đội ngũ supports nhiệt tình và có trách nhiệm, giao dịch nhanh, bảo mật cao, an toàn

user

thien9696

Vietnam

Giới thiệu về giá Đô la Mỹ

1. Tổng quan về đồng Đô la Mỹ (USD)

Đồng Đô la Mỹ (USD) là tiền tệ chính thức của Hoa Kỳ và được công nhận rộng rãi là đồng tiền dự trữ số 1 trên thế giới. Sự phát hành và quản lý USD được thực hiện bởi Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED). Với vai trò là phương tiện thanh toán quốc tế và “tài sản an toàn,” biến động tỷ giá USD có ảnh hưởng lớn đến thị trường tài chính toàn cầu.

1.1. Thông tin chi tiết về USD ($ – US Dollar)

Thông tin

Mô tả

Tên gọi chính thức

Đô la Mỹ (United States Dollar)

Các tên gọi khác của USD

Mỹ kim (ở Việt Nam), Greenback (ở Mỹ, do màu xanh lá cây đặc trưng của tờ tiền), Đồng bạc xanh (thông dụng trong giao dịch quốc tế)

Ký hiệu

$

Mã ISO 4217

USD

Đơn vị chia nhỏ

1 USD = 100 cent (¢)

Tổ chức phát hành

Cục Dự trữ Liên bang (FED)

Kích thước tiền giấy

156 × 66.3 mm

1.2. Các mệnh giá đồng Đô la Mỹ (USD) hiện nay

Các loại tiền xu Mỹ

Tiền xu Cent & USD

Mệnh giá

Tên gọi

Hình ảnh

1 cent

Penny

Abraham Lincoln, Tượng đài Lincoln

5 cent

Nickel

Thomas Jefferson, Monticello

10 cent

Dime

Franklin D. Roosevelt, Ngọn đuốc, Nhánh oliu và Nhánh sồi

25 cent

Quarter

George Washington, Đại bàng hói đầu

50 cent

Half Dollar

John F. Kennedy, Dấu ấn Tổng thống

1 USD

Dollar Coin

Sacagawea, Đại bàng đang bay

Tiền giấy USD

Mệnh giá

Mặt trước

Mặt sau

1 USD

George Washington

Quốc huy Hoa Kỳ (mặt sau Đại ấn Hoa Kỳ)

2 USD

Thomas Jefferson

Tuyên ngôn độc lập

5 USD

Abraham Lincoln

Đài tưởng niệm Lincoln

10 USD

Alexander Hamilton

Tòa nhà Bộ Ngân khố Hoa Kỳ

20 USD

Andrew Jackson

Nhà Trắng

50 USD

Ulysses S. Grant

Tòa nhà Quốc hội Hoa Kỳ

100 USD

Benjamin Franklin

Independence Hall

1.3. Lịch sử hình thành đồng Đô la Mỹ (USD)

  • 1792: USD chính thức ra đời với Đạo luật Tiền tệ (Coinage Act).
  • 1861: Chính phủ Mỹ phát hành tiền giấy USD để tài trợ cho cuộc Nội chiến.
  • 1944: Hiệp định Bretton Woods thiết lập USD là đồng tiền dự trữ toàn cầu, neo giá vào vàng.
  • 1971: Tổng thống Nixon chấm dứt chế độ bản vị vàng, USD trở thành tiền pháp định.

1.4. Vai trò của đồng Đô la Mỹ (USD) trên thị trường quốc tế

  • Đồng tiền dự trữ: USD được nhiều quốc gia tin tưởng và nắm giữ trong dự trữ ngoại hối, thể hiện sự ổn định và vai trò quan trọng của đồng tiền này.
  • Công cụ thanh toán: USD được sử dụng rộng rãi trong giao dịch hàng hóa quốc tế, đặc biệt là dầu mỏ, kim loại quý và thương mại điện tử.
  • Kênh đầu tư và phòng ngừa rủi ro: Trong bối cảnh thị trường bất ổn, USD thường được coi là tài sản trú ẩn an toàn, thu hút các nhà đầu tư tìm kiếm sự an toàn và thanh khoản.

Tầm quan trọng của USD ($ – US Dollar) trong thương mại quốc tế:

  • Dự trữ ngoại hối: USD chiếm hơn 60% tỷ trọng trong dự trữ ngoại hối toàn cầu
  • Thanh toán quốc tế: USD là đồng tiền chủ đạo trong thanh toán dầu mỏ, vàng và các mặt hàng xuất nhập khẩu.

2. Tỷ giá USD/VND hôm nay, ngày 03/04/2025

Tỷ giá USD to VND hôm nay là 1 USD = 25,820 VND (bán ra). Dữ liệu cập nhật mới nhất vào 1 phút trước, ngày 03/04/2025 (UTC+7) theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.

Bảng Tỷ giá Đô la Mỹ (USD) so với Việt Nam Đồng (VND) tại thị trường Việt Nam

Loại tỷ giá

Mua vào (VND/USD)

Bán ra (VND/USD)

Vietcombank

25,460 VND/USD

25,820 VND/USD

BIDV

25,470 VND/USD

25,830 VND/USD

Techcombank

25,450 VND/USD

25,825 VND/USD

Sacombank

25,470 VND/USD

25,830 VND/USD

Eximbank

25,445 VND/USD

25,845 VND/USD

Vietinbank

25,468 VND/USD

25,828 VND/USD

Tỷ giá USD so với Việt Nam Đồng hôm nay tăng hay giảm?

Tỷ giá Đô la Mỹ (USD) so với Việt Nam Đồng (VND) hôm nay không thay đổi so với 24h trước. Dưới đây là chi tiết lịch sử tỷ giá USD/VND tại ngân hàng Vietcombank bao gồm so sánh thay đổi tỷ giá Đô la Mỹ hiện tại so với các mốc tỷ giá USD/VND trước đó:

Tỷ giá Đô la Mỹ (USD/VND)

Giá mua vào (1 USD = ? VND)

Giá bán ra (1 USD = ? VND)

Thay đổi giá USD/VND trong 24h

03/04/2025

1 USD = 25,460 VND

1 USD = 25,820 VND

Tỷ giá USD to VND tăng

1 VND

01/04/2025

1 USD = 25,460 VND

1 USD = 25,820 VND

Tỷ giá USD to VND tăng

80 VND

31/03/2025

1 USD = 25,380 VND

1 USD = 25,740 VND

Tỷ giá USD to VND giảm

20 VND

28/03/2025

1 USD = 25,400 VND

1 USD = 25,760 VND

Tỷ giá USD to VND tăng

10 VND

27/03/2025

1 USD = 25,390 VND

1 USD = 25,750 VND

Tỷ giá USD to VND không thay đổi

26/03/2025

1 USD = 25,390 VND

1 USD = 25,750 VND

Tỷ giá USD to VND giảm

60 VND

25/03/2025

1 USD = 25,450 VND

1 USD = 25,810 VND

Tỷ giá USD to VND không thay đổi

24/03/2025

1 USD = 25,450 VND

1 USD = 25,810 VND

Tỷ giá USD to VND tăng

50 VND

21/03/2025

1 USD = 25,400 VND

1 USD = 25,760 VND

Tỷ giá USD to VND tăng

20 VND

20/03/2025

1 USD = 25,380 VND

1 USD = 25,740 VND

Tỷ giá USD to VND tăng

10 VND

19/03/2025

1 USD = 25,370 VND

1 USD = 25,730 VND

Tỷ giá USD to VND tăng

20 VND

18/03/2025

1 USD = 25,350 VND

1 USD = 25,710 VND

Tỷ giá USD to VND giảm

10 VND

17/03/2025

1 USD = 25,360 VND

1 USD = 25,720 VND

Tỷ giá USD to VND tăng

10 VND

14/03/2025

1 USD = 25,350 VND

1 USD = 25,710 VND

Tỷ giá USD to VND tăng

30 VND

13/03/2025

1 USD = 25,320 VND

1 USD = 25,680 VND

Tỷ giá USD to VND tăng

40 VND

12/03/2025

1 USD = 25,280 VND

1 USD = 25,640 VND

Tỷ giá USD to VND giảm

10 VND

11/03/2025

1 USD = 25,290 VND

1 USD = 25,650 VND

Tỷ giá USD to VND giảm

50 VND

10/03/2025

1 USD = 25,340 VND

1 USD = 25,700 VND

Tỷ giá USD to VND tăng

10 VND

07/03/2025

1 USD = 25,330 VND

1 USD = 25,690 VND

Tỷ giá USD to VND tăng

30 VND

06/03/2025

1 USD = 25,300 VND

1 USD = 25,660 VND

Tỷ giá USD to VND giảm

20 VND

05/03/2025

1 USD = 25,320 VND

1 USD = 25,680 VND

Tỷ giá USD to VND giảm

70 VND

04/03/2025

1 USD = 25,390 VND

1 USD = 25,750 VND

Tỷ giá USD to VND giảm

30 VND

03/03/2025

1 USD = 25,420 VND

1 USD = 25,780 VND

Tỷ giá USD to VND tăng

50 VND

28/02/2025

1 USD = 25,370 VND

1 USD = 25,730 VND

Tỷ giá USD to VND giảm

10 VND

27/02/2025

1 USD = 25,380 VND

1 USD = 25,740 VND

Tỷ giá USD to VND tăng

20 VND

26/02/2025

1 USD = 25,360 VND

1 USD = 25,720 VND

Tỷ giá USD to VND tăng

30 VND

25/02/2025

1 USD = 25,330 VND

1 USD = 25,690 VND

Tỷ giá USD to VND tăng

20 VND

24/02/2025

1 USD = 25,310 VND

1 USD = 25,670 VND

Tỷ giá USD to VND giảm

10 VND

21/02/2025

1 USD = 25,320 VND

1 USD = 25,680 VND

Tỷ giá USD to VND giảm

30 VND

20/02/2025

1 USD = 25,350 VND

1 USD = 25,710 VND

Tỷ giá USD to VND tăng

10 VND

19/02/2025

1 USD = 25,340 VND

1 USD = 25,700 VND

Tỷ giá USD to VND không thay đổi

1 Đô la Mỹ đổi được bao nhiêu tiền Việt?

Tỷ giá USD/VND mua vào/bán ra tại các ngân hàng và thị trường tự do sẽ quyết định giá trị quy đổi của 1 USD. Ví dụ:

  • Vietcombank: 1 USD = 25,460 VND (mua vào)
  • Thị trường chợ đen: 1 USD = 25,910 VND (bán ra)
  • Tại ONUS: Tỷ giá 1 Đô la Mỹ hiện tại là 26,026 VND VND/USD dựa vào tỷ giá USDT hiện tại (1 USDT = 26,026 VND)

Biểu đồ tỷ giá USDT so với VND tại ONUS

Tỷ giá Đô la Mỹ (USD to VND) chợ đen hôm nay 

Bên cạnh ngân hàng, nhiều người cũng quan tâm đến tỷ giá USD tại chợ đen.

  • Mua vào: 25,840 VND/USD
  • Bán ra: 25,910 VND/USD

So sánh: Tỷ giá USD chợ đen thường cao hơn ngân hàng, nhưng tiềm ẩn rủi ro pháp lý.

3. Cách quy đổi USD sang VND và ngược lại 

Công thức:

  • USD sang VND: Số tiền VND = Số lượng USD × Tỷ giá USD/VND mua vào
  • VND sang USD: Số tiền USD = Số lượng VND ÷ Tỷ giá USD/VND bán ra

Ví dụ:

  • Đổi 700 USD sang VND tại Vietcombank (tỷ giá mua vào 25,460 VND/USD): 700 USD x 25,460 = 17,822,000 VND
  • Đổi 10,000,000 VND sang USD (tỷ giá bán ra 25,820 VND/USD): 10,000,000 VND ÷ 25,820 ≈ 387.3 USD

Bảng quy đổi Đô la Mỹ sang Việt Nam Đồng trực tiếp

Mệnh giá (USD)

Quy đổi sang VND (Ngân hàng)

Quy đổi sang VND (Chợ đen)

1 USD

25,460 – 25,820 VND

25,840 – 25,910 VND

10 USD

254,600 – 258,200 VND

258,400 – 259,100 VND

50 USD

1,273,000 – 1,291,000 VND

1,292,000 – 1,295,500 VND

100 USD

2,546,000 – 2,582,000 VND

2,584,000 – 2,591,000 VND

500 USD

12,730,000 – 12,910,000 VND

12,920,000 – 12,955,000 VND

1,200 USD

30,552,000 – 30,984,000 VND

31,008,000 – 31,092,000 VND

4. So sánh tỷ giá đồng Đô la Mỹ (USD) với ngoại tệ khác

4.1. Tỷ giá USD so với EUR, JPY, GBP và CNY

Chỉ số USD Index (DXY) hôm nay ở mức 104,32. Đồng USD (Đô la Mỹ) là đồng tiền chủ chốt trên toàn cầu và thường được so sánh với các đồng tiền mạnh khác như EUR (Euro), JPY (Yên Nhật), GBP (Bảng Anh)CNY (Nhân dân tệ). Dưới đây là tỷ giá mới nhất hôm nay:

Đồng tiền

Mã tiền tệ

Tỷ giá mua (USD)

Tỷ giá bán (USD)

Euro

EUR

1 EUR = 1.07 USD

1 EUR = 1.1 USD

Yên Nhật

JPY

1 JPY = 0.00655 USD

1 JPY = 0.0068 USD

Bảng Anh

GBP

1 GBP = 1.28 USD

1 GBP = 1.3 USD

Nhân dân tệ

CNY

1 CNY = 0.14 USD

1 CNY = 0.14 USD

Ví dụ: 1 Man = 10,000 JPY có thể đổi được 0.0068 USD x 10,000 = 65.53 USD

4.2. So sánh tỷ giá USD với các đồng tiền giá trị cao nhất thế giới

Dưới đây là danh sách các đồng tiền có giá trị cao nhất thế giới so với USD:

Hạng

Loại tiền tệ

Tỷ giá mua vào so với USD

Tỷ giá bán ra so với USD

1

Dinar Kuwait (KWD)

1 KWD =  3.25 USD

1 KWD =  3.34 USD

2

Dinar Bahrain(BHD)

1 BHD = 2.66 USD

1 BHD = 2.66 USD

3

Rial Oman (OMR)

1 OMR = 2.6 USD

1 OMR = 2.6 USD

4

Dinar Jordan (JOD)

1 JOD = 1.41 USD

1 JOD = 1.41 USD

5

Bảng Gibraltar (GIP)

1 GIP = 1.3 USD

1 GIP = 1.3 USD

8

Franc Thụy Sĩ (CHF)

1 CHF = 1.12 USD

1 CHF = 1.14 USD

4.3. Tỷ giá USD/VND so với các đồng tiền châu Á

Dưới đây là tỷ giá USD so với một số đồng tiền châu Á tính đến ngày 03/04/2025:

Đồng tiền

Mã tiền tệ

Tỷ giá mua (VND)

Tỷ giá bán (VND)

US Dollar

USD

1 USD = 25,460 VND

1 USD = 25,820 VND

Won Hàn Quốc

KRW

1 KRW = 16.77 VND

1 KRW = 18.19 VND

Đô la Singapore

SGD

1 SGD = 18,763.7 VND

1 SGD = 19,404.15 VND

Rupee Ấn Độ 

INR

1 INR = 297.76 VND

1 INR = 310.59 VND

Ringgit Malaysia

MYR

1 MYR = 5,713.14 VND

1 MYR = 5,837.66 VND

Baht Thái Lan 

THB

1 THB = 734.65 VND

1 THB = 765.83 VND

Đô La Hồng Kông

HKD

1 HKD = 3,234.5 VND

1 HKD = 3,358.31 VND

Riel Campuchia

KHR

1 KHR = 6.41 VND

1 KHR = 6.5 VND

4.4. Yếu tố ảnh hưởng đến tỷ giá Đô la Mỹ (USD) hiện tại

Yếu tố hỗ trợ USD tăng giá

Yếu tố hỗ trợ USD giảm giá

  • Chính sách tiền tệ của FED: FED duy trì lãi suất cao khiến USD trở nên hấp dẫn hơn đối với nhà đầu tư.
  • Lạm phát tại Việt Nam: Lạm phát cao trong nước gây áp lực lên tỷ giá USD/VND.
  • Dòng vốn ngoại chảy vào Mỹ: Dòng vốn đầu tư quốc tế đổ vào tài sản USD sẽ đẩy giá trị đồng USD lên cao.
  • Kỳ vọng FED hạ lãi suất: FED có thể xem xét hạ lãi suất để kích thích kinh tế Mỹ, khiến USD giảm giá trị.
  • Ổn định kinh tế Việt Nam: Tăng trưởng xuất khẩu và thặng dư thương mại sẽ củng cố giá trị VND.
  • Lạm phát Mỹ giảm: Chỉ số CPI Mỹ giảm có thể khiến USD suy yếu.

5. Mẹo giao dịch và đổi USD sang VND hiệu quả nhất

5.1. Chọn thời điểm tỷ giá USD có lợi

Việc lựa chọn thời điểm giao dịch sẽ giúp bạn tiết kiệm chi phí và tối ưu hóa lợi nhuận khi mua hoặc bán USD.

  1. Theo Dõi Chu Kỳ Tỷ Giá USD: Tỷ giá USD thường biến động theo các thời điểm như
  • Đầu tháng và cuối tháng: Tỷ giá thường tăng do nhu cầu thanh toán của doanh nghiệp nhập khẩu.
  • Thời điểm cuối quý hoặc cuối năm: Các doanh nghiệp cần USD để cân đối tài chính, tỷ giá có thể tăng mạnh.

Ví dụ: Tỷ giá cuối tháng thường tăng từ 50 – 200 VND/USD so với giữa tháng.

  1. Tận Dụng Tin Tức Kinh Tế
  • Các sự kiện như FED điều chỉnh lãi suất, dữ liệu lạm phát, thất nghiệp của Mỹ sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến USD.
  • Theo dõi tin tức từ Bloomberg, Reuters hoặc các ngân hàng lớn để nắm xu hướng tỷ giá.

Ví dụ: Khi FED tăng lãi suất, tỷ giá USD/VND có xu hướng tăng do USD trở nên hấp dẫn hơn đối với nhà đầu tư.

5.2. So sánh tỷ giá USD to VND trước khi giao dịch

  1. So sánh giá Đô la Mỹ tại ngân hàng và tiệm vàng
  • Kiểm tra tỷ giá tại các ngân hàng lớn như Vietcombank, BIDV, Techcombank trước khi giao dịch.
  • Tiệm vàng lớn như Bảo Tín Minh Châu, PNJ, DOJI thường có tỷ giá cạnh tranh hơn nhưng cần đảm bảo tính pháp lý.
  1. Sử dụng công cụ quy đổi tỷ giá USD to VND
    • Google: Tra cứu nhanh với từ khóa “USD to VND” hoặc “tỷ giá đô la hôm nay.”
    • ONUS: Công cụ cập nhật tỷ giá từ 40 ngân hàng lớn với độ chính xác cao.
    • Ứng Dụng Ngân Hàng: Các ngân hàng lớn như Vietcombank, BIDV, Techcombank đều có ứng dụng di động cho phép tra cứu tỷ giá ngoại tệ.

Ví dụ: Bạn có 600 USD và muốn đổi sang VND:

  • Tại Vietcombank: 1 USD = 25,820 VND → 600 USD = 15,492,000 VND.
  • Tại tiệm vàng (giá chợ đen): 1 USD = 25,910 VND → 600 USD = 15,546,000 VND.

6. Lựa chọn địa điểm đổi tiền USD to VND an toàn và hợp pháp

Đổi tiền tại địa chỉ uy tín sẽ đảm bảo an toàn và tỷ giá tốt nhất. Dưới đây là danh sách các địa điểm tin cậy:

6.1. Đổi USD to VND tại các ngân hàng thương mại

Đổi tiền USD tại ngân hàng là lựa chọn an toàn và hợp pháp, bạn có thể tìm hiểu trước các thủ tục đổi USD tại Ngân hàng theo danh sách gợi ý dưới đây:

  • Vietcombank: Hệ thống chi nhánh trên toàn quốc.
  • BIDV: Thủ tục nhanh chóng, niêm yết tỷ giá rõ ràng.
  • Techcombank: Hỗ trợ giao dịch ngoại tệ với tỷ giá cạnh tranh.
  • Sacombank: Mạng lưới rộng khắp Việt Nam, tỷ giá cập nhật theo ngày.

Lợi ích: Đảm bảo pháp lý và an toàn. Tỷ giá minh bạch, không lo rủi ro tiền giả.

Ví dụ: Bạn muốn đổi 300 USD tại Vietcombank với tỷ giá bán ra là 25,820 VND/USD:

👉 300 USD × 25,820 VND = 7,746,000 VND.

Lời khuyên khi mua/bán USD:

  • Khi mua USD: So sánh tỷ giá bán ra giữa các ngân hàng. Chọn ngân hàng có tỷ giá thấp nhất.
  • Khi bán USD: Tìm ngân hàng có tỷ giá mua vào cao nhất để nhận nhiều VND hơn.

Danh sách liên hệ các ngân hàng uy tín:

  • Vietcombank: Hotline 1900 545413

  • BIDV: Hotline 1900 9247

  • Techcombank: Hotline 1800 588822

6.2. Đổi USD to VND tại các tiệm vàng được cấp phép

Một số tiệm vàng lớn được cấp phép hoạt động đổi ngoại tệ có thể là lựa chọn nhanh chóng và thuận tiện:

  • Bảo Tín Minh Châu: Hà Nội – Trụ sở chính tại 29 Trần Nhân Tông.
  • DOJI: Hệ thống cửa hàng rộng khắp trên cả nước.
  • PNJ: Đổi ngoại tệ nhanh chóng với tỷ giá cạnh tranh.

Tại TP.HCM, các tiệm vàng uy tín và được cấp phép đổi ngoại tệ gồm:

  • Vàng Mi Hồng: 306 Bùi Hữu Nghĩa, Quận Bình Thạnh.
  • Tiệm vàng Kim Mai: 84C Cống Quỳnh, Quận 1.
  • Hà Tâm: 2 Nguyễn An Ninh, Quận 1.

6.3. Đổi USD to VND tại phố ngoại tệ Hà Trung (Hà Nội)

Phố Hà Trung nổi tiếng là nơi giao dịch ngoại tệ tại Hà Nội:

  • Vàng bạc Quốc Trinh (27-29 Hà Trung): Uy tín lâu đời, hỗ trợ nhiều loại ngoại tệ.
  • Vàng bạc Nhật Quang (57 Hà Trung): Đổi ngoại tệ với tỷ giá cạnh tranh, phục vụ nhanh chóng.

6.4. Lưu ý khi đổi tiền Đô sang Việt Nam Đồng

  • Kiểm Tra Tỷ Giá Niêm Yết: Luôn kiểm tra tỷ giá mới nhất và so sánh giữa các ngân hàng, tiệm vàng. Chỉ chọn những tiệm vàng uy tín có giấy phép đổi ngoại tệ từ Ngân hàng Nhà nước.
  • Giao Dịch Tại Địa Chỉ Uy Tín: Chọn ngân hàng hoặc tiệm vàng có thương hiệu lâu năm để tránh rủi ro.
  • Giữ Lại Giấy Tờ Giao Dịch: Luôn yêu cầu biên lai hoặc giấy tờ xác nhận khi đổi USD để tiện đối chiếu sau này.
  • Quản Lý Số Tiền Lớn: Nếu giao dịch số tiền lớn, bạn nên liên hệ trước để thương lượng tỷ giá và đảm bảo giao dịch thuận lợi.
  • Kiểm Tra Tiền: Đếm tiền cẩn thận và kiểm tra chất lượng USD trước khi nhận.

7. Tổng hợp dự báo tỷ giá USD/VND đến năm 2025

7.1. Dự báo tỷ giá USD/VND từ các tổ chức phân tích

Tổ Chức

Dự Báo Tỷ Giá Cuối 2024

Dự Báo Tỷ Giá Cuối 2025

HSC

25,450 VND/USD

26,000 VND/USD

VDSC (Rồng Việt)

±5% Biên độ từ mức hiện tại

UOB

Duy trì lãi suất 4.5%

Áp lực giảm giá VND tăng

Nhận định từ các tổ chức tài chính:

  • Ngân hàng UOB: Tỷ giá USD/VND có thể sẽ giảm giá xuống mức thấp mới do đồng USD mạnh lên.
  • Chứng khoán HSC: “Tỷ giá USD/VND sẽ có năm thứ 4 mất giá liên tiếp. Dự báo tỷ giá USD/VND cuối năm 2025 là 26,000. Lãi suất điều hành sẽ tăng nhẹ lên 4,75% vào cuối năm 2025.”
  • VDSC: “Tỷ giá USD/VND trong năm 2025 có thể biến động trong biên độ +/-5%.”

7.2. Dự báo tỷ giá USD/VND ngắn hạn

Kịch Bản Tỷ Giá Trong Tháng Tới

  • Nếu FED giữ nguyên lãi suất: Tỷ giá USD/VND dự kiến dao động từ 25,200 – 25,400 VND/USD.
  • Nếu FED tăng lãi suất thêm 25 điểm cơ bản: Tỷ giá có thể tăng lên khoảng 25,800 VND/USD do dòng tiền đổ về USD.
  • Nếu lạm phát Mỹ hạ nhiệt: Tỷ giá USD có thể giảm nhẹ xuống còn 25,000 – 25,100 VND/USD.

7.3.  Dự báo tỷ giá USD/VND dài hạn

Xu Hướng Đến Cuối Năm 2025

Các chuyên gia từ ING BankBloomberg nhận định:

  • USD tiếp tục mạnh lên nếu nền kinh tế Mỹ ổn định và lãi suất duy trì ở mức cao.
  • Tỷ giá USD/VND sẽ dao động quanh mốc 25,500 – 26,000 VND/USD vào cuối năm, phụ thuộc vào:
    • Dòng vốn FDI vào Việt Nam.
    • Xuất khẩu và dự trữ ngoại hối của Việt Nam.
    • Chính sách điều hành tỷ giá của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (SBV).

8. Tác động của Tỷ Giá USD/VND hiện tại

8.1. Xuất Nhập Khẩu: Tỷ giá USD/VND có ảnh hưởng lớn đến hoạt động xuất nhập khẩu của Việt Nam:

Tỷ giá USD tăng cao

Tỷ giá USD giảm

  • Hàng nhập khẩu từ nước ngoài trở nên đắt hơn do phải chi nhiều VND hơn để đổi lấy USD.
  • Doanh nghiệp xuất khẩu lại hưởng lợi vì hàng hóa của Việt Nam rẻ hơn đối với thị trường quốc tế.
  • Hàng nhập khẩu rẻ hơn, thuận lợi cho người tiêu dùng trong nước.
  • Hàng xuất khẩu có thể giảm sức cạnh tranh trên thị trường quốc tế.

Ví dụ: Khi 1 USD = 24,800 VND, một công ty nhập khẩu cần 24.8 triệu VND để mua hàng hóa trị giá 1,000 USD. Nếu tỷ giá tăng lên 25,000 VND/USD, chi phí sẽ tăng lên 25 triệu VND.

8.2. Đầu tư nước ngoài (FDI)

USD mạnh lên

USD giảm giá

Dòng vốn đầu tư từ nước ngoài đổ vào Việt Nam có thể tăng vì lợi thế tỷ giá

Nhà đầu tư có thể chuyển hướng sang thị trường khác với tỷ suất lợi nhuận tốt hơn.

Tác động: Việt Nam cần duy trì ổn định tỷ giá để thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) và đảm bảo chi phí sản xuất hợp lý.

8.3. Thị trường tài chính và vàng

USD mạnh lên

USD giảm giá

Khi USD tăng giá, nhiều nhà đầu tư sẽ chuyển sang nắm giữ USD thay vì vàng hoặc VND để phòng ngừa rủi ro.

Khi USD giảm giá, vàng và các loại tài sản khác bao gồm: Cổ phiếu, tiền điện tử như Bitcoin (BTC/USD hay BTC/VND).. thường tăng giá trị do nhu cầu tăng.

Ví dụ: Trong thời kỳ khủng hoảng kinh tế hoặc lạm phát, giá USD và giá vàng thế giới thường biến động ngược chiều nhau. Nhà đầu tư cần theo dõi tỷ giá USD/VND hôm nay để đưa ra quyết định hợp lý.

8.4. Người tiêu dùng

Khi tỷ giá USD tăng

Khi tỷ giá USD giảm

  • Giá các sản phẩm nhập khẩu như ô tô, điện thoại, thực phẩm… sẽ tăng.
  • Người tiêu dùng phải chi nhiều tiền hơn cho các mặt hàng có nguyên liệu nhập khẩu.

Khi USD giảm giá, vàng và các loại tài sản khác thường tăng giá trị do nhu cầu tăng.

Ví dụ: Nếu giá iPhone nhập khẩu từ Mỹ là 1,000 USD, khi 1 USD = 24,800 VND, giá iPhone là 24,800,000 VND. Nếu tỷ giá tăng lên 25,500 VND/USD, giá sẽ tăng lên 25,500,000 VND.

8.5. Người du lịch và du học

Khi tỷ giá USD tăng

Khi tỷ giá USD giảm

Khi USD tăng giá, chi phí du lịch hoặc du học ở Mỹ sẽ tăng vì cần đổi nhiều VND hơn để có cùng một lượng USD.

Khi USD giảm giá, chi phí sẽ rẻ hơn cho người Việt Nam đi nước ngoài.

Ví dụ: Nếu chi phí 1 tháng sinh hoạt ở Mỹ là 1,500 USD, khi 1 USD = 24,500 VND, tổng chi phí là 36,750,000 VND. Nếu tỷ giá tăng lên 25,500 VND/USD, tổng chi phí sẽ là 38,250,000 VND.

8.6. Kiều Hối từ nước ngoài: Việt Nam là một trong những quốc gia nhận kiều hối lớn trên thế giới, đặc biệt từ các nước như Mỹ và Canada.

Khi tỷ giá USD tăng

Khi tỷ giá USD giảm

Người nhận kiều hối tại Việt Nam sẽ có lợi vì quy đổi được nhiều VND hơn.

Số tiền quy đổi sẽ ít hơn, ảnh hưởng đến chi tiêu của gia đình nhận kiều hối.

Ví dụ: Nếu một người thân gửi 10,000 USD về Việt Nam:

  • Tỷ giá 24,800 VND/USD → Nhận 248,000,000 VND.
  • Tỷ giá 24,000 VND/USD → Chỉ nhận 240,000,000 VND.

Câu hỏi thường gặp

Quy đổi tỷ giá USD trực tuyến tại ONUS

Để quy đổi tỷ giá USD trực tuyến trên ONUS, bạn chỉ cần 2 bước sau:

Bước 1: Trong thanh công cụ quy đổi tiền tệ, chọn tùy chọn "Muốn mua" hoặc "Muốn bán". "Muốn mua" cho phép bạn quy đổi VND sang USD, trong khi "Muốn bán" cho phép bạn quy đổi USD sang VND.

Bước 2: Nhập số tiền bạn muốn quy đổi, sau đó bạn sẽ nhận được kết quả dựa trên tỷ giá USD/VND hiện tại.

Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu được ONUS tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố và chỉ có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư, không cung cấp nền tảng giao dịch, không cam đoan và đảm bảo dưới bất kỳ hình thức nào. Xem chi tiết