Cập nhật lúc 08:46 ngày 30/03/2025
Cập nhật lúc 08:46 ngày 30/03/2025
Nhận lãi suất 11.86%
Nhận ngay lãi 0.0165% hàng ngày khi lưu trữ USDT tại ONUS
Giao dịch USDT miễn phí
Giao dịch và Mua bán crypto lãi bằng USDT hoàn toàn miễn phí
3 bước nhận ngay 270.000 VND
1Tải ứng dụng
2Hoàn thành định danh cá nhân
3Nạp tối thiểu 50k vào ONUS
Quy đổi 500 USD sang VND 12,700,000 VND
Tặng thêm cho bạn +1,680,000 VND
Quà chào bạn +270,000 VND
Lãi ONUS 1 năm +1,270,000 VND
Quà giới thiệu bạn +140,000 VND
Bạn có thể nhận được
+14,380,000 VND
Ưu đãi sẽ hết hạn sau 14m : 59s
Tỷ giá USD to VND hôm nay là 25,760 VND. Giá Đô la Mỹ tăng 0% trong 24 giờ qua, tương đương với 1 USD tăng 0 VND. Biểu đồ tỷ giá Đô la Mỹ so với Việt Nam Đồng được cập nhật gần nhất vào 30-03-2025 08:46 (UTC +7) theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.
Cập nhật: 08:46, CN, 30/03/2025
25,400 VND/USD0% /24h
Giá USD hiện tại
Giá USD mở cửa
25,760 VND/USD
Giá USD thấp nhất
25,760 VND/USD
Giá USD cao nhất
25,760 VND/USD
Giá USD đóng cửa
25,760 VND/USD
Biến động giá USD hôm nay
0% /1 ngày
+0 VND
0% /7 ngày
+0 VND
0.12% /1 tháng
+30 VND
2.42% /3 tháng
+600 VND
3.08% /1 năm
+760 VND
Biểu đồ tỷ giá USD/VND
Dưới đây là bảng chi tiết tỷ giá USD mua và bán theo các hình thức khác nhau tại 40 ngân hàng 1 phút trước ngày 30/03/2025 theo giờ Việt Nam
Giá 1 Đô la Mỹ
NGÂN HÀNG | TIỀN MẶT | CHUYỂN KHOẢN |
---|
Tỷ giá Đô la Mỹ (USD) hải quan hôm nay, lúc 6h45 sáng ngày 30.03.2025 là 25,300 VNĐ/USD.
Tỷ giá Đô la Mỹ (USD) các ngân hàng
Ngân hàng Mua Đô la Mỹ (USD) bằng tiền mặt
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/USD
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/USD
Ngân hàng Mua Đô la Mỹ (USD) chuyển khoản
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/USD
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/USD
Ngân hàng Bán Đô la Mỹ (USD) bằng tiền mặt
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/USD
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/USD
Ngân hàng Bán Đô la Mỹ (USD) chuyển khoản
cógiá cao nhấtlà 0 VNĐ/USD
cógiá thấp nhấtlà 0 VNĐ/USD
Tỷ giáĐô la Mỹ (USD) chợ đenMua vàolà 25,860 VNĐ/USD
Tỷ giáĐô la Mỹ (USD) chợ đenBán ralà 25,960 VNĐ/USD
USD Index hay còn gọi là Chỉ số đồng Đô la Mỹ, là một chỉ số đo lường giá trị của đồng USD so với các loại tiền tệ khác trên thế giới. Thể hiện sức mạnh của USD trên thị trường toàn cầu.
Giá 1 Đô la Mỹ
MÃ NGOẠI TỆ | TÊN NGOẠI TỆ | TỶ GIÁ | BIẾN ĐỘNG (24H) |
---|---|---|---|
| Euro | 0.908 EUR | 0.00% |
| Bảng Anh (Pound) | 0.766 GBP | 0.00% |
| Yên Nhật | 148.319 JPY | 0.00% |
| Sen Nhật | 0.148 SEN | 0.00% |
| Man Nhật | 0.015 MAN | 0.00% |
| Đô La Úc | 1.576 AUD | 0.00% |
| Đô La Singapore | 1.327 SGD | 0.00% |
| Baht Thái | 33.4 THB | 0.00% |
| Đô La Canada | 1.418 CAD | 0.00% |
| Franc Thuỵ Sĩ | 0.874 CHF | 0.00% |
USD VND
VND USD
Chuyển sang các đồng tiền khác
1 USD EUR
0.935 EUR
1 USD GBP
0.780 GBP
1 USD JPY
153.986 JPY
1 USD SEN
0.154 SEN
1 USD MAN
0.015 MAN
1 USD AUD
1.604 AUD
1 USD SGD
1.353 SGD
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Đầu tư Đô La Mỹ (USD)
Mua và lưu trữ Đô la Mỹ miễn phí
Mua trực tiếp Đô la Mỹ bằng Việt Nam Đồng qua tài khoản ngân hàng liên kết với ứng dụng ONUS mà không mất phí giao dịch.
Nhận lãi đến 11.86%/năm
Lưu trữ USD để nhận lãi từ 6.2% đến 11.86% một cách dễ dàng.
Bảo vệ tài sản với quỹ 5 triệu USD
ONUS áp dụng công nghệ blockchain tiên tiến và quỹ bảo vệ tài sản lên đến 5 triệu USD, đảm bảo khoản đầu tư của bạn an toàn tuyệt đối.
Số tiền nhận được sau 1 năm
1,118.6 USD
Số tiền đầu tư 1 năm trước
1,000 USD
Lãi 1 năm
11.86%
Tổng lãi hiện tại
+ 118.6 USD
Nhận 10% lãi qua đêm
Nhận lãi cộng dồn mỗi ngày
Nhận lãi cộng dồn hàng ngày lên đến 10% lãi suất qua đêm tại ONUS khi nạp Việt Nam Đồng vào tài khoản.
Rút dễ dàng, không mất phí
Nạp rút miễn phí, dễ dàng, không khóa tài sản, giúp bạn linh hoạt quản lý nguồn vốn.
Bảo vệ tài sản với quỹ 5 triệu USD
ONUS áp dụng công nghệ blockchain tiên tiến và quỹ bảo vệ tài sản lên đến 5 triệu USD, đảm bảo khoản đầu tư của bạn an toàn.
Số tiền nhận được sau 1 năm
27,918,00 VND
Số tiền đầu tư 1 năm trước
25,380,000 VND
Lãi kép 1 năm
10%
Tổng lãi hiện tại
+ 2,538,000 VND
Đầu tư Bitcoin
Mua Bitcoin với số tiền nhỏ
Tại ONUS, bạn có thể bắt đầu đầu tư Bitcoin với số tiền tối thiểu chỉ từ 50,000 VND, giúp bạn dễ dàng làm quen với thị trường.
Nhận lãi Bitcoin đến 120%
Khi lưu trữ Bitcoin trên ONUS, bạn nhận được lãi thụ động lên tới 2.36% mỗi năm, lãi tăng trưởng giá Bitcoin 120% (năm 2024).
Hỗ trợ từ chuyên gia
Bạn có thể theo dõi các chuyên gia đầu tư Bitcoin hoặc những đồng tiền điện tử tiềm năng và sao chép chiến lược của họ để đạt tỷ lệ sinh lời lên đến 125%.
Số tiền nhận được sau 1 năm
2,200 USD
Số tiền đầu tư 1 năm trước
1,000 USD
Lợi nhuận năm (2024)
120%
Tổng lãi hiện tại
+ 1200 USD
Quy đổi ngoại tệ khác
EUR
Euro
0.935
0.00%
GBP
Bảng Anh (Pound)
0.780
0.00%
JPY
Yên Nhật
153.986
0.00%
SEN
Sen Nhật
0.154
0.00%
MAN
Man Nhật
0.015
0.00%
AUD
Đô La Úc
1.604
0.00%
SGD
Đô La Singapore
1.353
0.00%
THB
Baht Thái
34.331
0.00%
CAD
Đô La Canada
1.443
0.00%
18/11/2023
Giới thiệu về Đô La Mỹ (USD)
Bitcoin (BTC), đồng tiền điện tử tiên phong ra đời năm 2009 dưới bàn...
19/11/2023
Lịch sử phát triển của Euro (EUR)
Euro (EUR) là đồng tiền chung của Liên minh châu Âu, được giới thiệu vào năm 1999...
20/11/2023
Tìm hiểu về Yên Nhật (JPY)
Yên Nhật (JPY) là đồng tiền chính thức của Nhật Bản, được sử dụng rộng rãi trong giao dịch quốc tế...
21/11/2023
Sự phát triển của Bảng Anh (GBP)
Bảng Anh (GBP) là một trong những đồng tiền lâu đời nhất trên thế giới, có lịch sử phát triển phong phú...
22/11/2023
Đồng Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY)
Nhân dân tệ (CNY) là đồng tiền chính thức của Trung Quốc, đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế toàn cầu...
23/11/2023
Khám phá về Đô la Canada (CAD)
Đô la Canada (CAD) là đồng tiền chính thức của Canada, được biết đến với sự ổn định và giá trị cao...
24/11/2023
Đô la Úc (AUD) và vai trò của nó
Đô la Úc (AUD) là đồng tiền chính thức của Úc, được sử dụng rộng rãi trong các giao dịch thương mại quốc tế...
25/11/2023
Đồng Franc Thụy Sĩ (CHF)
Franc Thụy Sĩ (CHF) là đồng tiền chính thức của Thụy Sĩ, nổi tiếng với sự ổn định và an toàn...
Đánh giá ONUS
Tôi đã dùng ONUS 1 năm - ONUS là 1 ứng dụng dễ dàng sử dụng không chỉ dành cho các trader nhiều kinh nghiệm mà còn với tất cả người mới bước chân vào crypto, nhiều tính năng hữu ích kiếm tiền. Dễ dàng đăng kí KYC, lợi nhuận lên tới 12.8% cao hơn hẳn so với gửi tiền ngân hàng. Nạp rút tiền nhanh chóng
HoanBeo123
Vietnam
Được, chuẩn, kiếm tiền nhanh chóng, hiệu quả rõ rệt, thu lợi nhuận một cách chính xác
Anh Tran
Vietnam
App rất uy tín, đội ngũ supports nhiệt tình và có trách nhiệm, giao dịch nhanh, bảo mật cao, an toàn
thien9696
Vietnam
Bảo mật bởi
CyStack
Certik
WhiteHub
Cloudflare
Giới thiệu về giá 500 Đô la Mỹ
Mặc dù ít được biết đến, tờ tiền 500 Đô la Mỹ (500 USD hoặc $500) đã từng tồn tại và lưu hành tại Hoa Kỳ. Được phát hành lần đầu vào năm 1862, tờ 500 USD đã trải qua nhiều phiên bản thiết kế khác nhau. Tuy nhiên, đến năm 1969, chính thức bị ngừng lưu hành do lo ngại về các vấn đề như tài trợ khủng bố và ít được sử dụng trong giao dịch thông thường.
Phần lớn tờ 500 USD hiện nay nằm trong tay các nhà sưu tập tiền tệ. Chúng được xem là món đồ sưu tầm có giá trị cao, thường được rao bán với giá gấp nhiều lần mệnh giá ban đầu trên các sàn giao dịch như eBay.
Để tính giá trị quy đổi 500 USD sang VND hôm nay, chúng ta dựa trên tỷ giá USD/VND bán ra tại các ngân hàng lớn như Vietcombank, BIDV, và tỷ giá chợ đen.
Nơi quy đổi |
Tỷ giá USD/VND bán ra |
500 USD bằng bao nhiêu VND |
Vietcombank |
25,760 VND/USD |
12,880,000 VND/500 USD |
BIDV |
25,760 VND/USD |
12,880,000 VND/500 USD |
Vietinbank |
25,820 VND/USD |
12,910,000 VND/500 USD |
Agribank |
25,740 VND/USD |
12,870,000 VND/500 USD |
Chợ đen (thị trường tự do) |
25,960 VND/USD |
12,980,000 VND/500 USD |
Tỷ giá |
Giá mua vào |
Giá bán ra |
USD/VND = 25,760 |
500 USD = 12,700,000 VND |
500 USD = 12,880,000 VND |
EUR/VND = 28,362.95 |
500 EUR = 13,580,260 VND |
500 EUR = 14,181,475 VND |
JPY/VND = 173.68 |
500 JPY = 82,475 VND |
500 JPY = 86,840 VND |
GBP/VND = 33,620.7 |
500 GBP = 16,288,000 VND |
500 GBP = 16,810,350 VND |
CNY/VND = 3,577.65 |
500 CNY = 1,733,240 VND |
500 CNY = 1,788,825 VND |
CAD/VND = 18,160.75 |
500 CAD = 8,798,220 VND |
500 CAD = 9,080,375 VND |
AUD/VND = 16,346.53 |
500 AUD = 7,919,300 VND |
500 AUD = 8,173,265 VND |
RUB/VND = 318.92 |
500 RUB = 144,050 VND |
500 RUB = 159,460 VND |
KWD/VND = 86,075.59 |
500 KWD = 41,260,280 VND |
500 KWD = 43,037,795 VND |
Năm |
Tỷ giá trung bình 500 USD = VND |
2015 |
10,949,500 VND |
2016 |
11,181,000 VND |
2017 |
11,354,500 VND |
2018 |
11,489,500 VND |
2019 |
11,612,000 VND |
2020 |
11,613,000 VND |
2021 |
11,469,000 VND |
2022 |
11,706,000 VND |
2023 |
11,918,000 VND |
2024 |
12,880,000 VND |
Nguồn dữ liệu: (Tỷ giá USD/VND ONUS)
Bảng dưới đây thể hiện tỷ giá bán ra USD/VND trong giai đoạn từ 01/01/2023 đến 01/12/2024:
Bảng tỷ giá 500 USD to VND từ năm 2023 đến hiện tại |
||||
Ngày |
Giá đóng |
Giá mở |
Giá cao |
Giá thấp |
01/12/2024 |
12.702.500 |
12.683.750 |
12.706.250 |
12.670.000 |
01/11/2024 |
12.672.000 |
12.646.250 |
12.716.250 |
12.635.000 |
01/10/2024 |
12.635.000 |
12.280.000 |
12.720.000 |
12.275.000 |
01/09/2024 |
12.277.500 |
12.435.000 |
12.442.500 |
12.257.500 |
01/08/2024 |
12.430.000 |
12.600.000 |
12.635.000 |
12.400.000 |
01/07/2024 |
12.617.500 |
12.725.000 |
12.729.250 |
12.617.500 |
01/06/2024 |
12.722.500 |
12.720.000 |
12.735.750 |
12.702.250 |
01/05/2024 |
12.720.000 |
12.680.000 |
12.738.500 |
12.660.000 |
01/04/2024 |
12.665.000 |
12.408.750 |
12.732.750 |
12.385.000 |
01/03/2024 |
12.405.000 |
12.326.250 |
12.412.000 |
12.301.250 |
01/02/2024 |
12.320.000 |
12.207.250 |
12.353.750 |
12.165.000 |
01/01/2024 |
12.207.500 |
12.132.500 |
12.312.500 |
12.125.000 |
01/12/2023 |
12.130.000 |
12.150.000 |
12.195.500 |
12.090.000 |
01/11/2023 |
12.125.000 |
12.287.500 |
12.296.500 |
12.048.500 |
01/10/2023 |
12.280.000 |
12.152.500 |
12.310.000 |
12.148.750 |
01/09/2023 |
12.140.000 |
12.060.000 |
12.223.750 |
11.997.500 |
01/08/2023 |
12.030.000 |
11.838.750 |
12.100.000 |
11.832.250 |
01/07/2023 |
11.840.000 |
11.773.250 |
11.895.000 |
11.773.250 |
01/06/2023 |
11.787.500 |
11.745.500 |
11.798.250 |
11.727.500 |
01/05/2023 |
11.742.500 |
11.726.250 |
11.775.000 |
11.705.500 |
01/04/2023 |
11.725.000 |
11.732.500 |
11.782.750 |
11.720.000 |
01/03/2023 |
11.725.000 |
11.872.500 |
11.895.000 |
11.728.000 |
01/02/2023 |
11.870.000 |
11.724.500 |
11.935.000 |
11.720.750 |
01/01/2023 |
11.722.500 |
11.787.500 |
11.795.000 |
11.713.750 |
Nhìn chung, tỷ giá USD/VND biến động khá mạnh trong năm 2023 và 2024. Cụ thể:
Kết luận:
Tỷ giá USD/VND có xu hướng tăng trong giai đoạn 2023 - 2024. Dự báo trong thời gian tới...(nêu dự báo nếu có). Nhà đầu tư và người dân cần theo dõi sát sao biến động tỷ giá để đưa ra quyết định tài chính phù hợp.
Giá trị 500 USD khi quy đổi sang VND phụ thuộc vào nhiều yếu tố, hãy tìm hiểu và theo dõi thường xuyên các diễn biến kinh tế và tỷ giá để lựa chọn thời điểm giao dịch USD có lợi nhất:
Giá trị của 500 USD ($500) khi đổi sang VND phụ thuộc vào tỷ giá hối đoái USD/VND. Tỷ giá này biến động liên tục, chịu ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố, bao gồm sức mạnh của đồng USD (thể hiện qua chỉ số DXY) và giá trị của đồng Việt Nam.
Tỷ giá USD/VND được Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và các ngân hàng thương mại cập nhật hàng ngày.
Ví dụ: Tỷ giá USD trung bình hôm nay là 25,760 VND/USD.
Tình hình kinh tế thế giới có tác động lớn đến giá trị của 500 USD khi quy đổi sang VND.
Quyết định lãi suất của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED) ảnh hưởng đến sức mạnh đồng USD:
Để đổi 500 USD sang tiền Việt Nam Đồng (VND) một cách an toàn và được tỷ giá tốt nhất, bạn nên lựa chọn các địa chỉ sau đây:
Đổi tiền tại ngân hàng là cách an toàn và đáng tin cậy nhất để chuyển đổi 500 USD sang VND. Tỷ giá được niêm yết công khai, minh bạch, giúp bạn tránh được rủi ro tiền giả và đảm bảo tính pháp lý cho giao dịch.
Ngay lúc này, PVcomBank đang có giá mua vào tiền mặt cao nhất với 12,800,000 VND cho 500 USD. Nếu bạn muốn bán 500 USD, HSBC đang có giá bán ra thấp nhất là 12,850,000 VND.
Dưới đây là bảng chi tiết tỷ giá 500 USD mua và bán theo các hình thức khác nhau tại 40 ngân hàng tính đến 1 phút trước ngày 30/03/2025 theo giờ Việt Nam để bạn tham khảo và chọn nơi quy đổi USD phù hợp với nhu cầu của mình:
Ngân Hàng |
Mua 500 Đô la Mỹ (500 USD = VND) |
Bán 500 Đô la Mỹ (500 USD = VND) |
||
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
|
ABBank |
12,675,000 |
12,700,000 |
12,875,000 |
12,895,000 |
ACB |
12,685,000 |
12,700,000 |
12,875,000 |
12,875,000 |
Agribank |
12,690,000 |
12,700,000 |
12,870,000 |
– |
Bảo Việt |
12,695,000 |
12,705,000 |
– |
12,875,000 |
BIDV |
12,702,500 |
12,702,500 |
12,877,500 |
– |
CBBank |
12,675,000 |
12,690,000 |
– |
12,875,000 |
Đông Á |
|
|
|
|
Eximbank |
12,685,000 |
12,700,000 |
12,885,000 |
– |
GPBank |
12,715,000 |
12,730,000 |
12,905,000 |
– |
HDBank |
12,690,000 |
12,705,000 |
12,875,000 |
– |
Hong Leong |
12,685,000 |
12,695,000 |
12,875,000 |
– |
HSBC |
12,735,000 |
12,735,000 |
12,850,000 |
12,850,000 |
Indovina |
12,710,000 |
12,735,000 |
12,900,000 |
– |
Kiên Long |
12,695,000 |
12,710,000 |
12,880,000 |
– |
Liên Việt |
|
|
12,880,000 |
|
MSB |
12,690,000 |
12,690,000 |
12,880,000 |
12,875,000 |
MB |
12,687,500 |
12,697,500 |
12,890,000 |
12,900,000 |
Nam Á |
12,675,000 |
12,700,000 |
12,870,000 |
– |
NCB |
12,670,000 |
12,695,000 |
12,880,000 |
12,885,000 |
OCB |
12,700,000 |
12,725,000 |
12,860,000 |
12,875,000 |
OceanBank |
12,675,000 |
12,685,000 |
12,867,500 |
12,890,000 |
PGBank |
12,680,000 |
12,700,000 |
12,875,000 |
– |
PublicBank |
12,682,500 |
12,700,000 |
12,880,000 |
12,880,000 |
PVcomBank |
12,800,000 |
12,810,000 |
13,010,000 |
– |
Sacombank |
12,697,500 |
12,697,500 |
12,877,500 |
12,877,500 |
Saigonbank |
12,685,000 |
12,700,000 |
12,900,000 |
– |
SCB |
12,685,000 |
12,710,000 |
12,890,000 |
12,890,000 |
SeABank |
12,700,000 |
12,700,000 |
12,880,000 |
12,880,000 |
SHB |
12,720,000 |
– |
12,865,000 |
– |
Techcombank |
12,686,000 |
12,702,500 |
12,880,000 |
– |
TPB |
12,680,000 |
12,700,000 |
12,885,000 |
12,880,000 |
UOB |
12,655,000 |
12,680,000 |
12,890,000 |
– |
VIB |
12,670,000 |
12,700,000 |
12,880,000 |
12,880,000 |
VietABank |
12,675,000 |
12,700,000 |
12,875,000 |
– |
VietBank |
12,035,000 |
12,050,000 |
– |
12,875,000 |
VietCapitalBank |
12,690,000 |
12,700,000 |
12,880,000 |
– |
Vietcombank |
12,685,000 |
12,700,000 |
12,880,000 |
– |
VietinBank |
12,620,000 |
– |
12,910,000 |
– |
VPBank |
12,682,500 |
12,707,500 |
12,870,000 |
– |
VRB |
12,675,000 |
12,680,000 |
12,880,000 |
– |
Bạn cần đổi 500 USD sang VND nhanh chóng với tỷ giá hấp dẫn? Tiệm vàng được cấp phép là một lựa chọn đáng cân nhắc bên cạnh ngân hàng.
Ưu điểm khi đổi tiền tại tiệm vàng:
Tuy nhiên, cần lưu ý:
Dưới đây là danh sách một số nơi đổi USD uy tín bạn có thể tham khảo
Tỷ giá USD tại các tiệm vàng có thể thay đổi tùy từng thời điểm và địa điểm, tuy nhiên thường dao động quanh mức:
Lời khuyên:
Bạn vừa đáp chuyến bay xuống sân bay Nội Bài, Tân Sơn Nhất hay Đà Nẵng và cần đổi 500 USD sang VND ngay? Các quầy đổi tiền tại sân bay quốc tế luôn sẵn sàng phục vụ bạn.
Ưu điểm:
Tuy nhiên, cần cân nhắc:
Lời khuyên:
Câu hỏi thường gặp
Chính phủ đã từng phát hành nhiều phiên bản của tờ 500 USD, trong đó tờ tiền đầu tiên xuất hiện vào năm 1862. Tờ 500 Đô la Mỹ cuối cùng được in vào năm 1945 và chính thức ngừng lưu hành 24 năm sau đó (tức năm 1969) do lo ngại các vấn đề liên quan đến tài trợ khủng bố.
Tờ 500 USD thực tế là tờ tiền hợp pháp, tuy nhiên hầu hết chúng nằm trong tay các nhà buôn và nhà sưu tầm tiền tệ. Hiện nay, bạn có thể dễ dàng tìm thấy các phiên bản 500 Đô la Mỹ được rao bán trên eBay với mức giá khởi điểm thường gấp 3 lần mệnh giá thực.
Tìm hiểu giá các thị trường phổ biến
Giá vàng thế giới
Cập nhật mới nhất lúc 08:46 30/03/2025
Lãi suất ngân hàng
Tra cứu tỷ giá, chuyển đổi tiền tệ online
Giá tiền điện tử
Cập nhật giá tiền điện tử chính xác và mới nhất