Cập nhật lúc 08:05 ngày 30/03/2025
Cập nhật lúc 08:05 ngày 30/03/2025
Nhận lãi suất 11.86%
Nhận ngay lãi 0.0165% hàng ngày khi lưu trữ USDT tại ONUS
Giao dịch USDT miễn phí
Giao dịch và Mua bán crypto lãi bằng USDT hoàn toàn miễn phí
3 bước nhận ngay 270.000 VND
1Tải ứng dụng
2Hoàn thành định danh cá nhân
3Nạp tối thiểu 50k vào ONUS
Quy đổi 20 USD sang VND 508,000 VND
Tặng thêm cho bạn +460,800 VND
Quà chào bạn +270,000 VND
Lãi ONUS 1 năm +50,800 VND
Quà giới thiệu bạn +140,000 VND
Bạn có thể nhận được
+968,800 VND
Ưu đãi sẽ hết hạn sau 15m : 00s
Tỷ giá USD to VND hôm nay là 25,760 VND. Giá Đô la Mỹ tăng 0% trong 24 giờ qua, tương đương với 1 USD tăng 0 VND. Biểu đồ tỷ giá Đô la Mỹ so với Việt Nam Đồng được cập nhật gần nhất vào 30-03-2025 08:05 (UTC +7) theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.
Cập nhật: 08:05, CN, 30/03/2025
25,400 VND/USD0% /24h
Giá USD hiện tại
Giá USD mở cửa
25,760 VND/USD
Giá USD thấp nhất
25,760 VND/USD
Giá USD cao nhất
25,760 VND/USD
Giá USD đóng cửa
25,760 VND/USD
Biến động giá USD hôm nay
0% /1 ngày
+0 VND
0% /7 ngày
+0 VND
0.06% /1 tháng
+15 VND
2.42% /3 tháng
+600 VND
3.08% /1 năm
+760 VND
Biểu đồ tỷ giá USD/VND
Dưới đây là bảng chi tiết tỷ giá USD mua và bán theo các hình thức khác nhau tại 40 ngân hàng 1 phút trước ngày 30/03/2025 theo giờ Việt Nam
Giá 1 Đô la Mỹ
NGÂN HÀNG | TIỀN MẶT | CHUYỂN KHOẢN |
---|
Tỷ giá Đô la Mỹ (USD) hải quan hôm nay, lúc 6h45 sáng ngày 30.03.2025 là 25,300 VNĐ/USD.
Tỷ giá Đô la Mỹ (USD) các ngân hàng
Ngân hàng Mua Đô la Mỹ (USD) bằng tiền mặt
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/USD
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/USD
Ngân hàng Mua Đô la Mỹ (USD) chuyển khoản
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/USD
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/USD
Ngân hàng Bán Đô la Mỹ (USD) bằng tiền mặt
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/USD
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/USD
Ngân hàng Bán Đô la Mỹ (USD) chuyển khoản
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/USD
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/USD
Tỷ giáĐô la Mỹ (USD) chợ đenMua vàolà 25,860 VNĐ/USD
Tỷ giáĐô la Mỹ (USD) chợ đenBán ralà 25,960 VNĐ/USD
USD Index hay còn gọi là Chỉ số đồng Đô la Mỹ, là một chỉ số đo lường giá trị của đồng USD so với các loại tiền tệ khác trên thế giới. Thể hiện sức mạnh của USD trên thị trường toàn cầu.
Giá 1 Đô la Mỹ
MÃ NGOẠI TỆ | TÊN NGOẠI TỆ | TỶ GIÁ | BIẾN ĐỘNG (24H) |
---|---|---|---|
| Euro | 0.908 EUR | 0.00% |
| Bảng Anh (Pound) | 0.766 GBP | 0.00% |
| Yên Nhật | 148.319 JPY | 0.00% |
| Sen Nhật | 0.148 SEN | 0.00% |
| Man Nhật | 0.015 MAN | 0.00% |
| Đô La Úc | 1.576 AUD | 0.00% |
| Đô La Singapore | 1.327 SGD | 0.00% |
| Baht Thái | 33.4 THB | 0.00% |
| Đô La Canada | 1.418 CAD | 0.00% |
| Franc Thuỵ Sĩ | 0.874 CHF | 0.00% |
USD VND
VND USD
Chuyển sang các đồng tiền khác
1 USD EUR
0.935 EUR
1 USD GBP
0.780 GBP
1 USD JPY
153.986 JPY
1 USD SEN
0.154 SEN
1 USD MAN
0.015 MAN
1 USD AUD
1.604 AUD
1 USD SGD
1.353 SGD
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Đầu tư Đô La Mỹ (USD)
Mua và lưu trữ Đô la Mỹ miễn phí
Mua trực tiếp Đô la Mỹ bằng Việt Nam Đồng qua tài khoản ngân hàng liên kết với ứng dụng ONUS mà không mất phí giao dịch.
Nhận lãi đến 11.86%/năm
Lưu trữ USD để nhận lãi từ 6.2% đến 11.86% một cách dễ dàng.
Bảo vệ tài sản với quỹ 5 triệu USD
ONUS áp dụng công nghệ blockchain tiên tiến và quỹ bảo vệ tài sản lên đến 5 triệu USD, đảm bảo khoản đầu tư của bạn an toàn tuyệt đối.
Số tiền nhận được sau 1 năm
1,118.6 USD
Số tiền đầu tư 1 năm trước
1,000 USD
Lãi 1 năm
11.86%
Tổng lãi hiện tại
+ 118.6 USD
Nhận 10% lãi qua đêm
Nhận lãi cộng dồn mỗi ngày
Nhận lãi cộng dồn hàng ngày lên đến 10% lãi suất qua đêm tại ONUS khi nạp Việt Nam Đồng vào tài khoản.
Rút dễ dàng, không mất phí
Nạp rút miễn phí, dễ dàng, không khóa tài sản, giúp bạn linh hoạt quản lý nguồn vốn.
Bảo vệ tài sản với quỹ 5 triệu USD
ONUS áp dụng công nghệ blockchain tiên tiến và quỹ bảo vệ tài sản lên đến 5 triệu USD, đảm bảo khoản đầu tư của bạn an toàn.
Số tiền nhận được sau 1 năm
27,918,00 VND
Số tiền đầu tư 1 năm trước
25,380,000 VND
Lãi kép 1 năm
10%
Tổng lãi hiện tại
+ 2,538,000 VND
Đầu tư Bitcoin
Mua Bitcoin với số tiền nhỏ
Tại ONUS, bạn có thể bắt đầu đầu tư Bitcoin với số tiền tối thiểu chỉ từ 50,000 VND, giúp bạn dễ dàng làm quen với thị trường.
Nhận lãi Bitcoin đến 120%
Khi lưu trữ Bitcoin trên ONUS, bạn nhận được lãi thụ động lên tới 2.36% mỗi năm, lãi tăng trưởng giá Bitcoin 120% (năm 2024).
Hỗ trợ từ chuyên gia
Bạn có thể theo dõi các chuyên gia đầu tư Bitcoin hoặc những đồng tiền điện tử tiềm năng và sao chép chiến lược của họ để đạt tỷ lệ sinh lời lên đến 125%.
Số tiền nhận được sau 1 năm
2,200 USD
Số tiền đầu tư 1 năm trước
1,000 USD
Lợi nhuận năm (2024)
120%
Tổng lãi hiện tại
+ 1200 USD
Quy đổi ngoại tệ khác
EUR
Euro
0.935
0.00%
GBP
Bảng Anh (Pound)
0.780
0.00%
JPY
Yên Nhật
153.986
0.00%
SEN
Sen Nhật
0.154
0.00%
MAN
Man Nhật
0.015
0.00%
AUD
Đô La Úc
1.604
0.00%
SGD
Đô La Singapore
1.353
0.00%
THB
Baht Thái
34.331
0.00%
CAD
Đô La Canada
1.443
0.00%
18/11/2023
Giới thiệu về Đô La Mỹ (USD)
Bitcoin (BTC), đồng tiền điện tử tiên phong ra đời năm 2009 dưới bàn...
19/11/2023
Lịch sử phát triển của Euro (EUR)
Euro (EUR) là đồng tiền chung của Liên minh châu Âu, được giới thiệu vào năm 1999...
20/11/2023
Tìm hiểu về Yên Nhật (JPY)
Yên Nhật (JPY) là đồng tiền chính thức của Nhật Bản, được sử dụng rộng rãi trong giao dịch quốc tế...
21/11/2023
Sự phát triển của Bảng Anh (GBP)
Bảng Anh (GBP) là một trong những đồng tiền lâu đời nhất trên thế giới, có lịch sử phát triển phong phú...
22/11/2023
Đồng Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY)
Nhân dân tệ (CNY) là đồng tiền chính thức của Trung Quốc, đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế toàn cầu...
23/11/2023
Khám phá về Đô la Canada (CAD)
Đô la Canada (CAD) là đồng tiền chính thức của Canada, được biết đến với sự ổn định và giá trị cao...
24/11/2023
Đô la Úc (AUD) và vai trò của nó
Đô la Úc (AUD) là đồng tiền chính thức của Úc, được sử dụng rộng rãi trong các giao dịch thương mại quốc tế...
25/11/2023
Đồng Franc Thụy Sĩ (CHF)
Franc Thụy Sĩ (CHF) là đồng tiền chính thức của Thụy Sĩ, nổi tiếng với sự ổn định và an toàn...
Đánh giá ONUS
Tôi đã dùng ONUS 1 năm - ONUS là 1 ứng dụng dễ dàng sử dụng không chỉ dành cho các trader nhiều kinh nghiệm mà còn với tất cả người mới bước chân vào crypto, nhiều tính năng hữu ích kiếm tiền. Dễ dàng đăng kí KYC, lợi nhuận lên tới 12.8% cao hơn hẳn so với gửi tiền ngân hàng. Nạp rút tiền nhanh chóng
HoanBeo123
Vietnam
Được, chuẩn, kiếm tiền nhanh chóng, hiệu quả rõ rệt, thu lợi nhuận một cách chính xác
Anh Tran
Vietnam
App rất uy tín, đội ngũ supports nhiệt tình và có trách nhiệm, giao dịch nhanh, bảo mật cao, an toàn
thien9696
Vietnam
Bảo mật bởi
CyStack
Certik
WhiteHub
Cloudflare
Giới thiệu về giá 20 Đô la Mỹ
Thông tin chung |
|
Mệnh giá |
20$ ( Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF) dùng US$.) |
Quốc gia |
Hợp chúng Quốc Hoa Kỳ |
Chiều rộng x Chiều dài x Trọng lượng |
66.3mm x 156mm x 1g |
Chất liệu |
Cotton - Linen |
Năm phát hành tờ 20 Đô la Mỹ |
Tiền thân của tờ tiền 20 USD hiện nay là loại Demand Note, phát hành năm 1861. Đến năm 1928, tờ tiền mệnh giá 20 Đô Mỹ có kích thước chuẩn hóa đầu tiên được phát hành. |
Hiện tại, tờ 20 Đô la Mỹ đang lưu thông vẫn đang sử dụng thiết kế từ series 2004.
![]() |
![]() |
Tờ tiền 20 Đô la Mỹ Series 2004 được thiết kế lại từ phiên bản năm 1998, với các đặc điểm như:
Tờ tiền 20 USD hiện tại cũng được áp dụng một số công nghệ chống tiền giả như sợi dây bảo mật và hình in chìm. Những kỹ thuật này sẽ giúp phân biệt tờ 20 Đô thật và tờ 20 Đô giả, đồng thời gây khó hơn cho những kẻ làm giả tiền. Tờ 20 Đô la được thiết kế lại có:
Ta có, 1 USD = 25,760 VND
5 USD = 5 x 25,760 = 128,800 VND
10 USD = 10 x 25,760 = 257,600 VND
20 USD = 20 x 25,760 = 515,200 VND
50 USD = 50 x 25,760 = 1,288,000 VND
100 USD = 100 x 25,760 = 2,576,000 VND
Vậy, với 20 Đô la Mỹ bạn có thể đổi được trung bình 515,200 đồng Việt Nam. Để biết giá mua vào và bán ra của 20 Đô la Mỹ hiện tại bạn có thể tham khảo thông tin phía dưới.
Rất nhiều người quan tâm đến câu hỏi “20 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?” Hôm nay, tỷ giá USD so với VND được cập nhật mới nhất như sau:
👉 20 USD = 508,000 VND
👉 20 USD = 515,200 VND
Dưới đây là bảng chi tiết tỷ giá 20 USD mua và bán theo các hình thức khác nhau tại các ngân hàng hàng đầu Việt Nam vào 1 phút trước ngày 30/03/2025 theo giờ Việt Nam:
Tên Ngân Hàng |
Mua 20 Đô la Mỹ |
Bán 20 Đô la Mỹ |
||
Tiền mặt (20 USD/VND) |
Chuyển khoản (20 USD/VND) |
Tiền mặt (20 USD/VND) |
Chuyển khoản (20 USD/VND) |
|
ABBank | 507,000 | 508,000 | 515,000 | 515,800 |
ACB | 507,400 | 508,000 | 515,000 |
515,000
|
Agribank | 507,600 | 508,000 | 514,800 |
–
|
Bảo Việt | 507,800 | 508,200 | – |
515,000
|
BIDV | 508,100 | 508,100 | 515,100 |
–
|
CBBank | 507,000 | 507,600 | – |
515,000
|
Đông Á |
|
|||
Eximbank | 507,400 | 508,000 | 515,400 |
–
|
GPBank | 508,600 | 509,200 | 516,200 |
–
|
HDBank | 507,600 | 508,200 | 515,000 |
–
|
Hong Leong | 507,400 | 507,800 | 515,000 |
–
|
HSBC | 509,400 | 509,400 | 514,000 |
514,000
|
Indovina | 508,400 | 509,400 | 516,000 |
–
|
Kiên Long | 507,800 | 508,400 | 515,200 |
–
|
MSB | 507,600 | 507,600 | 515,200 |
515,000
|
MB | 507,500 | 507,900 | 515,600 |
516,000
|
Nam Á | 507,000 | 508,000 | 514,800 |
–
|
NCB | 506,800 | 507,800 | 515,200 |
515,400
|
OCB | 508,000 | 509,000 | 514,400 |
515,000
|
OceanBank | 507,000 | 507,400 | 514,700 |
515,600
|
PGBank | 507,200 | 508,000 | 515,000 |
–
|
PublicBank | 507,300 | 508,000 | 515,200 |
515,200
|
PVcomBank | 512,000 | 512,400 | 520,400 |
–
|
Sacombank | 507,900 | 507,900 | 515,100 |
515,100
|
Saigonbank | 507,400 | 508,000 | 516,000 |
–
|
SCB | 507,400 | 508,400 | 515,600 |
515,600
|
SeABank | 508,000 | 508,000 | 515,200 |
515,200
|
SHB | 508,800 | – | 514,600 |
–
|
Techcombank | 507,440 | 508,100 | 515,200 |
–
|
TPB | 507,200 | 508,000 | 515,400 |
515,200
|
UOB | 506,200 | 507,200 | 515,600 |
–
|
VIB | 506,800 | 508,000 | 515,200 |
515,200
|
VietABank | 507,000 | 508,000 | 515,000 |
–
|
VietBank | 481,400 | 482,000 | – |
515,000
|
VietCapitalBank | 507,600 | 508,000 | 515,200 |
–
|
Vietcombank | 507,400 | 508,000 | 515,200 |
–
|
VietinBank | 504,800 | – | 516,400 |
–
|
VPBank | 507,300 | 508,300 | 514,800 |
–
|
VRB | 507,000 | 507,200 | 515,200 |
–
|
Tỷ giá 20 USD trên thị trường tự do có thể dao động theo từng khu vực, nhưng thường không chênh lệch nhiều so với ngân hàng.
⚠️ Lưu ý: Giao dịch ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận và tiềm ẩn nhiều rủi ro.
Bảng so sánh tỷ giá 20 USD/VND với các đồng ngoại tệ khác hôm nay 30/03/2025:
Tỷ giá |
20 USD = ? tiền tệ |
20 tiền tệ = ? VND |
20 USD = 20 USD |
20 USD = 515,200 VND |
|
20 USD = 18.16 EUR |
20 EUR = 567,259 VND |
|
20 USD = 2,966.37 JPY |
20 JPY = 3,473.6 VND |
|
20 USD = 15.32 GBP |
20 GBP = 672,414 VND |
|
20 USD = 144.01 CNY |
20 CNY = 71,553 VND |
|
20 USD = 28.37 CAD |
20 CAD = 363,215 VND |
|
20 USD = 31.52 AUD |
20 AUD = 326,930.6 VND |
|
20 USD = 1,615.45 RUB |
20 RUB = 6,378.4 VND |
|
20 USD = 28,323.25 KRW |
20 KRW = 363.8 VND |
Để đổi USD sang VND hoặc VND sang USD, bạn cần biết tỷ giá USD/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức:
Lưu ý, tỷ giá quy đổi VND sang USD khác với tỷ giá đổi Đô la Mỹ sang tiền Việt. Nếu bạn đang chuẩn bị đến Mỹ du lịch thì nên đổi tiền Việt sang tiền Đô la Mỹ để tránh gặp khó khăn khi thanh toán chi phí mua sắm hoặc sinh hoạt.
Chuyển tiền đô la Mỹ sang tiền Việt Nam là một nhu cầu phổ biến cho nhiều người, đặc biệt là du khách và những người nhận kiều hối. Để thực hiện giao dịch này một cách an toàn và hợp pháp, bạn có ba lựa chọn chính:
Đây được xem là phương án uy tín và an toàn nhất. Khi đến ngân hàng, bạn cần mang theo giấy tờ tùy thân (như CMND hoặc hộ chiếu) và số USD cần đổi.
Nếu bạn có tài khoản tại ngân hàng đó, quá trình sẽ thuận tiện hơn. Ngân hàng sẽ kiểm tra tính xác thực của tờ tiền và áp dụng tỷ giá hiện hành. Mặc dù quy trình có thể mất nhiều thời gian hơn do các thủ tục hành chính, nhưng đây là cách đảm bảo nhất để tránh rủi ro pháp lý.
Nhiều tiệm vàng ở Việt Nam cũng cung cấp dịch vụ đổi USD. Phương án này thường nhanh chóng và thuận tiện hơn, đặc biệt là cho những giao dịch nhỏ. Tuy nhiên, điều quan trọng là bạn phải chọn những tiệm vàng uy tín và được cấp phép chính thức để đổi tiền.
Tỷ giá tại các tiệm vàng có thể linh hoạt hơn so với ngân hàng, nhưng bạn nên cẩn thận và kiểm tra kỹ trước khi thực hiện giao dịch.
Đây là lựa chọn thuận tiện cho du khách mới đến hoặc chuẩn bị rời Việt Nam. Các quầy đổi tiền tại sân bay hoạt động 24/7 và có thể đổi nhiều loại ngoại tệ khác nhau, bao gồm cả tiền Đô la Mỹ.
Tuy nhiên, tỷ giá tại đây thường kém hấp dẫn hơn so với ngân hàng hoặc tiệm vàng. Bù lại, bạn được sự tiện lợi và an toàn khi giao dịch.
Để đảm bảo an toàn và có lợi nhất khi đổi tiền Mỹ sang tiền Việt, bạn cần lưu ý một số điều sau:
Khi giao dịch ngoại tệ, ngoài việc tìm hiểu 20 Đô la Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam, bạn cần phải chú ý tới các quy định pháp lý quan trọng khác mà Nhà nước đang áp dụng. Cụ thể, theo Thông tư 20/2011/TT-NHNN:
Tuy nhiên, các tổ chức tín dụng được cấp phép có thể linh hoạt trong việc bán ngoại tệ vượt hạn mức nếu có khả năng tự cân đối nguồn. Điều này nhằm đáp ứng nhu cầu chi tiêu ở nước ngoài cho các mục đích chính đáng như du học, điều trị y tế, công tác, du lịch hoặc thăm người thân.
20 USD đổi ra tiền Việt mỗi nơi một khác? Bạn đang tìm nơi đổi tiền Đô la Mỹ (USD) sang tiền Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:
Tỷ Giá 20 Đô la Mỹ (USD/VND) Hôm Nay tại Hà Nội
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Tiệm Vàng Quốc Trinh |
Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý. |
27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3826 8856 |
Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung |
Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ. |
31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3825 7139 |
Vàng Hà Trung Nhật Quang |
Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt. |
57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3938 6526 |
Vàng Bạc Toàn Thủy |
Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực. |
455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội |
– |
Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng. |
39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội |
024 2233 9999 |
Tỷ Giá 20 Đô la Mỹ (USD/VND) Hôm Nay tại TP.HCM
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Minh Thư – Quận 1 |
Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động. |
22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1 |
090-829-2482 |
Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1 |
Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn. |
84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1 |
028-3836-0412 |
Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10 |
Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt. |
784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10 |
– |
Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1 |
Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn. |
222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1 |
028-3825-8973 |
Eximbank 59 |
Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ. |
135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1 |
028-3823-1316 |
20 USD - Phiên bản năm 1861
Tờ 20 Đô la đầu tiên được phát hành dưới dạng "Demand Note" với hình Nữ thần Tự do cầm kiếm và khiên trên mặt trước, một thiết kế trừu tượng ở mặt sau. Mặt sau được in màu xanh lá cây.
![]() |
![]() |
20 USD - Phiên bản năm 1862
Tờ 20 Đô la "United States Note" - Giấy bạc Mỹ đầu tiên được phát hành với thiết kế mặt trước tương tự như Demand Note trước đó và mặt sau được thiết kế lại hoàn toàn.
20 USD - Phiên bản năm 1863
Tờ Chứng chỉ vàng 20 Đô la Mỹ với hình đại bàng trên mặt trước. Mặt sau có một đồng vàng 20 Đô la và các yếu tố trừu tượng khác nhau. Mặt sau có màu cam.
20 USD - Phiên bản năm 1865
Các tờ "National Bank Notes" - Giấy bạc Ngân hàng Vàng Quốc gia được phát hành với hình ảnh “Trận chiến Lexington", đám cưới của Pocahontas và John Rolfe. Viền màu xanh lá cây.
20 USD - Phiên bản năm 1869
Tờ United States Note mới ra mắt với Alexander Hamilton ở bên trái mặt trước và Victory cầm khiên và kiếm. Mặt sau có màu xanh lá cây.
20 USD - Phiên bản năm 1878
Tờ Chứng chỉ Bạc 20 Đô la Mỹ được phát hành với chân dung của James Garfield ở bên phải mặt trước. Mặt sau có màu cam và có hình đại bàng.
20 USD - Phiên bản năm 1882
Tờ Chứng chỉ Vàng 20 Đô la Mỹ mới được phát hành với chân dung của Stephen Decatur ở bên phải mặt trước. Thiết kế mặt sau màu đen.
20 USD - Phiên bản năm 1886
Phát hành tờ Chứng chỉ Bạc mới với hình ảnh Daniel Manning ở giữa mặt trước.
20 USD - Phiên bản năm 1902
Phát hành tờ Giấy bạc Ngân hàng Quốc gia 20 Đô la Mỹ mới. Mặt trước có hình Hugh McCulloch và mặt sau có hình ảnh ẩn dụ về nước Mỹ.
![]() |
![]() |
20 USD - Phiên bản năm 1905
Phát hành Chứng chỉ Vàng 20 Đô la Mỹ mới, hình ảnh George Washington ở giữa mặt trước. Thiết kế mặt sau có màu cam.
![]() |
![]() |
20 USD - Phiên bản năm 1929
Chuyển sang tờ tiền 20 Đô la Mỹ cỡ nhỏ với chân dung của Andrew Jackson trên mặt trước và cảnh nhìn từ phía Nam của Nhà Trắng trên mặt sau. Tờ Giấy bạc 20 Đô la Mỹ có thể đổi lấy vàng hoặc bạc (theo lựa chọn của người sở hữu) tại bất kỳ Ngân hàng Dự trữ Liên bang nào.
![]() |
![]() |
20 USD - Phiên bản năm 1942
Tiền tệ đặc biệt cho Thế chiến II được phát hành. Chữ Hawaii được in chồng lên mặt trước và mặt sau của tờ 20 Đô la. Những tờ tiền này được tuyên bố là hoàn toàn vô giá trị nếu bị kẻ thù chiếm giữ.
20 USD - Phiên bản năm 1948
Hình ảnh Nhà Trắng trên mặt sau của tờ tiền 20 Đô la Mỹ được cập nhật để phản ánh việc cải tạo tòa nhà.
20 USD - Phiên bản năm 1950
Các yếu tố thiết kế như con dấu của Bộ Tài chính và Cục Dự trữ Liên bang được giảm kích thước và thay đổi vị trí một cách tinh tế.
![]() |
![]() |
20 USD - Phiên bản năm 1963
Cả tờ United States Note và Federal Reserve Note 20 Đô la đều được sửa đổi với câu "In God We Trust" - “Chúng tôi tin vào Chúa” được thêm vào mặt sau và câu nghĩa vụ "sẽ trả cho người mang theo khi yêu cầu" bị xóa bỏ khỏi mặt trước. Ngoài ra, nghĩa vụ trên tờ tiền được rút ngắn thành cách diễn đạt hiện tại, "tờ tiền này là tiền hợp pháp cho tất cả các khoản nợ công và tư nhân".
![]() |
![]() |
20 USD - Phiên bản năm 1969
Tờ 20 Đô la Mỹ bắt đầu sử dụng con dấu kho bạc mới với từ ngữ bằng tiếng Anh thay vì tiếng Latinh.
20 USD - Phiên bản năm 1992
Các tính năng chống làm giả mới được thêm vào tờ tiền 20 Đô la Mỹ, bao gồm hình in nhỏ xung quanh chân dung và một dải nhựa được nhúng vào giấy.
![]() |
![]() |
20 USD - Phiên bản năm 1998
Tờ tiền 20 Đô la được thiết kế lại hoàn toàn lần đầu tiên kể từ năm 1929 để ngăn chặn làm giả, bao gồm: Một chân dung lớn hơn, lệch tâm của Jackson được sử dụng và cảnh nhìn của Nhà Trắng trên mặt sau của tờ tiền được thay đổi từ hiên phía nam sang phía bắc. Một số tính năng chống làm giả mới đã được thêm vào, bao gồm mực đổi màu, in nhỏ và hình mờ.
![]() |
![]() |
Giá trị của Đô la Mỹ (USD) biến động theo nhiều yếu tố kinh tế, chính trị và thị trường tài chính. Dưới đây là các yếu tố chính tác động đến sức mạnh của USD trên thị trường quốc tế:
1. Chính sách tiền tệ của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED)
2. Tình hình kinh tế Mỹ
3. Thị trường tài chính và dòng vốn toàn cầu
4. Cán cân thương mại
5. Sự kiện chính trị và địa chính trị
6. Niềm tin của thị trường vào USD
7. Giá vàng và tiền điện tử
Nhìn chung, USD là một trong những đồng tiền có ảnh hưởng lớn nhất trên thế giới và chịu tác động từ nhiều yếu tố khác nhau. Nhà đầu tư, doanh nghiệp và ngân hàng trung ương thường theo dõi các chỉ số kinh tế và chính sách tài chính của Mỹ để dự đoán xu hướng của đồng USD.
Câu hỏi thường gặp
Tỷ giá chuyển đổi 20 USD to VND có thể thay đổi tùy từng thời điểm, hiện tại 30/03/2025 20 đô la Mỹ tương đương khoảng 20$ = 515,200 VND.
Tìm hiểu giá các thị trường phổ biến
Giá vàng thế giới
Cập nhật mới nhất lúc 08:05 30/03/2025
Lãi suất ngân hàng
Tra cứu tỷ giá, chuyển đổi tiền tệ online
Giá tiền điện tử
Cập nhật giá tiền điện tử chính xác và mới nhất