Chuyển đổi VND sang UYU | |
---|---|
VND | UYU |
0.0017 UYU | |
1.7363 UYU | |
17.3626 UYU | |
173.6256 UYU | |
868.1279 UYU | |
1,736.2558 UYU | |
3,472.5115 UYU | |
8,681.2788 UYU | |
17,362.5577 UYU | |
34,725.1154 UYU | |
86,812.7884 UYU | |
173,625.5769 UYU | |
347,251.1538 UYU | |
868,127.8845 UYU | |
1,736,255.7689 UYU |
Uruguay, tên chính thức là Cộng hòa Đông Uruguay (República Oriental del Uruguay), là quốc gia có chủ quyền ở khu vực phía nam của châu Mỹ, giáp với Brazil và Argentina, có bờ biển dài dọc theo Đại Tây Dương. Đây là quốc gia độc lập có diện tích nhỏ thứ 2 ở Nam Mỹ, chỉ sau Suriname.
Uruguay là một trong những nền kinh tế phát triển nhất ở khu vực Nam Mỹ với GDP, thu nhập bình quân đầu người đều ở mức cao. Đất nước này còn được coi là một trong những quốc gia tiên tiến tiến nhất về xã hội ở Mỹ Latinh. Năm 2007, Uruguay là nước đầu tiên ở châu Mỹ Latinh thực hiện kết hợp dân sự, chung sống dân sự cho những người thuộc cộng đồng LGBT.
Tên gọi |
Peso Uruguay |
Mã ISO |
UYU |
Đơn vị quản lý |
Central Bank of Uruguay |
Khu vực sử dụng |
Uruguay |
Tên gọi chính thức của tiền Uruguay kể từ khi người châu Âu định cư ở Uruguay là Peso Uruguay, còn gọi là peso uruguayo trong tiếng Tây Ban Nha.
Peso Uruguay có ký hiệu là $ hoặc $U và mã ISO 4217 là UYU.
1 Peso Uruguay được chia thành 100 centésimos , tuy nhiên centésimos hiện không còn được sử dụng.
Sự ổn định tiền tệ của Uruguay đạt được vào năm 1896, dựa trên bản vị vàng. Sau Thế chiến thứ nhất, những khó khăn về kinh tế đã gây ra lạm phát, tình hình trở nên nghiêm trọng từ 1964 và tiếp tục kéo dài đến 1970.
Đồng peso moneda quốc gia đã được thay thế vào 1/7/1975 bởi đồng peso nuevo (mã ISO 4217: UYP ) với tỷ giá 1 peso = 1,000 peso cũ. Đồng peso nuevo cũng được chia thành 100 centésimos.
Sau khi lạm phát thêm, đồng peso Uruguay (mã ISO 4217 UYU) đã thay thế đồng peso nuevo vào 1/3/1993 theo tỷ lệ 1 đồng mới = 1,000 đồng cũ.
Trước khi có peso, Uruguay sử dụng nhiều loại tiền tệ khác nhau, bao gồm cả tiền tệ của Tây Ban Nha và Brazil.
Hiện nay, các mệnh giá được phát hành trong lưu thông là:
Tiền giấy Peso Uruguay đã trải qua 4 đợt phát hành năm 1995–1996, năm 1999, năm 2003 và 2014–2015, giống như phiên bản trước đó nhưng không có chữ dọc “URUGUAY” ở bên trái. Tới nay, các mệnh giá tiền giấy Peso Uruguay đang được lưu hành là:
Mặt trước in hình Juan Zorrilla của San Martín, mặt sau là La leyenda patria, có watermark là 20 và electrotype 20, Veinte.
Mặt trước in hình José Pedro Varela, mặt sau là Tượng đài José Pedro Varela 50, có watermark là electrotype 50, Cincuenta.
Mặt trước in hình Eduardo Fabini, mặt sau là Thần Pan, có watermark là 100 và electrotype 100, Cien.
Mặt trước in hình Pedro Figari, mặt sau là “Baile Antiguo” (Vũ điệu cổ), có watermark là 200 và electrotype 200, Doscientos.
Mặt trước in hình Alfredo Vasquez Acevedo, mặt sau là Đại học Cộng hòa, Montevideo, có watermark là 500 và electrotype 500, Quinientos.
Mặt trước in hình Juana de Ibarbourou, mặt sau là Quảng trường Ibarbourou, sách, có watermark là 1,000 và điện tử 1,000, Mil.
Mặt trước in hình Ông Antonio Larrañaga, mặt sau là Thư viện quốc gia, Montevideo, có watermark là 2,000 và electrotype 2,000, Dos Mil.
Phiên bản 1994 được đúc bằng nhôm – đồng với trọng lượng 3.5g, đường kính 20mm và độ dày 1.5mm.
Phiên bản năm 2011 được đúc bằng thép mạ đồng thau có trọng lượng 4.5g, đường kính 20mm và độ dày 1.6mm.
Bản 1994 được đúc bằng nhôm – đồng, in hình José Artigas ở mặt trước và 2 Peso Uruguay ở mặt sau.
Bản 2021 mặt trước in Quốc huy Uruguay và mặt sau là Chuột lang nước.
Bản 2003 in hình José Artigas mặt trước và Cinco Pesos Uruguayos ở mặt sau.
Bản 2011 được đúc bằng thau và in Quốc huy Uruguay ở mặt trước.
Trong khi bản phát hành năm 2000 được đúc bằng kim loại kép: trung tâm nhôm – đồng trong vòng théo không gỉ thì phiên bản năm 2011 lại được đúc bằng lưỡng kim với hình
Quốc huy Uruguay ở mặt trước.
Uruguay bắt đầu sử dụng chế độ bản vị vàng vào năm 1896, khi đồng peso được định giá dựa trên vàng. Do chiến tranh Thế giới thứ nhất, chế độ bản vị vàng bị tạm ngừng vào năm 1914. Sau chiến tranh, Uruguay đã cố gắng khôi phục chế độ này vào năm 1925 nhưng chế độ bản vị vàng vẫn bị bỏ hoàn toàn và Uruguay chuyển sang hệ thống tiền tệ khác.
Hiện nay, đồng peso Uruguay hoạt động theo hệ thống tỷ giá hối đoái thả nổi, không còn liên kết với vàng nữa.
Mặc dù không phải là đồng tiền dự trữ quốc tế chính thức như đô la Mỹ (USD) hay euro (EUR), UYU vẫn đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế của Uruguay.
Giá trị của đồng Peso Uruguay (UYU) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính, bao gồm:
Tỷ giá Peso Uruguay/VND là tỷ giá giữa đồng Peso Uruguay với Việt Nam Đồng.
Ngoài ra, để biết tỷ giá 1 Peso Uruguay hiện nay là bao nhiêu VND, bạn có thể áp dụng công thức tính ngoại tệ thông qua đồng tiền trung gian (USD):
Tỷ giá đồng tiền yết giá/ định giá: Tỷ giá UYU/VND = (UYU/USD) / (USD/VND).
Tỷ giá Peso Uruguay chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 1 UYU = 568.12 VND và giá bán ra là 1 UYU = 579.58 VND. Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.
Mệnh giá UYU | Giá bán ra (VND) |
1 UYU | 579.58 VND |
2 UYU | 1,159.15 VND |
5 UYU | 2,897.88 VND |
10 UYU | 5,795.76 VND |
20 UYU | 11,591.53 VND |
50 UYU | 28,978.82 VND |
100 UYU | 57,957.63 VND |
200 UYU | 115,915.27 VND |
500 UYU | 289,788.17 VND |
1,000 UYU | 579,576.33 VND |
2,000 UYU | 1,159,152.66 VND |
Bảng so sánh tỷ giá UYU/VND hôm nay 28/01/2025
1 UYU/VND = 579.58 VND |
1 USD/VND = 25,300 VND |
1 EUR/VND = 27,067.51 VND |
2 UYU/VND = 1,136.24 VND |
2 USD/VND = 49,600 VND |
2 EUR/VND = 51,714.44 VND |
5 UYU/VND = 2,840.61 VND |
5 USD/VND = 124,000 VND |
5 EUR/VND = 129,286.1 VND |
10 UYU/VND = 5,681.22 VND |
10 USD/VND = 248,000 VND |
10 EUR/VND = 258,572.2 VND |
20 UYU/VND = 11,362.44 VND |
20 USD/VND = 496,000 VND |
20 EUR/VND = 517,144.4 VND |
50 UYU/VND = 28,406.11 VND |
50 USD/VND = 1,240,000 VND |
50 EUR/VND = 1,292,861 VND |
100 UYU/VND = 56,812.22 VND |
100 USD/VND = 2,480,000 VND |
100 EUR/VND = 2,585,722 VND |
200 UYU/VND = 113,624.45 VND |
200 USD/VND = 4,960,000 VND |
200 EUR/VND = 5,171,444 VND |
500 UYU/VND = 284,061.12 VND |
500 USD/VND = 12,400,000 VND |
500 EUR/VND = 12,928,610 VND |
1,000 UYU/VND = 568,122.24 VND |
1,000 USD/VND = 24,800,000 VND |
1,000 EUR/VND = 25,857,220 VND |
2,000 UYU/VND = 1,136,244.48 VND |
2,000 USD/VND = 49,600,000 VND |
2,000 EUR/VND = 51,714,440 VND |
5,000 UYU/VND = 2,840,611.2 VND |
5,000 USD/VND = 124,000,000 VND |
5,000 EUR/VND = 129,286,100 VND |
10,000 UYU/VND = 5,681,222.4 VND |
10,000 USD/VND = 248,000,000 VND |
10,000 EUR/VND = 258,572,200 VND |
20,000 UYU/VND = 11,362,444.8 VND |
20,000 USD/VND = 496,000,000 VND |
20,000 EUR/VND = 517,144,400 VND |
50,000 UYU/VND = 28,406,112 VND |
50,000 USD/VND = 1,240,000,000 VND |
50,000 EUR/VND = 1,292,861,000 VND |
100,000 UYU/VND = 56,812,224 VND |
100,000 USD/VND = 2,480,000,000 VND |
100,000 EUR/VND = 2,585,722,000 VND |
200,000 UYU/VND = 113,624,448 VND |
200,000 USD/VND = 4,960,000,000 VND |
200,000 EUR/VND = 5,171,444,000 VND |
500,000 UYU/VND = 284,061,120 VND |
500,000 USD/VND = 12,400,000,000 VND |
500,000 EUR/VND = 12,928,610,000 VND |
1,000,000 UYU/VND = 568,122,240 VND |
1,000,000 USD/VND = 24,800,000,000 VND |
1,000,000 EUR/VND = 25,857,220,000 VND |
Tỷ giá Peso Uruguay qua các thời kỳ
Giai đoạn 1990s: Trong thập kỷ 1990, Uruguay đã chuyển từ chế độ tỷ giá cố định sang tỷ giá thả nổi. Điều này giúp đồng peso linh hoạt hơn trong việc phản ứng với các biến động kinh tế toàn cầu.
Khủng hoảng kinh tế 2002: Uruguay đã trải qua một cuộc khủng hoảng kinh tế nghiêm trọng vào năm 2002, khiến đồng peso mất giá mạnh so với đồng đô la Mỹ. Tỷ giá đã tăng từ khoảng 14 UYU/USD lên hơn 30 UYU/USD.
Giai đoạn 2010s: Trong thập kỷ 2010, đồng peso Uruguay tiếp tục mất giá dần so với đồng đô la Mỹ, phản ánh sự biến động kinh tế và lạm phát trong nước.
Hiện tại: Tỷ giá hiện tại của đồng peso Uruguay so với đồng đô la Mỹ là khoảng 40.27 UYU/USD. Tỷ giá này có thể thay đổi theo thời gian do các yếu tố kinh tế và chính trị.
Để đổi UYU sang VND hoặc VND sang UYU, bạn cần biết tỷ giá UYU/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức:
Lưu ý, tỷ giá quy đổi VND sang UYU khác với tỷ giá đổi Peso Uruguay sang tiền Việt. Nếu bạn đang chuẩn bị đến Uruguay du lịch thì nên đổi tiền Việt sang Uruguay để tránh gặp khó khăn khi thanh toán chi phí mua sắm hoặc sinh hoạt.
B1. Kiểm tra tỷ giá: Trước khi đổi, bạn nên kiểm tra tỷ giá UYU/VND mới nhất từ các nguồn uy tín.
B2. Lựa chọn nơi đổi tiền: Chọn một ngân hàng lớn hoặc một tiệm vàng uy tín để thực hiện giao dịch.
B3. So sánh tỷ giá: Nếu có thời gian, bạn nên so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng hoặc tiệm vàng.
B4. Thực hiện giao dịch: Đến nơi bạn đã chọn và thực hiện giao dịch đổi tiền. Đảm bảo kiểm tra kỹ số tiền nhận được và biên lai giao dịch.
Bạn đang tìm nơi đổi Peso Uruguay (symbol) sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:
Địa điểm đổi Peso Uruguay (UYU/VND) Hôm Nay tại Hà Nội
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Tiệm Vàng Quốc Trinh |
Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý. |
27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3826 8856 |
Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung |
Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ. |
31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3825 7139 |
Vàng Hà Trung Nhật Quang |
Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt. |
57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3938 6526 |
Vàng Bạc Toàn Thủy |
Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực. |
455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội |
– |
Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng. |
39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội |
024 2233 9999 |
Địa điểm đổi Peso Uruguay (UYU/VND) Hôm Nay tại TP.HCM
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Minh Thư – Quận 1 |
Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động. |
22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1 |
090-829-2482 |
Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1 |
Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn. |
84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1 |
028-3836-0412 |
Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10 |
Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt. |
784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10 |
– |
Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1 |
Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn. |
222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1 |
028-3825-8973 |
Eximbank 59 |
Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ. |
135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1 |
028-3823-1316 |