Chuyển đổi USD sang VND | |
---|---|
USD | VND |
25,300 VND | |
126,500 VND | |
253,000 VND | |
379,500 VND | |
506,000 VND | |
632,500 VND | |
759,000 VND | |
1,012,000 VND | |
1,265,000 VND | |
1,518,000 VND | |
2,530,000 VND | |
3,795,000 VND | |
5,060,000 VND | |
6,325,000 VND | |
7,590,000 VND | |
10,120,000 VND | |
12,650,000 VND | |
15,180,000 VND | |
17,710,000 VND | |
20,240,000 VND | |
25,300,000 VND | |
30,360,000 VND | |
37,950,000 VND | |
50,600,000 VND | |
63,250,000 VND | |
75,900,000 VND | |
101,200,000 VND | |
126,500,000 VND | |
253,000,000 VND | |
506,000,000 VND | |
759,000,000 VND | |
1,265,000,000 VND | |
25,300,000,000 VND |
Chuyển đổi VND sang USD | |
---|---|
VND | USD |
0 USD | |
0.0198 USD | |
0.0395 USD | |
0.0791 USD | |
0.1976 USD | |
0.3953 USD | |
0.7905 USD | |
1.1858 USD | |
2.5692 USD | |
3.9526 USD | |
7.9051 USD | |
19.7628 USD | |
39.5257 USD | |
79.0514 USD | |
98.8142 USD | |
197.6285 USD | |
217.3913 USD | |
237.1542 USD | |
276.6798 USD | |
316.2055 USD | |
395.2569 USD | |
553.3597 USD | |
592.8854 USD | |
1,581.0277 USD | |
3,162.0553 USD | |
474.3083 USD | |
592.8854 USD | |
1,185.7708 USD | |
1,660.0791 USD | |
1,976.2846 USD | |
7,905.1383 USD | |
15,810.2767 USD | |
39,525.6917 USD |
Tỷ giá 12.99 USD/VND là tỷ giá giữa đồng Đô la Mỹ với Việt Nam Đồng.
Ngoài ra, để biết tỷ giá 12.99 Đô la Mỹ hiện nay là bao nhiêu VND, bạn có thể áp dụng công thức tính ngoại tệ thông qua đồng tiền trung gian (USD):
Tỷ giá đồng tiền yết giá/ định giá: Tỷ giá USD/VND = (USD/USD) / (USD/VND).
Theo cập nhật mới nhất từ ngân hàng Vietcombank, tỷ giá Đô la Mỹ hôm nay, ngày 27/01/2025 là:
Tỷ giá 12.99 đô la Mỹ chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 12.99 USD = 328,647 VND. Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.
Bảng so sánh tỷ giá USD/VND hôm nay 27/01/2025
Tỷ giá |
Giá bán ra |
12.99 USD/VND = 328,647 VND |
|
12.99 EUR/VND = 351,606.95 VND |
|
12.99 JPY/VND = 2,149.72 VND |
|
12.99 GBP/VND = 411,387.84 VND |
|
12.99 CNY/VND = 45,761.04 VND |
|
12.99 CAD/VND = 231,258.63 VND |
|
12.99 AUD/VND = 209,320.6 VND |
|
12.99 RUB/VND = 3,501.32 VND |
|
12.99 KWD/VND = 1,098,583.01 VND |
Không có tờ tiền nào có mệnh giá 12.99 USD trong hệ thống tiền tệ hiện nay. Các mệnh giá tiền tệ thường được làm tròn đến số nguyên hoặc số thập phân đơn giản để dễ dàng sử dụng và giao dịch.
Thực tế, giá dạng 12.99 USD là chiến lược định giá phổ biến được sử dụng trong nhiều ngành hàng. Chiến lược giá này dựa trên tâm lý người tiêu dùng, khiến họ cảm thấy giá sản phẩm thấp hơn so với thực tế. Những mặt hàng này thường có sẵn tại các cửa hàng như Dollar Tree, Walmart, hoặc các siêu thị lớn khác.
Một số mặt hàng phổ biến ở Mỹ đang áp dụng chiến lược này với các mức giá khác nhau là:
Đồng đô la Mỹ (USD) là tiền tệ chính thức của Hoa Kỳ và được sử dụng rộng rãi như một đồng tiền dự trữ trên toàn cầu. Các hệ thống ngân hàng của Cục Dự trữ Liên bang (Federal Reserve) chịu trách nhiệm phát hành và quản lý việc lưu thông của đồng USD.
Đồng đô la Mỹ hay Mỹ kim, còn được gọi bằng những cái tên như: USD, United States dollar, đô la, đô, Eagle,…
Ký hiệu phổ biến nhất cho đơn vị này là dấu $. Mã ISO 4217 cho đô la Mỹ là USD; Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF) dùng US$.
Đồng đô la Mỹ ra đời năm 1792, khi Đạo luật Tiền tệ (Coinage Act) được Quốc hội Hoa Kỳ thông qua. Đạo luật này thiết lập đồng USD làm đơn vị tiền tệ chính thức của Hoa Kỳ với tỷ lệ quy đổi cụ thể dựa trên bạc và vàng.
Năm 1944, Hiệp định Bretton Woods công nhận đồng đô la Mỹ như tiền tệ dự trữ toàn cầu, gắn với vàng ở tỷ lệ $35 mỗi ounce.
1971, Tổng thống Richard Nixon chấm dứt việc chuyển đổi đô la thành vàng, đánh dấu sự kết thúc của hệ thống Bretton Woods và chuyển sang chế độ tiền tệ tự do.
Đến nay, đồng đô la Mỹ vẫn tiếp tục là đồng tiền dự trữ quan trọng nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao dịch quốc tế, làm cơ sở cho nhiều loại tài sản và hợp đồng tài chính.
Hiện nay, các mệnh giá được phát hành trong lưu thông là:
Các mệnh giá không còn được lưu hành: $500; $1,000; $5,000; $10;000; $100,000
Thông thường, đồng đô la Mỹ được chia ra thành 100 cent, ký hiệu ¢.
Theo cách chia khác, 1$ = 10 dime = 100 ¢ = 1,000 ₥ (mill) và 10 đô la gọi là Eagle (đại bàng).
Màu sắc và thiết kế của đồng đô la Mỹ đã trải qua nhiều thay đổi thú vị trong lịch sử, từ những tờ bạc xanh đầu tiên đến việc áp dụng các công nghệ chống giả tinh vi như hiện nay.
Màu sắc của đồng Đô La Mỹ:
Thiết kế của đồng Đô La Mỹ:
Các phiên bản đặc biệt của đồng Đô La Mỹ:
Thay đổi thiết kế gần đây của đồng Đô La Mỹ:
2016: Bộ Tài chính công bố thay đổi thiết kế cho tờ 5 USD, 10 USD và 20 USD, thêm các nhân vật lịch sử quan trọng vào mặt sau tờ tiền.
|
Ưu điểm |
Nhược điểm |
Tỷ giá USD tăng (đồng Đô la Mỹ mất giá) |
- Sản phẩm xuất khẩu sẽ có giá thành rẻ hơn, từ đó tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế và thúc đẩy xuất khẩu. - Giá thành hàng hóa nhập khẩu giảm sẽ khuyến khích tiêu dùng trong nước tốt hơn. |
- Chi phí nguyên liệu nhập khẩu tăng, gây ảnh hưởng đến lợi nhuận của các doanh nghiệp. - Chi phí sản xuất tăng tạo áp lực lên giá cả hàng hóa trong nước. |
Tỷ giá USD giảm (đồng Đô la Mỹ tăng giá) |
- Chi phí cho nguyên liệu nhập khẩu giảm, từ đó tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp. - Góp phần kiểm soát lạm phát Mỹ. |
- Giá sản phẩm xuất khẩu cao hơn làm giảm khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế, do đó ảnh hưởng đến xuất khẩu. - Khuyến khích nhập khẩu, tuy nhiên có thể gây áp lực lên cán cân thương mại. |
|
Ưu điểm |
Nhược điểm |
Tỷ giá USD tăng (đồng Đô la Mỹ mất giá) |
- Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được từ đồng Đô la Mỹ sẽ cao hơn, nhờ đó tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài. - Khuyến khích đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ngành công nghiệp, dịch vụ. |
- Rủi ro cho nhà đầu tư nước ngoài do biến động tỷ giá Đô la Mỹ. - Có thể dẫn đến tình trạng "bắt nạt tiền tệ" khi các nhà đầu tư quốc tế bán tháo đồng Đô la Mỹ để kiếm lời từ biến động tỷ giá. |
Tỷ giá USD giảm (đồng Đô la Mỹ tăng giá) |
- Giảm rủi ro cho các nhà đầu tư nước ngoài nhờ ổn định giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Đô la Mỹ. - Khuyến khích đầu tư gián tiếp nước ngoài vào thị trường chứng khoán, trái phiếu. |
- Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Đô la Mỹ thấp hơn, dẫn đến giảm sức hấp dẫn đối với nhà đầu tư nước ngoài. - Tình trạng "thoát vốn" có thể xảy ra khi các nhà đầu tư quốc tế rút vốn khỏi thị trường trong nước. |
Giá trị của đồng Đô la Mỹ (USD) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính, bao gồm:
Để đổi 12.99 USD sang VND hoặc VND sang USD, bạn cần biết tỷ giá 12.99 USD/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức:
Lưu ý, tỷ giá quy đổi VND sang USD khác với tỷ giá đổi Đô la Mỹ sang tiền Việt. Nếu bạn đang chuẩn bị đến Mỹ du lịch thì nên đổi tiền Việt sang Mỹ để tránh gặp khó khăn khi thanh toán chi phí mua sắm hoặc sinh hoạt.
Chuyển đổi 12.99 Đô la Mỹ sang tiền Việt Nam là một nhu cầu phổ biến cho nhiều người, đặc biệt là du khách và những người nhận kiều hối. Để thực hiện giao dịch này một cách an toàn và hợp pháp, bạn có ba lựa chọn chính:
Đây được xem là phương án uy tín và an toàn nhất. Khi đến ngân hàng, bạn cần mang theo giấy tờ tùy thân (như CMND hoặc hộ chiếu) và số tiền Đô la Mỹ cần đổi.
Nếu bạn có tài khoản tại ngân hàng đó, quá trình sẽ thuận tiện hơn. Ngân hàng sẽ kiểm tra tính xác thực của tờ tiền và áp dụng tỷ giá hiện hành. Mặc dù quy trình có thể mất nhiều thời gian hơn do các thủ tục hành chính, nhưng đây là cách đảm bảo nhất để tránh rủi ro pháp lý.
Nhiều tiệm vàng ở Việt Nam cũng cung cấp dịch vụ đổi Đô la Mỹ. Phương án này thường nhanh chóng và thuận tiện hơn, đặc biệt là cho những giao dịch nhỏ. Tuy nhiên, điều quan trọng là bạn phải chọn những tiệm vàng uy tín và được cấp phép chính thức để đổi tiền.
Tỷ giá tại các tiệm vàng có thể linh hoạt hơn so với ngân hàng, nhưng bạn nên cẩn thận và kiểm tra kỹ trước khi thực hiện giao dịch.
Đây là lựa chọn thuận tiện cho du khách mới đến hoặc chuẩn bị rời Việt Nam. Các quầy đổi tiền tại sân bay hoạt động 24/7 và có thể đổi nhiều loại ngoại tệ khác nhau, bao gồm cả tiền Đô la Mỹ.
Tuy nhiên, tỷ giá tại đây thường kém hấp dẫn hơn so với ngân hàng hoặc tiệm vàng. Bù lại, bạn được sự tiện lợi và an toàn khi giao dịch.
B1. Kiểm tra tỷ giá: Trước khi đổi, bạn nên kiểm tra tỷ giá 12.99 USD/VND mới nhất từ các nguồn uy tín.
B2. Lựa chọn nơi đổi tiền: Chọn một ngân hàng lớn hoặc một tiệm vàng uy tín để thực hiện giao dịch.
B3. So sánh tỷ giá: Nếu có thời gian, bạn nên so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng hoặc tiệm vàng.
B4. Thực hiện giao dịch: Đến nơi bạn đã chọn và thực hiện giao dịch đổi tiền. Đảm bảo kiểm tra kỹ số tiền nhận được và biên lai giao dịch.
Bạn đang tìm nơi đổi 12.99 Đô la Mỹ USD sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:
Tỷ Giá 12.99 Đô la Mỹ (USD/VND) Hôm Nay tại Hà Nội
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Tiệm Vàng Quốc Trinh |
Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý. |
27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3826 8856 |
Vàng bạc mỹ nghệ 312.99 Hà Trung |
Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ. |
312.99 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3825 712.99 39 |
Vàng Hà Trung Nhật Quang |
Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt. |
57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3938 6526 |
Vàng Bạc Toàn Thủy |
Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực. |
455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội |
– |
Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng. |
39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội |
024 2233 9999 |
Tỷ Giá 12.99 Đô la Mỹ (USD/VND) Hôm Nay tại TP.HCM
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Minh Thư – Quận 12.99 |
Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động. |
22 Nguyễn Thái Bình, Quận 12.99 |
090-829-2482 |
Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 12.99 |
Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn. |
84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 12.99 |
028-3836-0412.99 2 |
Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 12.99 0 |
Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt. |
784 Điện Biên Phủ, Phường 12.99 0, Quận 12.99 0 |
– |
Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 12.99 |
Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn. |
222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 12.99 |
028-3825-8973 |
Eximbank 59 |
Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ. |
12.99 35 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 12.99 |
028-3823-12.99 312.99 6 |