logologo
Thị trường
Ý tưởng
Hỗ trợ
Đăng ký
Dám thử? Biến 270,000 miễn phí từ ONUS thành khoản tiền mơ ước
Đăng ký ngay

Tỷ giá quy đổi Peso Uruguay sang Việt Nam Đồng. Đổi UYU to VND

Tỷ giá UYU to VND - Giá Peso Uruguay (UYU/VND)

575.95
Cập nhật gần nhất vào 28-01-2025 17:09 (UTC +7)
Quy đổi giá
Thu về
icon
VND
Tôi có
icon
UYU
Mua vào 1 UYU = 564.57 VND
Mở tài khoản để giao dịch
Nhận miễn phí 270.000đ để bắt đầu!
Biểu đồ tỷ giá UYU/VND
icon
icon
1 Ngày
7 Ngày
1 Tháng
3 Tháng
1 Năm
1D
7D
1M
3M
1Y
Bạn có biết Bitcoin không?
Bạn có biết Bitcoin không?
Thông tin giá có hữu ích?
iconiconiconiconiconiconiconiconiconicon
5.0
icon
(1)

Tỷ giá UYU/VND hôm nay

Tỷ giá UYU to VND hôm nay là 576 VND. Cập nhật gần nhất vào 28-01-2025 17:09 (UTC +7) theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.
THỜI GIAN
LỊCH SỬ GIÁ
GIÁ THAY ĐỔI (VND)
BIẾN ĐỘNG
Hôm nay
-
-
-
7 ngày
-
-
-
30 ngày
-
-
-
60 ngày
-
-
-
90 ngày
-
-
-
1 năm
-
-
-

Bảng chuyển đổi tỷ giá UYU/VND theo thời gian thực

Bảng chuyển đổi tỷ giá UYU/VND cho biết giá trị đổi 1 UYU sang VND hôm nay là 576 VND và ngược lại, 1,000,000 VND tương đương với 1,736.2558 UYU. Tham khảo bảng quy đổi giá Peso Uruguay sang Việt Nam Đồng trực tuyến từ ONUS để biết chính xác tỷ giá đổi UYU sang VND và VND sang UYU.
Chuyển đổi UYU sang VND
UYU
VND
576 VND
1,152 VND
1,728 VND
2,880 VND
5,760 VND
11,519 VND
28,798 VND
57,595 VND
143,988 VND
287,976 VND
575,952 VND
1,151,904 VND
2,879,760 VND
5,759,520 VND
11,519,040 VND
Chuyển đổi VND sang UYU
VND
UYU
0.0017 UYU
1.7363 UYU
17.3626 UYU
173.6256 UYU
868.1279 UYU
1,736.2558 UYU
3,472.5115 UYU
8,681.2788 UYU
17,362.5577 UYU
34,725.1154 UYU
86,812.7884 UYU
173,625.5769 UYU
347,251.1538 UYU
868,127.8845 UYU
1,736,255.7689 UYU
Giới thiệu về giá Peso Uruguay

Giới thiệu về Uruguay

Uruguay, tên chính thức là Cộng hòa Đông Uruguay (República Oriental del Uruguay), là quốc gia có chủ quyền ở khu vực phía nam của châu Mỹ, giáp với Brazil và Argentina, có bờ biển dài dọc theo Đại Tây Dương. Đây là quốc gia độc lập có diện tích nhỏ thứ 2 ở Nam Mỹ, chỉ sau Suriname.

Uruguay là một trong những nền kinh tế phát triển nhất ở khu vực Nam Mỹ với GDP, thu nhập bình quân đầu người đều ở mức cao. Đất nước này còn được coi là một trong những quốc gia tiên tiến tiến nhất về xã hội ở Mỹ Latinh. Năm 2007, Uruguay là nước đầu tiên ở châu Mỹ Latinh thực hiện kết hợp dân sự, chung sống dân sự cho những người thuộc cộng đồng LGBT.

Tổng quan về tiền Uruguay

Tên gọi

Peso Uruguay

Mã ISO

UYU

Đơn vị quản lý

Central Bank of Uruguay

Khu vực sử dụng

Uruguay

Tên gọi tiền Uruguay

Tên gọi chính thức của tiền Uruguay kể từ khi người châu Âu định cư ở Uruguay là Peso Uruguay, còn gọi là peso uruguayo trong tiếng Tây Ban Nha.

Ký hiệu tiền Uruguay

Peso Uruguay có ký hiệu là $ hoặc $U ‎ và mã ISO 4217 là UYU.

Đơn vị tiền Uruguay

1 Peso Uruguay được chia thành 100 centésimos , tuy nhiên centésimos hiện không còn được sử dụng.

Lịch sử tiền Uruguay (UYU)

Đồng tiền chính thức

Sự ổn định tiền tệ của Uruguay đạt được vào năm 1896, dựa trên bản vị vàng. Sau Thế chiến thứ nhất, những khó khăn về kinh tế đã gây ra lạm phát, tình hình trở nên nghiêm trọng từ 1964 và tiếp tục kéo dài đến 1970.

Đồng peso moneda quốc gia đã được thay thế vào 1/7/1975 bởi  đồng peso nuevo (mã ISO 4217: UYP ) với tỷ giá 1 peso = 1,000 peso cũ. Đồng peso nuevo cũng được chia thành 100 centésimos.

Sau khi lạm phát thêm, đồng peso Uruguay (mã ISO 4217 UYU) đã thay thế đồng peso nuevo vào 1/3/1993 theo tỷ lệ 1 đồng mới = 1,000 đồng cũ.

Các đơn vị tiền tệ từng được sử dụng ở Uruguay

Trước khi có peso, Uruguay sử dụng nhiều loại tiền tệ khác nhau, bao gồm cả tiền tệ của Tây Ban Nha và Brazil.

Mệnh giá Peso Uruguay

Hiện nay, các mệnh giá được phát hành trong lưu thông là:

  • Tiền xu: $1, $2, $5, $10
  • Tiền giấy: $20, $50, $100, $200, $500, $1,000, $2,000 

Tiền giấy 

Tiền giấy Peso Uruguay đã trải qua 4 đợt phát hành năm 1995–1996, năm 1999, năm 2003 và 2014–2015, giống như phiên bản trước đó nhưng không có chữ dọc “URUGUAY” ở bên trái. Tới nay, các mệnh giá tiền giấy Peso Uruguay đang được lưu hành là:

Mặt trước in hình Juan Zorrilla của San Martín, mặt sau là La leyenda patria, có watermark là 20 và electrotype 20, Veinte.

Mặt trước in hình José Pedro Varela, mặt sau là Tượng đài José Pedro Varela 50, có watermark là electrotype 50, Cincuenta.

Mặt trước in hình Eduardo Fabini, mặt sau là Thần Pan, có watermark là 100 và electrotype 100, Cien.

  • 200 Peso Uruguay

Mặt trước in hình Pedro Figari, mặt sau là “Baile Antiguo” (Vũ điệu cổ), có watermark là 200 và electrotype 200, Doscientos.

Mặt trước in hình Alfredo Vasquez Acevedo, mặt sau là Đại học Cộng hòa, Montevideo, có watermark là 500 và electrotype 500, Quinientos.

Mặt trước in hình Juana de Ibarbourou, mặt sau là Quảng trường Ibarbourou, sách, có watermark là 1,000 và điện tử 1,000, Mil.

Mặt trước in hình Ông Antonio Larrañaga, mặt sau là Thư viện quốc gia, Montevideo, có watermark là 2,000 và electrotype 2,000, Dos Mil.

Tiền xu 

Phiên bản 1994 được đúc bằng nhôm – đồng với trọng lượng 3.5g, đường kính 20mm và độ dày 1.5mm. 

Phiên bản năm 2011 được đúc bằng thép mạ đồng thau có trọng lượng 4.5g, đường kính 20mm và độ dày 1.6mm.

Bản 1994 được đúc bằng nhôm – đồng, in hình José Artigas ở mặt trước và 2 Peso Uruguay ở mặt sau.
Bản 2021 mặt trước in Quốc huy Uruguay và mặt sau là Chuột lang nước.

Bản 2003 in hình José Artigas mặt trước và Cinco Pesos Uruguayos ở mặt sau.
Bản 2011 được đúc bằng thau và in Quốc huy Uruguay ở mặt trước.

Trong khi bản phát hành năm 2000 được đúc bằng kim loại kép: trung tâm nhôm – đồng trong vòng théo không gỉ thì phiên bản năm 2011 lại được đúc bằng lưỡng kim với hình 
Quốc huy Uruguay ở mặt trước.

Giá trị của đồng tiền Uruguay

Mối quan hệ của đồng tiền Uruguay với chế độ bản vị vàng

Uruguay bắt đầu sử dụng chế độ bản vị vàng vào năm 1896, khi đồng peso được định giá dựa trên vàng. Do chiến tranh Thế giới thứ nhất, chế độ bản vị vàng bị tạm ngừng vào năm 1914. Sau chiến tranh, Uruguay đã cố gắng khôi phục chế độ này vào năm 1925 nhưng chế độ bản vị vàng vẫn bị bỏ hoàn toàn và Uruguay chuyển sang hệ thống tiền tệ khác.

Hiện nay, đồng peso Uruguay hoạt động theo hệ thống tỷ giá hối đoái thả nổi, không còn liên kết với vàng nữa.

Vai trò của đồng UYU đến kinh tế Uruguay

Mặc dù không phải là đồng tiền dự trữ quốc tế chính thức như đô la Mỹ (USD) hay euro (EUR), UYU vẫn đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế của Uruguay.

  • Ổn định kinh tế: Việc duy trì dự trữ ngoại hối giúp Uruguay giảm thiểu biến động tiền tệ, duy trì niềm tin vào đồng peso và đảm bảo hoạt động suôn sẻ của thương mại, đầu tư quốc tế.
  • Phòng ngừa khủng hoảng: Dự trữ ngoại hối cũng đóng vai trò như một bộ đệm chống lại các cuộc khủng hoảng cán cân thanh toán và áp lực tài chính từ bên ngoài.
  • Giao dịch quốc tế: Đồng peso Uruguay được sử dụng trong các giao dịch quốc tế, đặc biệt là với các đối tác thương mại lớn như Brazil và Argentina.

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị tiền Uruguay

Giá trị của đồng Peso Uruguay (UYU) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính, bao gồm:

  • Tình hình kinh tế toàn cầu: Nền kinh tế toàn cầu và các mối quan hệ thương mại có tác động lớn đến giá trị đồng Peso Uruguay. Ví dụ, sự suy thoái kinh tế tại các đối tác thương mại chính của Uruguay có thể làm giảm nhu cầu xuất khẩu, từ đó làm giảm giá trị đồng UYU. Một ví dụ khác, 
  • Chính sách tiền tệ của chính phủ Uruguay: Chính phủ Uruguay cũng có thể can thiệp vào thị trường tiền tệ, thị trường ngoại hối để ổn định giá trị đồng UYU, thông qua các chính sách tài khóa hoặc các biện pháp can thiệp trực tiếp vào thị trường ngoại hối. 
  • Giá vàng thế giới (XAU/USD): Giá vàng có tác động lớn tới chính sách tiền tệ của các quốc gia. Nếu giá vàng tăng kéo theo sự tăng giá của Peso Uruguay quá mạnh, Ngân hàng Trung ương Uruguay có thể can thiệp bằng cách bán Peso Uruguay để giữ cho tỷ giá không tăng quá cao, duy trì lợi thế cạnh tranh cho các nhà xuất khẩu Uruguay.
  • Lãi suất ngân hàng của Uruguay: Lãi suất của Ngân hàng Trung ương Uruguay có ảnh hưởng quan trọng đến giá trị đồng Peso Uruguay. Khi ngân hàng tăng lãi suất, đồng Peso Uruguay có thể tăng giá trị do nhà đầu tư thấy lợi suất cao hấp dẫn. Ngược lại, việc giảm lãi suất hoặc duy trì lãi suất thấp có thể khiến đồng Peso Uruguay giảm giá trị do các nhà đầu tư tìm kênh hiệu quả hơn. 
  • Giá Bitcoin/USD: Chưa có thống kê nào kết luận về tương quan giữa Giá Bitcoin/USD hoặc Giá Bitcoin/VND tới giá Peso Uruguay. Tuy nhiên với sự phổ biến của Bitcoin, dòng tiền đổ vào thị trường crypto ngày càng lớn có thể dẫn tới những tác động gián tiếp tới tỷ giá Peso Uruguay. 

Tỷ giá Peso Uruguay hôm nay

Tỷ giá UYU/VND hôm nay

Tỷ giá Peso Uruguay/VND là tỷ giá giữa đồng Peso Uruguay với Việt Nam Đồng. 

  • Giá Peso Uruguay mua vào là tỷ giá ngân hàng sử dụng để mua Peso Uruguay từ khách hàng. Giá Peso Uruguay mua vào hôm nay 28/01/2025 là 1 UYU = 568.12 VND.
  • Giá Peso Uruguay bán ra là tỷ giá mà ngân hàng bán UYU cho khách hàng. Giá Peso Uruguay bán ra hôm nay 28/01/2025 là 1 UYU = 579.58 VND.

Ngoài ra, để biết tỷ giá 1 Peso Uruguay hiện nay là bao nhiêu VND, bạn có thể áp dụng công thức tính ngoại tệ thông qua đồng tiền trung gian (USD):

Tỷ giá đồng tiền yết giá/ định giá: Tỷ giá UYU/VND = (UYU/USD) / (USD/VND).

Tỷ giá Peso Uruguay chợ đen hôm nay

Tỷ giá Peso Uruguay chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 1 UYU = 568.12 VND và giá bán ra là 1 UYU = 579.58 VND. Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.

Tỷ giá UYU/VND hôm nay theo mệnh giá tiền lưu hành

Mệnh giá UYU Giá bán ra (VND)
1 UYU 579.58 VND
2 UYU 1,159.15 VND
5 UYU 2,897.88 VND
10 UYU 5,795.76 VND
20 UYU 11,591.53 VND
50 UYU 28,978.82 VND
100 UYU 57,957.63 VND
200 UYU 115,915.27 VND
500 UYU 289,788.17 VND
1,000 UYU 579,576.33 VND
2,000 UYU 1,159,152.66 VND

So sánh tỷ giá Peso Uruguay với các ngoại tệ khác

Bảng so sánh tỷ giá UYU/VND hôm nay 28/01/2025

UYU/VND

USD/VND

EUR/VND

1 UYU/VND = 579.58 VND

1 USD/VND = 25,300 VND

1 EUR/VND = 27,067.51 VND

2 UYU/VND = 1,136.24 VND

2 USD/VND = 49,600 VND

2 EUR/VND = 51,714.44 VND

5 UYU/VND = 2,840.61 VND

5 USD/VND = 124,000 VND

5 EUR/VND = 129,286.1 VND

10 UYU/VND = 5,681.22 VND

10 USD/VND = 248,000 VND

10 EUR/VND = 258,572.2 VND

20 UYU/VND = 11,362.44 VND

20 USD/VND = 496,000 VND

20 EUR/VND = 517,144.4 VND

50 UYU/VND = 28,406.11 VND

50 USD/VND = 1,240,000 VND

50 EUR/VND = 1,292,861 VND

100 UYU/VND = 56,812.22 VND

100 USD/VND = 2,480,000 VND

100 EUR/VND = 2,585,722 VND

200 UYU/VND = 113,624.45 VND

200 USD/VND = 4,960,000 VND

200 EUR/VND = 5,171,444 VND

500 UYU/VND = 284,061.12 VND

500 USD/VND = 12,400,000 VND

500 EUR/VND = 12,928,610 VND

1,000 UYU/VND = 568,122.24 VND

1,000 USD/VND = 24,800,000 VND

1,000 EUR/VND = 25,857,220 VND

2,000 UYU/VND = 1,136,244.48 VND

2,000 USD/VND = 49,600,000 VND

2,000 EUR/VND = 51,714,440 VND

5,000 UYU/VND = 2,840,611.2 VND

5,000  USD/VND = 124,000,000 VND

5,000  EUR/VND = 129,286,100 VND

10,000 UYU/VND = 5,681,222.4 VND

10,000 USD/VND = 248,000,000 VND

10,000 EUR/VND = 258,572,200 VND

20,000 UYU/VND = 11,362,444.8 VND

20,000  USD/VND = 496,000,000 VND

20,000  EUR/VND = 517,144,400 VND

50,000 UYU/VND = 28,406,112 VND

50,000 USD/VND = 1,240,000,000 VND

50,000 EUR/VND = 1,292,861,000 VND

100,000 UYU/VND = 56,812,224 VND

100,000 USD/VND = 2,480,000,000 VND

100,000 EUR/VND = 2,585,722,000 VND

200,000 UYU/VND = 113,624,448 VND

200,000 USD/VND = 4,960,000,000 VND

200,000 EUR/VND = 5,171,444,000 VND

500,000 UYU/VND = 284,061,120 VND

500,000 USD/VND = 12,400,000,000 VND

500,000 EUR/VND = 12,928,610,000 VND

1,000,000 UYU/VND = 568,122,240 VND

1,000,000  USD/VND = 24,800,000,000 VND

1,000,000  EUR/VND = 25,857,220,000 VND

Lịch sử tỷ giá Peso Uruguay

Tỷ giá Peso Uruguay qua các thời kỳ 

  • Giai đoạn 1990s: Trong thập kỷ 1990, Uruguay đã chuyển từ chế độ tỷ giá cố định sang tỷ giá thả nổi. Điều này giúp đồng peso linh hoạt hơn trong việc phản ứng với các biến động kinh tế toàn cầu.

  • Khủng hoảng kinh tế 2002: Uruguay đã trải qua một cuộc khủng hoảng kinh tế nghiêm trọng vào năm 2002, khiến đồng peso mất giá mạnh so với đồng đô la Mỹ. Tỷ giá đã tăng từ khoảng 14 UYU/USD lên hơn 30 UYU/USD.

  • Giai đoạn 2010s: Trong thập kỷ 2010, đồng peso Uruguay tiếp tục mất giá dần so với đồng đô la Mỹ, phản ánh sự biến động kinh tế và lạm phát trong nước.

  • Hiện tại: Tỷ giá hiện tại của đồng peso Uruguay so với đồng đô la Mỹ là khoảng 40.27 UYU/USD. Tỷ giá này có thể thay đổi theo thời gian do các yếu tố kinh tế và chính trị.

Quy đổi tiền Uruguay sang tiền Việt

Công thức đổi tiền Uruguay sang tiền Việt

Để đổi UYU sang VND hoặc VND sang UYU, bạn cần biết tỷ giá UYU/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức: 

  • Số tiền VND = Số tiền UYU x Tỷ giá UYU/VND 
  • Số tiền UYU = Số tiền VND / Tỷ giá VND/UYU

Lưu ý, tỷ giá quy đổi VND sang UYU khác với tỷ giá đổi Peso Uruguay sang tiền Việt. Nếu bạn đang chuẩn bị đến Uruguay du lịch thì nên đổi tiền Việt sang Uruguay để tránh gặp khó khăn khi thanh toán chi phí mua sắm hoặc sinh hoạt. 

Hướng dẫn cách đổi tiền Peso Uruguay sang tiền Việt

B1. Kiểm tra tỷ giá: Trước khi đổi, bạn nên kiểm tra tỷ giá UYU/VND mới nhất từ các nguồn uy tín.

B2. Lựa chọn nơi đổi tiền: Chọn một ngân hàng lớn hoặc một tiệm vàng uy tín để thực hiện giao dịch.

B3. So sánh tỷ giá: Nếu có thời gian, bạn nên so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng hoặc tiệm vàng.

B4. Thực hiện giao dịch: Đến nơi bạn đã chọn và thực hiện giao dịch đổi tiền. Đảm bảo kiểm tra kỹ số tiền nhận được và biên lai giao dịch.

Những lưu ý khi đổi tiền Uruguay sang tiền Việt

  • Địa điểm quy đổi: Nên lựa chọn các ngân hàng lớn, uy tín để đổi Peso Uruguay an toàn, tránh rủi ro tiền giả. Các tiệm vàng cũng thường cung cấp dịch vụ đổi tiền Peso Uruguay sang VND, tuy nhiên bạn cần kiểm tra tính pháp lý để đổi tiền an toàn. Việc đổi ngoại tệ ở những nơi vắng vẻ, không uy tín có thể dẫn đến rủi ro như bị ép giá, tráo tiền giả hoặc rách.
  • Tỷ giá quy đổi UYU/VND: Bạn có thể so sánh tỷ giá UYU/VND giữa các ngân hàng để chọn nơi có tỷ giá tốt nhất. Tuy nhiên nếu đổi với số lượng nhỏ, phần chênh lệch giá giữa các ngân hàng là không đáng kể.
  • Giữ lại biên lai: Giữ lại biên lai giao dịch để có bằng chứng nếu cần thiết.
  • Thời gian thực hiện: Một số ngân hàng có thể yêu cầu bạn đợi một khoảng thời gian ngắn để thực hiện giao dịch, đặc biệt nếu đổi số lượng lớn tiền.
  • Tránh các ki-ốt đổi tiền tại sân bay: Mặc dù tiện lợi, tỷ giá tại các ki-ốt này thường kém ưu đãi hơn so với các ngân hàng. Bạn sẽ bị ép giá vì sự gấp gáp và cần thiết của mình.

Địa điểm đổi Peso Uruguay sang Việt Nam Đồng uy tín

Bạn đang tìm nơi đổi Peso Uruguay (symbol) sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:

Địa điểm đổi Peso Uruguay (UYU/VND) Hôm Nay tại Hà Nội

Địa điểm

Mô tả

Địa chỉ

Hotline

Ngân hàng Vietcombank

Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Ngân hàng Vietinbank

Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Trung tâm vàng bạc Đá Quý SJC

Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Tiệm Vàng Quốc Trinh

Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý.

27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3826 8856

Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung

Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ.

31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3825 7139

Vàng Hà Trung Nhật Quang

Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt.

57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3938 6526

Vàng Bạc Toàn Thủy

Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực.

455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội

Vàng bạc Bảo Tín Mạnh Hải

Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng.

39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

024 2233 9999

Địa điểm đổi Peso Uruguay (UYU/VND) Hôm Nay tại TP.HCM

Địa điểm

Mô tả

Địa chỉ

Hotline

Minh Thư – Quận 1

Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động.

22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1

090-829-2482

Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1

Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn.

84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1

028-3836-0412

Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10

Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt.

784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10

Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1

Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn.

222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1

028-3825-8973

Eximbank 59

Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ.

135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1

028-3823-1316

 

Câu hỏi thường gặp
Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu được ONUS tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố và chỉ có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư, không cung cấp nền tảng giao dịch, không cam đoan và đảm bảo dưới bất kỳ hình thức nào. Xem chi tiết
Quy đổi giá
Thu về
icon
VND
Tôi có
icon
UYU
Mua vào 1 UYU = 564.57 VND
Mở tài khoản để giao dịch
Nhận miễn phí 270.000đ để bắt đầu!
Bạn có biết Bitcoin không?
Thông tin giá có hữu ích?
iconiconiconiconiconiconiconiconiconicon
5.0
icon
(1)
Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu được ONUS tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố và chỉ có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư, không cung cấp nền tảng giao dịch, không cam đoan và đảm bảo dưới bất kỳ hình thức nào. Xem chi tiết