logologo
Thị trường
Ý tưởng
Hỗ trợ
Đăng ký
Dám thử? Biến 270,000 miễn phí từ ONUS thành khoản tiền mơ ước
Đăng ký ngay

Giá quy đổi 100 triệu ZAR sang VND hôm nay 100,000,000 ZAR = 133,656,753,000 VND

Tỷ giá 100,000,000 ZAR to VND - Giá 100,000,000 Rand Nam Phi (ZAR/VND)

136,351,447,000
Cập nhật gần nhất vào 27-01-2025 17:27 (UTC +7)
Quy đổi giá
Thu về
icon
VND
Tôi có
icon
ZAR
Mua vào 1 ZAR = 1,336.57 VND
Mở tài khoản để giao dịch
Nhận miễn phí 270.000đ để bắt đầu!
Biểu đồ tỷ giá ZAR/VND
icon
icon
1 Ngày
7 Ngày
1 Tháng
3 Tháng
1 Năm
1D
7D
1M
3M
1Y
Bạn có biết Bitcoin không?
Bạn có biết Bitcoin không?
Thông tin giá có hữu ích?
iconiconiconiconiconiconiconiconiconicon
5.0
icon
(1)

Tỷ giá 100,000,000 ZAR/VND hôm nay

Tỷ giá 100,000,000 ZAR/VND hôm nay là 136,351,447,000 VND dựa trên tỷ giá ZAR to VND hiện tại là 1,363.51 VND. Cập nhật gần nhất vào 27-01-2025 17:27 (UTC +7) theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.
THỜI GIAN
LỊCH SỬ GIÁ
GIÁ THAY ĐỔI (VND)
BIẾN ĐỘNG
Hôm nay
-
-
-
7 ngày
-
-
-
30 ngày
-
-
-
60 ngày
-
-
-
90 ngày
-
-
-
1 năm
-
-
-

Bảng chuyển đổi tỷ giá ZAR/VND theo thời gian thực

Bảng chuyển đổi tỷ giá ZAR/VND cho biết giá trị đổi 100,000,000 ZAR sang VND hôm nay là 136,351,447,000 VND và ngược lại, 1,000,000 VND tương đương với 733.3989 ZAR. Tham khảo bảng quy đổi giá Rand Nam Phi sang Việt Nam Đồng trực tuyến từ ONUS để biết chính xác tỷ giá đổi ZAR to VND và VND sang ZAR.
Chuyển đổi ZAR sang VND
ZAR
VND
1,364 VND
2,727 VND
4,091 VND
6,818 VND
13,635 VND
27,270 VND
68,176 VND
136,351 VND
340,879 VND
681,757 VND
1,363,514 VND
2,727,029 VND
6,817,572 VND
13,635,145 VND
27,270,289 VND
Chuyển đổi VND sang ZAR
VND
ZAR
0.0007 ZAR
0.7334 ZAR
7.334 ZAR
73.3399 ZAR
366.6994 ZAR
733.3989 ZAR
1,466.7978 ZAR
3,666.9945 ZAR
7,333.9889 ZAR
14,667.9778 ZAR
36,669.9445 ZAR
73,339.8891 ZAR
146,679.7782 ZAR
366,699.4454 ZAR
733,398.8909 ZAR
Giới thiệu về giá 100,000,000 Rand Nam Phi

Giới thiệu về Nam Phi

Nam Phi là quốc gia nằm ở cực nam châu Phi, với bờ biển dài 2.798 km giáp Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. Đất nước này có diện tích 1.221.037 km2 và dân số hơn 62 triệu người. Nam Phi nổi tiếng với sự đa dạng sinh học, văn hóa đa sắc tộc và 12 ngôn ngữ chính thức.

Về kinh tế, Nam Phi có nền kinh tế lớn nhất châu Phi và đứng thứ 38 trên thế giới. Đây là quốc gia đang phát triển và được xếp vào nhóm các nước công nghiệp mới. Nam Phi cũng là thành viên quan trọng của khối BRICS và G20, thể hiện vai trò của một cường quốc trung bình trên trường quốc tế.

Tuy nhiên, Nam Phi vẫn đối mặt với nhiều thách thức như tỷ lệ tội phạm cao, nghèo đói và bất bình đẳng. Khoảng 40% dân số thất nghiệp và 60% sống dưới mức nghèo khổ. Mặc dù vậy, Nam Phi vẫn được đánh giá là một trong những nền dân chủ hàng đầu ở châu Phi.

Giới thiệu về tiền Nam Phi

Tên gọi

Rand Nam Phi

Mã ISO

ZAR

Đơn vị quản lý

Ngân hàng Quốc gia Nam Phi

Khu vực sử dụng

  • Chính thức: Nam Phi, Namibia, Lesotho, Eswatini.
  • Không chính thức: Angola, Malawi, Zambia, Zimbawe

Tên gọi tiền Nam Phi

Rand Nam Phi là đồng tiền pháp định chính thức của quốc gia Nam Phi, ra đời từ năm 1961. Đây là đồng tiền được giao dịch nhiều thứ 18 trên thế giới.

Ký hiệu tiền Nam Phi

Đồng tiền này có mã ISO là ZAR, ký hiệu là R và được quy định bởi South African Reserve Bank.

Đơn vị tiền Nam Phi

1 Rand được chia thành 100 cents (ký hiệu: c).

Lịch sử tiền Nam Phi

Đồng rand được giới thiệu ở Liên bang Nam Phi vào năm 1961, ba tháng trước khi quốc gia này tuyên bố độc lập thành nước cộng hòa. Quá trình này bắt đầu từ năm 1956 khi một Ủy ban Tiền tệ Thập phân được thành lập để xem xét việc chuyển đổi từ hệ thống pound, shilling và penny. Ủy ban đã đệ trình khuyến nghị vào ngày 8 tháng 8 năm 1958.

Đồng rand thay thế đồng pound Nam Phi làm tiền tệ chính thức, với tỷ giá 2 rand bằng 1 pound, hoặc 10 shilling bằng 1 rand. Chính phủ đã giới thiệu một linh vật tên là Decimal Dan, “người đàn ông rand-cent” (trong tiếng Afrikaans gọi là Daan Desimaal) cùng với một đoạn nhạc quảng cáo trên radio để thông báo cho công chúng về đồng tiền mới.

Các mệnh giá tờ tiền Nam Phi

Tại Nam Phi hiện nay lưu hành tiền giấy và tiền xu, bao gồm các mệnh giá sau:

  • Tiền xu: 10c, 20c, 50c, R1, R2 và R5 
  • Tiền giấy: R10, R20, R50, R100 và R200

Tiền xu Nam Phi

Đồng 10 Cent Nam Phi

  • Thiết kế mặt trước: Quốc huy, năm phát hành, tên quốc gia.
  • Thiết kế mặt sau: Mệnh giá, ong mật Cape. 

Đồng 20 Cent Nam Phi 

  • Thiết kế mặt trước: Quốc huy, năm phát hành, tên quốc gia.
  • Thiết kế mặt sau: Mệnh giá, cây lô hội. 

Đồng 50 Cent Nam Phi

  • Thiết kế mặt trước: Quốc huy, năm phát hành, tên quốc gia.
  • Thiết kế mặt sau: Mệnh giá, chim Turaco Knysna. 

Đồng 1 Rand Nam Phi

  • Giá trị: 1,362.76 VND
  • Thiết kế mặt trước: Quốc kỳ, năm phát hành. 
  • Thiết kế mặt sau: Mệnh giá, hoa King Protea. 

Đồng 2 Rand Nam Phi

  • Giá trị: 2,725.52 VND
  • Thiết kế mặt trước: Quốc huy, năm phát hành, tên quốc gia.
  • Thiết kế mặt sau: Mệnh giá, linh dương. 

Đồng 5 Rand Nam Phi

  • Giá trị: 6,813.79 VND
  • Thiết kế mặt trước: Quốc huy, năm phát hành, tên quốc gia.
  • Thiết kế mặt sau: Mệnh giá, cá tráp. 

Tiền giấy Nam Phi

Tờ 10 Rand Nam Phi

  • Giá trị: 13,627.59 VND
  • Thiết kế mặt trước: Chân dung Nelson Mandela.
  • Thiết kế mặt sau: Tê giác.

Tờ 20 Rand Nam Phi

  • Giá trị: 27,255.18 VND
  • Thiết kế mặt trước: Chân dung Nelson Mandela.
  • Thiết kế mặt sau: Voi.

Tờ 50 Rand Nam Phi

  • Giá trị: 68,137.95 VND
  • Thiết kế mặt trước: Chân dung Nelson Mandela.
  • Thiết kế mặt sau: Sư tử.

Tờ 100 Rand Nam Phi

  • Giá trị: 136,275.9 VND
  • Thiết kế mặt trước: Chân dung Nelson Mandela.
  • Thiết kế mặt sau: Trâu Nam Phi. 

Tờ 200 Rand Nam Phi

  • Giá trị: 272,551.79 VND
  • Thiết kế mặt trước: Chân dung Nelson Mandela.
  • Thiết kế mặt sau: Báo hoa mai. 

Tỷ giá Rand Nam Phi hôm nay 

Tỷ giá ZAR/VND hôm nay 27/01/2025

Tỷ giá Rand là tỷ giá giữa đồng Rand Nam Phi với Việt Nam Đồng. 

Giá Rand Nam Phi mua vào là tỷ giá ngân hàng sử dụng để mua Rand Nam Phi từ khách hàng. Giá Rand Nam Phi mua vào hôm nay 27/01/2025 là 1 ZAR = 1,335.83 VND.

Giá Rand Nam Phi bán ra là tỷ giá mà ngân hàng bán ZAR cho khách hàng. Giá Rand Nam Phi bán ra hôm nay 27/01/2025 là 1 ZAR = 1,362.76 VND.

Ngoài ra, để biết tỷ giá 1 Rand Nam Phi hiện nay là bao nhiêu VND, bạn có thể áp dụng công thức tính ngoại tệ thông qua đồng tiền trung gian (USD):

Tỷ giá đồng tiền yết giá/ định giá: Tỷ giá ZAR/VND = (ZAR/USD) / (USD/VND).

Tỷ giá Rand tại ngân hàng hôm nay 27/01/2025

Theo cập nhật mới nhất từ ngân hàng Vietcombank, tỷ giá Rand hôm nay, ngày 27/01/2025 là:

  • Giá mua vào: 1 ZAR = 1,335.83 VND
  • Giá bán ra: 1 ZAR = 1,362.76 VND

Tỷ giá Rand Nam Phi chợ đen hôm nay 27/01/2025

Tỷ giá Rand Nam Phi chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 1 ZAR = 1,335.83 VND và giá bán ra là 1 ZAR = 1,362.76 VND. Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.

Tỷ giá ZAR/VND hôm nay theo mệnh giá tiền lưu hành

Mệnh giá Rand

VND

10

13,627.59 VND

20

27,255.18 VND

50

68,137.95 VND

100

136,275.9 VND

200

272,551.79 VND

So sánh tỷ giá Rand Nam Phi với các đồng ngoại tệ khác

Bảng so sánh tỷ giá ZAR/VND hôm nay 27/01/2025

ZAR/VND

USD/VND

EUR/VND

1 ZAR/VND = 1,362.76 VND

1 USD/VND = 25,300 VND

1 EUR/VND = 27,067.51 VND

2 ZAR/VND = 2,671.65 VND

2 USD/VND = 49,600 VND

2 EUR/VND = 51,714.44 VND

5 ZAR/VND = 6,679.13 VND

5 USD/VND = 124,000 VND

5 EUR/VND = 129,286.1 VND

10 ZAR/VND = 13,358.27 VND

10 USD/VND = 248,000 VND

10 EUR/VND = 258,572.2 VND

20 ZAR/VND = 26,716.54 VND

20 USD/VND = 496,000 VND

20 EUR/VND = 517,144.4 VND

50 ZAR/VND = 66,791.35 VND

50 USD/VND = 1,240,000 VND

50 EUR/VND = 1,292,861 VND

100 ZAR/VND = 133,582.69 VND

100 USD/VND = 2,480,000 VND

100 EUR/VND = 2,585,722 VND

200 ZAR/VND = 267,165.39 VND

200 USD/VND = 4,960,000 VND

200 EUR/VND = 5,171,444 VND

500 ZAR/VND = 667,913.48 VND

500 USD/VND = 12,400,000 VND

500 EUR/VND = 12,928,610 VND

1,000 ZAR/VND = 1,335,826.95 VND

1,000 USD/VND = 24,800,000 VND

1,000 EUR/VND = 25,857,220 VND

2,000 ZAR/VND = 2,671,653.9 VND

2,000 USD/VND = 49,600,000 VND

2,000 EUR/VND = 51,714,440 VND

5,000 ZAR/VND = 6,679,134.75 VND

5,000  USD/VND = 124,000,000 VND

5,000  EUR/VND = 129,286,100 VND

10,000 ZAR/VND = 13,358,269.5 VND

10,000 USD/VND = 248,000,000 VND

10,000 EUR/VND = 258,572,200 VND

20,000 ZAR/VND = 26,716,539 VND

20,000  USD/VND = 496,000,000 VND

20,000  EUR/VND = 517,144,400 VND

50,000 ZAR/VND = 66,791,347.5 VND

50,000 USD/VND = 1,240,000,000 VND

50,000 EUR/VND = 1,292,861,000 VND

100,000 ZAR/VND = 133,582,695 VND

100,000 USD/VND = 2,480,000,000 VND

100,000 EUR/VND = 2,585,722,000 VND

200,000 ZAR/VND = 267,165,390 VND

200,000 USD/VND = 4,960,000,000 VND

200,000 EUR/VND = 5,171,444,000 VND

500,000 ZAR/VND = 667,913,475 VND

500,000 USD/VND = 12,400,000,000 VND

500,000 EUR/VND = 12,928,610,000 VND

1,000,000 ZAR/VND = 1,335,826,950 VND

1,000,000  USD/VND = 24,800,000,000 VND

1,000,000  EUR/VND = 25,857,220,000 VND

Giá trị của đồng tiền Nam Phi

Vai trò của ZAR đến nền kinh tế Nam Phi và khu vực

Đồng Rand Nam Phi (ZAR) đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế Nam Phi và có ảnh hưởng đáng kể trong khu vực. Là đồng tiền chính thức của nền kinh tế lớn nhất châu Phi, Rand được sử dụng rộng rãi trong các giao dịch thương mại và đầu tư nội địa.

Nó cũng là một trong những đồng tiền được giao dịch nhiều nhất trong các thị trường mới nổi trên toàn cầu. Trong khu vực, Rand được sử dụng như một đồng tiền neo cho một số quốc gia láng giềng như Namibia, Lesotho và Eswatini thông qua Khu vực Tiền tệ Chung. Điều này giúp tăng cường hội nhập kinh tế khu vực và thúc đẩy thương mại.

Trên phạm vi quốc tế, mặc dù không phải là đồng tiền dự trữ chính, Rand vẫn được giao dịch đáng kể trên các thị trường ngoại hối toàn cầu, phản ánh vị thế của Nam Phi như một nền kinh tế mới nổi quan trọng. Tuy nhiên, giá trị của Rand thường biến động do các yếu tố trong nước và quốc tế, ảnh hưởng đến khả năng cạnh tranh xuất khẩu và sức mua của người dân Nam Phi.

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị tiền Nam Phi

Giá trị của đồng Rand (ZAR) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính, bao gồm:

  • Tình hình kinh tế toàn cầu: Nền kinh tế toàn cầu và các mối quan hệ thương mại có tác động lớn đến giá trị đồng Rand. Ví dụ, sự suy thoái kinh tế tại các đối tác thương mại chính của Nam Phi có thể làm giảm nhu cầu xuất khẩu, từ đó làm giảm giá trị đồng ZAR.
  • Chính sách tiền tệ của chính phủ Nam Phi: Chính phủ Nam Phi cũng có thể can thiệp vào thị trường tiền tệ, thị trường ngoại hối để ổn định giá trị đồng ZAR, thông qua các chính sách tài khóa hoặc các biện pháp can thiệp trực tiếp vào thị trường ngoại hối. 
  • Giá vàng thế giới (XAU/USD): Giá vàng có tác động lớn tới chính sách tiền tệ của các quốc gia. Nếu giá vàng tăng kéo theo sự tăng giá của Rand Nam Phi quá mạnh, Ngân hàng Trung ương Nam Phi có thể can thiệp bằng cách bán Rand để giữ cho tỷ giá không tăng quá cao, duy trì lợi thế cạnh tranh cho các nhà xuất khẩu Nam Phi.
  • Lãi suất ngân hàng của Nam Phi: Lãi suất của Ngân hàng Trung ương Nam Phi có ảnh hưởng quan trọng đến giá trị đồng Rand. Khi ngân hàng tăng lãi suất, đồng Rand có thể tăng giá trị do nhà đầu tư thấy lợi suất cao hấp dẫn. Ngược lại, việc giảm lãi suất hoặc duy trì lãi suất thấp có thể khiến đồng Rand giảm giá trị do các nhà đầu tư tìm kênh hiệu quả hơn. 
  • Giá Bitcoin/USD: Chưa có thống kê nào kết luận về tương quan giữa Giá Bitcoin/USD hoặc Giá Bitcoin/VND tới giá Rand. Tuy nhiên với sự phổ biến của Bitcoin, dòng tiền đổ vào thị trường crypto ngày càng lớn có thể dẫn tới những tác động gián tiếp tới tỷ giá Rand.

Tác động của đồng ZAR đến kinh tế Nam Phi

  • Ảnh hưởng của chính sách tỷ giá ZAR/VND đến xuất nhập khẩu hàng hóa

 

Ưu điểm

Nhược điểm

Tỷ giá ZAR tăng (đồng Rand mất giá)

– Sản phẩm xuất khẩu sẽ có giá thành rẻ hơn, từ đó tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế và thúc đẩy xuất khẩu.

– Giá thành hàng hóa nhập khẩu giảm sẽ khuyến khích tiêu dùng trong nước tốt hơn.

– Chi phí nguyên liệu nhập khẩu tăng, gây ảnh hưởng đến lợi nhuận của các doanh nghiệp.

– Chi phí sản xuất tăng tạo áp lực lên giá cả hàng hóa trong nước.

Tỷ giá ZAR giảm (đồng Rand tăng giá)

– Chi phí cho nguyên liệu nhập khẩu giảm, từ đó tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp.

– Góp phần kiểm soát lạm phát Nam Phi.

– Giá sản phẩm xuất khẩu cao hơn làm giảm khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế, do đó ảnh hưởng đến xuất khẩu.

– Khuyến khích nhập khẩu, tuy nhiên có thể gây áp lực lên cán cân thương mại.

  • Tỷ giá ZAR/VND ảnh hưởng đến khả năng thu hút vốn đầu tư nước ngoài

 

Ưu điểm

Nhược điểm

Tỷ giá ZAR tăng (đồng Rand mất giá)

– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được từ đồng Rand sẽ cao hơn, nhờ đó tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài.

– Khuyến khích đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ngành công nghiệp, dịch vụ.

– Rủi ro cho nhà đầu tư nước ngoài do biến động tỷ giá Rand.

– Có thể dẫn đến tình trạng “bắt nạt tiền tệ” khi các nhà đầu tư quốc tế bán tháo đồng Rand để kiếm lời từ biến động tỷ giá.

Tỷ giá ZAR giảm (đồng Rand tăng giá)

– Giảm rủi ro cho các nhà đầu tư nước ngoài nhờ ổn định giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Rand.

– Khuyến khích đầu tư gián tiếp nước ngoài vào thị trường chứng khoán, trái phiếu.

– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Rand thấp hơn, dẫn đến giảm sức hấp dẫn đối với nhà đầu tư nước ngoài.

– Tình trạng “thoát vốn” có thể xảy ra khi các nhà đầu tư quốc tế rút vốn khỏi thị trường trong nước.

Quy đổi tiền Nam Phi (ZAR) sang tiền Việt (VND)

Công thức đổi tiền Nam Phi sang tiền Việt

Để đổi ZAR sang VND hoặc VND sang ZAR, bạn cần biết tỷ giá ZAR/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức: 

  • Số tiền VND = Số tiền ZAR x Tỷ giá ZAR/VND 
  • Số tiền ZAR = Số tiền VND / Tỷ giá VND/ZAR

Lưu ý, tỷ giá quy đổi VND sang ZAR khác với tỷ giá đổi Rand Nam Phi sang tiền Việt. Nếu bạn đang chuẩn bị đến Nam Phi du lịch thì nên đổi tiền Việt sang Nam Phi để tránh gặp khó khăn khi thanh toán chi phí mua sắm hoặc sinh hoạt. 

Cách đổi tiền Rand sang tiền Việt

Chuyển đổi Rand sang tiền Việt Nam là một nhu cầu phổ biến cho nhiều người, đặc biệt là du khách và những người nhận kiều hối. Để thực hiện giao dịch này một cách an toàn và hợp pháp, bạn có ba lựa chọn chính:

  • Ngân hàng

Đây được xem là phương án uy tín và an toàn nhất. Khi đến ngân hàng, bạn cần mang theo giấy tờ tùy thân (như CMND hoặc hộ chiếu) và số tiền Rand cần đổi. 

Nếu bạn có tài khoản tại ngân hàng đó, quá trình sẽ thuận tiện hơn. Ngân hàng sẽ kiểm tra tính xác thực của tờ tiền và áp dụng tỷ giá hiện hành. Mặc dù quy trình có thể mất nhiều thời gian hơn do các thủ tục hành chính, nhưng đây là cách đảm bảo nhất để tránh rủi ro pháp lý.

  • Tiệm vàng được cấp phép

Nhiều tiệm vàng ở Việt Nam cũng cung cấp dịch vụ đổi Rand. Phương án này thường nhanh chóng và thuận tiện hơn, đặc biệt là cho những giao dịch nhỏ. Tuy nhiên, điều quan trọng là bạn phải chọn những tiệm vàng uy tín và được cấp phép chính thức để đổi tiền.

Tỷ giá tại các tiệm vàng có thể linh hoạt hơn so với ngân hàng, nhưng bạn nên cẩn thận và kiểm tra kỹ trước khi thực hiện giao dịch.

  • Quầy đổi tiền tại sân bay

Đây là lựa chọn thuận tiện cho du khách mới đến hoặc chuẩn bị rời Việt Nam. Các quầy đổi tiền tại sân bay hoạt động 24/7 và có thể đổi nhiều loại ngoại tệ khác nhau, bao gồm cả tiền Rand. 

Tuy nhiên, tỷ giá tại đây thường kém hấp dẫn hơn so với ngân hàng hoặc tiệm vàng. Bù lại, bạn được sự tiện lợi và an toàn khi giao dịch.

Hướng dẫn cách đổi tiền Nam Phi sang tiền Việt

  • Kiểm tra tỷ giá: Trước khi đổi, bạn nên kiểm tra tỷ giá ZAR/VND mới nhất từ các nguồn uy tín.
  • Lựa chọn nơi đổi tiền: Chọn một ngân hàng lớn hoặc một tiệm vàng uy tín để thực hiện giao dịch.
  • So sánh tỷ giá: Nếu có thời gian, bạn nên so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng hoặc tiệm vàng.
  • Thực hiện giao dịch: Đến nơi bạn đã chọn và thực hiện giao dịch đổi tiền. Đảm bảo kiểm tra kỹ số tiền nhận được và biên lai giao dịch.

Những lưu ý khi đổi tiền Nam Phi sang tiền Việt

Để đảm bảo an toàn và có lợi nhất khi đổi tiền Nam Phi sang tiền Việt, bạn cần lưu ý một số điều sau:

  • Địa điểm quy đổi: Nên lựa chọn các ngân hàng lớn, uy tín để đổi Rand an toàn, tránh rủi ro tiền giả. Các tiệm vàng cũng thường cung cấp dịch vụ đổi tiền Rand sang VND, tuy nhiên bạn cần kiểm tra tính pháp lý để đổi tiền an toàn. Việc đổi ngoại tệ ở những nơi vắng vẻ, không uy tín có thể dẫn đến rủi ro như bị ép giá, tráo tiền giả hoặc rách.
  • Tỷ giá quy đổi ZAR/VND: Bạn có thể so sánh tỷ giá ZAR/VND giữa các ngân hàng để chọn nơi có tỷ giá tốt nhất. Tuy nhiên nếu đổi với số lượng nhỏ, phần chênh lệch giá giữa các ngân hàng là không đáng kể.
  • Giữ lại biên lai: Giữ lại biên lai giao dịch để có bằng chứng nếu cần thiết.
  • Thời gian thực hiện: Một số ngân hàng có thể yêu cầu bạn đợi một khoảng thời gian ngắn để thực hiện giao dịch, đặc biệt nếu đổi số lượng lớn tiền.
  • Tránh các ki-ốt đổi tiền tại sân bay: Mặc dù tiện lợi, tỷ giá tại các ki-ốt này thường kém ưu đãi hơn so với các ngân hàng. Bạn sẽ bị ép giá vì sự gấp gáp và cần thiết của mình.

Địa điểm đổi Rand Nam Phi sang Việt Nam Đồng uy tín

Bạn đang tìm nơi đổi Rand Nam Phi (ZAR) sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:

Đổi Rand Nam Phi (ZAR/VND) Hôm Nay tại Hà Nội

Địa điểm

Mô tả

Địa chỉ

Hotline

Ngân hàng Vietcombank

Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Ngân hàng Vietinbank

Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Trung tâm vàng bạc Đá Quý SJC

Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn.

Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội

Tiệm Vàng Quốc Trinh

Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý.

27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3826 8856

Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung

Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ.

31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3825 7139

Vàng Hà Trung Nhật Quang

Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt.

57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

024 3938 6526

Vàng Bạc Toàn Thủy

Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực.

455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội

Vàng bạc Bảo Tín Mạnh Hải

Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng.

39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

024 2233 9999

Đổi Rand Nam Phi (ZAR/VND) Hôm Nay tại TP.HCM

Địa điểm

Mô tả

Địa chỉ

Hotline

Minh Thư – Quận 1

Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động.

22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1

090-829-2482

Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1

Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn.

84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1

028-3836-0412

Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10

Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt.

784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10

Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1

Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn.

222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1

028-3825-8973

Eximbank 59

Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ.

135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1

028-3823-1316

Câu hỏi thường gặp
Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu được ONUS tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố và chỉ có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư, không cung cấp nền tảng giao dịch, không cam đoan và đảm bảo dưới bất kỳ hình thức nào. Xem chi tiết
Giá quy đổi 100 triệu ZAR sang VND hôm nay
100,000,000 ZAR = 133,656,753,000 VND
Thu về
icon
VND
Tôi có
icon
ZAR
Mua vào 1 ZAR = 1,336.57 VND
Mở tài khoản để giao dịch
Nhận miễn phí 270.000đ để bắt đầu!
Bạn có biết Bitcoin không?
Thông tin giá có hữu ích?
iconiconiconiconiconiconiconiconiconicon
5.0
icon
(1)
Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu được ONUS tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố và chỉ có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư, không cung cấp nền tảng giao dịch, không cam đoan và đảm bảo dưới bất kỳ hình thức nào. Xem chi tiết