Chuyển đổi VND sang ZMW | |
---|---|
VND | ZMW |
0.0011 ZMW | |
1.1059 ZMW | |
11.0594 ZMW | |
110.5938 ZMW | |
552.9688 ZMW | |
1,105.9375 ZMW | |
2,211.875 ZMW | |
5,529.6876 ZMW | |
11,059.3751 ZMW | |
22,118.7502 ZMW | |
55,296.8755 ZMW | |
110,593.7511 ZMW | |
221,187.5022 ZMW | |
552,968.7554 ZMW | |
1,105,937.5109 ZMW |
Đặc điểm |
Mô tả |
Tên gọi chính thức |
Cộng hòa Zambia (Republic of Zambia) |
Loại hình quốc gia |
Zambia là một nước cộng hòa đơn nhất có chủ quyền, không giáp biển. Hệ thống chính trị của Zambia là tổng thống chế với một quốc hội duy nhất. |
Vị trí địa lý |
Zambia nằm tại giao điểm của Trung Phi, Nam Phi và Đông Phi, thường được xếp vào khu vực Nam hoặc Nam-Trung Phi. Quốc gia này không có bờ biển và giáp với 8 nước láng giềng: Cộng hòa Dân chủ Congo ở phía bắc, Tanzania ở phía đông bắc, Malawi ở phía đông, Mozambique và Zimbabwe ở phía đông nam, Botswana và Namibia ở phía tây nam, và Angola ở phía tây. |
Lãnh thổ |
Tổng diện tích của Zambia là khoảng 752,617 km², xếp thứ 38 thế giới về diện tích. Quốc gia này chủ yếu là đồi núi và cao nguyên, có hệ thống sông hồ lớn, đặc biệt là sông Zambezi và thác nước Victoria nổi tiếng. |
Thành viên tổ chức quốc tế |
Zambia là thành viên của nhiều tổ chức quốc tế quan trọng như: Liên Hợp Quốc (UN) Liên minh châu Phi (AU) Cộng đồng Phát triển Nam Phi (SADC) Thị trường chung Đông và Nam Phi (COMESA) (trụ sở chính tại thủ đô Lusaka của Zambia). |
Mức độ phát triển |
Zambia là một quốc gia đang phát triển với nền kinh tế chủ yếu dựa vào khai thác khoáng sản, nông nghiệp và du lịch. Mặc dù có tài nguyên phong phú, Zambia vẫn phải đối mặt với nhiều thách thức về phát triển kinh tế, bao gồm tỷ lệ nghèo đói cao và cơ sở hạ tầng còn hạn chế. |
Zambia là một quốc gia giàu tài nguyên thiên nhiên, với nền kinh tế dựa chủ yếu vào khai thác khoáng sản, đặc biệt là đồng – mặt hàng xuất khẩu chủ lực của quốc gia này. Mặc dù Zambia có tiềm năng phát triển kinh tế lớn, quốc gia này vẫn phải đối mặt với nhiều thách thức trong việc giảm nghèo và thúc đẩy tăng trưởng toàn diện.
Các chỉ số kinh tế chính (2023):
Cơ cấu kinh tế:
Zambia có vai trò quan trọng trong khu vực châu Phi và là thành viên tích cực của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực. Mặc dù có những hạn chế về kinh tế, Zambia vẫn duy trì chính sách đối ngoại hòa bình và có ảnh hưởng đáng kể trong các vấn đề khu vực.
Zambia có mối quan hệ kinh tế và ngoại giao với nhiều quốc gia lớn trên thế giới như Trung Quốc, Hoa Kỳ, và Liên minh châu Âu. Đặc biệt, Trung Quốc là nhà đầu tư quan trọng trong lĩnh vực khai khoáng và cơ sở hạ tầng tại Zambia.
Quốc gia này cũng có chính sách mở cửa đối với đầu tư nước ngoài và đã cải cách môi trường kinh doanh để thúc đẩy hợp tác kinh tế với cộng đồng quốc tế.
Mặc dù Zambia giữ vai trò tích cực trong các tổ chức quốc tế, quốc gia này vẫn phải đối mặt với các vấn đề về nợ công và phụ thuộc vào tài nguyên, đặc biệt là khi giá đồng biến động trên thị trường thế giới, điều này có thể ảnh hưởng đến vị thế kinh tế và ngoại giao của quốc gia trên trường quốc tế.
Mục |
Thông Tin Chi Tiết |
Tên gọi |
Zambian Kwacha |
Tiếng Anh |
Zambian Kwacha |
Tiếng Việt |
Đồng Kwacha Zambia |
Mã ISO 4217 |
ZMW |
Phát hành bởi |
Ngân hàng Trung ương Zambia |
Mệnh giá tiền xu |
0.05 ZMW, 0.1 ZMW, 0.5 ZMW, 1 ZMW |
Mệnh giá tiền giấy |
2 ZMW, 5 ZMW, 10 ZMW, 20 ZMW, 50 ZMW, 100 ZMW |
Đơn vị chia nhỏ |
1 Kwacha = 100 Ngwee |
Ngân hàng Trung ương Zambia (Bank of Zambia – BoZ) là cơ quan phát hành và quản lý đồng Zambian Kwacha (ZMW), đóng vai trò quan trọng trong việc thiết lập chính sách tiền tệ và duy trì sự ổn định của hệ thống tài chính quốc gia.
BoZ chịu trách nhiệm phát hành tiền tệ, quản lý tỷ giá hối đoái, giám sát các ngân hàng thương mại, và điều chỉnh lãi suất nhằm kiểm soát lạm phát. Ngân hàng cũng thực hiện các chương trình hiện đại hóa để cải thiện hệ thống thanh toán và thúc đẩy giáo dục tài chính cho công chúng.
Tuy đối mặt với thách thức từ lạm phát cao và sự biến động của đồng kwacha, BoZ vẫn có cơ hội phát triển lĩnh vực ngân hàng và tài chính, tăng cường công nghệ thanh toán điện tử nhằm thu hút đầu tư nước ngoài và đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của người tiêu dùng.
Hiện nay, các mệnh giá được phát hành trong lưu thông là:
Mệnh giá |
Giá trị quy đổi sang USD |
Mô tả |
Thiết kế mặt trước |
Thiết kế mặt sau |
2 ZMW = 0.0716 USD |
Năm phát hành:2015 Kích thước: 140 × 70 mm Mặt trước: cá đại bàng Mặt sau: hai người phụ nữ và tượng đài tự do “Chainbreaker” |
|||
5 ZMW = 0.18 USD |
Năm phát hành: 2015 Kích thước: 140 × 70 mm Mặt trước: cá đại bàng Mặt sau: Sư tử châu Phi |
|||
10 ZMW = 0.36 USD |
Năm phát hành: 2015 Kích thước: 145 × 70 mm Mặt trước: cá đại bàng Mặt sau: Nhím, Nông Dân, Tượng Đài Tự Do |
|||
20 ZMW = 0.72 USD |
Năm phát hành: 2015 Kích thước: 145 × 70 mm Mặt trước: cá đại bàng Mặt sau: Linh dương, công nhân, Tượng đài Tự do |
|||
50 ZMW = 1.79 USD |
Năm phát hành: 2015 Kích thước: 145 × 70 mm Mặt trước: cá đại bàng Mặt sau: Con báo, tòa nhà ngân hàng Zambia, tượng đài Tự do |
|||
100 ZMW = 3.58 USD |
Năm phát hành: 2015 Kích thước: 145 × 70 mm Mặt trước: cá đại bàng Mặt sau: Cape Buffalo, Quốc hội, Tượng đài Tự do (Lusaka) |
Mệnh giá |
Giá trị quy đổi sang USD |
Mô tả |
Thiết kế mặt trước |
Thiết kế mặt sau |
0.05 ZMW = – USD |
Năm phát hành: 1966 Chất liệu: Thép mạ niken Mặt trước: Quốc huy Mặt sau: Một con chim chàm Zambezi |
|||
0.1 ZMW = 0.00358 USD |
Năm phát hành: 1977 Chất liệu: Thép mạ đồng thau Mặt trước: Quốc huy Mặt sau: Đầu con linh dương |
|||
0.5 ZMW = 0.0179 USD |
Năm phát hành: 1966 Chất liệu: Thép mạ đồng thau Mặt trước: Quốc huy Mặt sau: Đầu voi |
|||
1 ZMW = 0.0358 USD |
Năm phát hành: 1988 Chất liệu: Thép mạ đồng thau Mặt trước: Quốc huy Mặt sau: chim Chaplin’s Barbet |
Mệnh giá |
Giá trị quy đổi sang USD |
Mô tả |
Thiết kế mặt trước |
Thiết kế mặt sau |
1000 Kwacha (1000 ZMW) Siberian Tiger |
1000 ZMW = 35.79 USD |
Năm phát hành: 2014 Chất liệu: Bạc Mặt trước:Quốc huy Mặt sau: Những chú chim cánh cụt |
||
1000 Kwacha (1000 ZMW) African Oryx |
1000 ZMW = 35.79 USD |
Năm phát hành: 2015 Chất liệu: Bạc Mặt trước: Quốc huy Mặt sau: Những chú chim cánh cụt |
Ngân hàng Trung ương Zambia áp dụng chính sách tỷ giá thả nổi có điều tiết để điều tiết tỷ giá hối đoái. Chính sách này dựa trên cơ sở cung cầu thị trường và có thể điều chỉnh khi cần thiết nhằm bảo vệ lợi ích kinh tế của Zambia. Mục tiêu chính của chính sách tỷ giá là duy trì một mức tỷ giá ổn định, nhằm kiểm soát lạm phát, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, cải thiện cán cân thanh toán và bảo vệ dự trữ ngoại hối của quốc gia.
Tỷ giá ZMW/VND là tỷ giá giữa đồng Kwacha Zambia với Việt Nam Đồng.
Ngoài ra, để biết tỷ giá 1 Kwacha Zambia hiện nay là bao nhiêu VND, bạn có thể áp dụng công thức tính ngoại tệ thông qua đồng tiền trung gian (USD):
Tỷ giá đồng tiền yết giá/ định giá: Tỷ giá ZMW/VND = (ZMW/USD) / (USD/VND).
Theo cập nhật mới nhất từ ngân hàng Vietcombank, tỷ giá Kwacha Zambia hôm nay, ngày 29/01/2025 là:
Tỷ giá Kwacha Zambia chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 1 ZMW = 887.49 VND và giá bán ra là 1 ZMW = 905.38 VND. Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.
Mệnh giá ZMW |
Giá bán ra (VND) |
0.05 ZMW |
45.27 VND |
0.1 ZMW |
90.54 VND |
0.5 ZMW |
452.69 VND |
1 ZMW |
905.38 VND |
2 ZMW |
1,810.76 VND |
5 ZMW |
4,526.91 VND |
10 ZMW |
9,053.82 VND |
20 ZMW |
18,107.63 VND |
50 ZMW |
45,269.09 VND |
100 ZMW |
90,538.17 VND |
1000 ZMW |
905,381.7 VND |
Bảng so sánh tỷ giá ZMW/VND hôm nay 29/01/2025
1 ZMW/VND = 905.38 VND |
1 USD/VND = 25,300 VND |
1 EUR/VND = 27,067.51 VND |
2 ZMW/VND = 1,774.98 VND |
2 USD/VND = 49,600 VND |
2 EUR/VND = 51,714.44 VND |
5 ZMW/VND = 4,437.44 VND |
5 USD/VND = 124,000 VND |
5 EUR/VND = 129,286.1 VND |
10 ZMW/VND = 8,874.89 VND |
10 USD/VND = 248,000 VND |
10 EUR/VND = 258,572.2 VND |
20 ZMW/VND = 17,749.78 VND |
20 USD/VND = 496,000 VND |
20 EUR/VND = 517,144.4 VND |
50 ZMW/VND = 44,374.44 VND |
50 USD/VND = 1,240,000 VND |
50 EUR/VND = 1,292,861 VND |
100 ZMW/VND = 88,748.88 VND |
100 USD/VND = 2,480,000 VND |
100 EUR/VND = 2,585,722 VND |
200 ZMW/VND = 177,497.75 VND |
200 USD/VND = 4,960,000 VND |
200 EUR/VND = 5,171,444 VND |
500 ZMW/VND = 443,744.39 VND |
500 USD/VND = 12,400,000 VND |
500 EUR/VND = 12,928,610 VND |
1,000 ZMW/VND = 887,488.77 VND |
1,000 USD/VND = 24,800,000 VND |
1,000 EUR/VND = 25,857,220 VND |
2,000 ZMW/VND = 1,774,977.54 VND |
2,000 USD/VND = 49,600,000 VND |
2,000 EUR/VND = 51,714,440 VND |
5,000 ZMW/VND = 4,437,443.85 VND |
5,000 USD/VND = 124,000,000 VND |
5,000 EUR/VND = 129,286,100 VND |
10,000 ZMW/VND = 8,874,887.7 VND |
10,000 USD/VND = 248,000,000 VND |
10,000 EUR/VND = 258,572,200 VND |
20,000 ZMW/VND = 17,749,775.4 VND |
20,000 USD/VND = 496,000,000 VND |
20,000 EUR/VND = 517,144,400 VND |
50,000 ZMW/VND = 44,374,438.5 VND |
50,000 USD/VND = 1,240,000,000 VND |
50,000 EUR/VND = 1,292,861,000 VND |
100,000 ZMW/VND = 88,748,877 VND |
100,000 USD/VND = 2,480,000,000 VND |
100,000 EUR/VND = 2,585,722,000 VND |
200,000 ZMW/VND = 177,497,754 VND |
200,000 USD/VND = 4,960,000,000 VND |
200,000 EUR/VND = 5,171,444,000 VND |
500,000 ZMW/VND = 443,744,385 VND |
500,000 USD/VND = 12,400,000,000 VND |
500,000 EUR/VND = 12,928,610,000 VND |
1,000,000 ZMW/VND = 887,488,770 VND |
1,000,000 USD/VND = 24,800,000,000 VND |
1,000,000 EUR/VND = 25,857,220,000 VND |
Bảng thể hiện tỷ giá Kwacha Zambia trong 10 năm từ 2014 – 2024:
Năm |
Tỷ giá cao nhất |
Ngày |
Tỷ giá thấp nhất |
Ngày |
2014 |
3,393.14 |
20/12/2024 |
3,355.91 |
06/12/2014 |
2015 |
3,062.26 |
22/05/2015 |
2,802.87 |
24/03/2015 |
2016 |
2,426.72 |
18/04/2016 |
2,041.81 |
23/06/2016 |
2017 |
2,327.8 |
09/12/2017 |
2,210.61 |
26/12/2017 |
2018 |
2,417 |
06/04/2018 |
2,196.6 |
29/05/2018 |
2019 |
1,963.18 |
18/02/2019 |
1,695.29 |
20/05/2019 |
2020 |
1,638.13 |
08/01/2020 |
1,093.12 |
19/12/2020 |
2021 |
1,432.28 |
13/12/2021 |
1,013.16 |
16/07/2021 |
2022 |
1,538.18 |
27/10/2022 |
1,204.95 |
11/01/2022 |
2023 |
1,357.01 |
23/06/2023 |
939.492 |
30/12/2024 |
2024 ( 29/01/2025) |
905.38 VND |
29/01/2025 |
|
Ưu điểm |
Nhược điểm |
Tỷ giá ZMW tăng (đồng Kwacha Zambia mất giá) |
– Sản phẩm xuất khẩu sẽ có giá thành rẻ hơn, từ đó tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế và thúc đẩy xuất khẩu. – Giá thành hàng hóa nhập khẩu giảm sẽ khuyến khích tiêu dùng trong nước tốt hơn. |
– Chi phí nguyên liệu nhập khẩu tăng, gây ảnh hưởng đến lợi nhuận của các doanh nghiệp. – Chi phí sản xuất tăng tạo áp lực lên giá cả hàng hóa trong nước. |
Tỷ giá ZMW giảm (đồng Kwacha Zambia tăng giá) |
– Chi phí cho nguyên liệu nhập khẩu giảm, từ đó tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp. – Góp phần kiểm soát lạm phát Zambia. |
– Giá sản phẩm xuất khẩu cao hơn làm giảm khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế, do đó ảnh hưởng đến xuất khẩu. – Khuyến khích nhập khẩu, tuy nhiên có thể gây áp lực lên cán cân thương mại. |
|
Ưu điểm |
Nhược điểm |
Tỷ giá ZMW tăng (đồng Kwacha Zambia mất giá) |
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được từ đồng Kwacha Zambia sẽ cao hơn, nhờ đó tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài. – Khuyến khích đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ngành công nghiệp, dịch vụ. |
– Rủi ro cho nhà đầu tư nước ngoài do biến động tỷ giá Kwacha Zambia. – Có thể dẫn đến tình trạng “bắt nạt tiền tệ” khi các nhà đầu tư quốc tế bán tháo đồng Kwacha Zambia để kiếm lời từ biến động tỷ giá. |
Tỷ giá ZMW giảm (đồng Kwacha Zambia tăng giá) |
– Giảm rủi ro cho các nhà đầu tư nước ngoài nhờ ổn định giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Kwacha Zambia. – Khuyến khích đầu tư gián tiếp nước ngoài vào thị trường chứng khoán, trái phiếu. |
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Kwacha Zambia thấp hơn, dẫn đến giảm sức hấp dẫn đối với nhà đầu tư nước ngoài. – Tình trạng “thoát vốn” có thể xảy ra khi các nhà đầu tư quốc tế rút vốn khỏi thị trường trong nước. |
Giá trị của đồng Kwacha Zambia (ZMW) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính, bao gồm:
Để đổi ZMW sang VND hoặc VND sang ZMW, bạn cần biết tỷ giá ZMW/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức:
Lưu ý, tỷ giá quy đổi VND sang ZMW khác với tỷ giá đổi Kwacha Zambia sang tiền Việt. Nếu bạn đang chuẩn bị đến Zambia du lịch thì nên đổi tiền Việt sang Zambia để tránh gặp khó khăn khi thanh toán chi phí mua sắm hoặc sinh hoạt.
Chuyển đổi Kwacha Zambia sang tiền Việt Nam là một nhu cầu phổ biến cho nhiều người, đặc biệt là du khách và những người nhận kiều hối. Để thực hiện giao dịch này một cách an toàn và hợp pháp, bạn có ba lựa chọn chính:
Đây được xem là phương án uy tín và an toàn nhất. Khi đến ngân hàng, bạn cần mang theo giấy tờ tùy thân (như CMND hoặc hộ chiếu) và số tiền Kwacha Zambia cần đổi.
Nếu bạn có tài khoản tại ngân hàng đó, quá trình sẽ thuận tiện hơn. Ngân hàng sẽ kiểm tra tính xác thực của tờ tiền và áp dụng tỷ giá hiện hành. Mặc dù quy trình có thể mất nhiều thời gian hơn do các thủ tục hành chính, nhưng đây là cách đảm bảo nhất để tránh rủi ro pháp lý.
Nhiều tiệm vàng ở Việt Nam cũng cung cấp dịch vụ đổi Kwacha Zambia. Phương án này thường nhanh chóng và thuận tiện hơn, đặc biệt là cho những giao dịch nhỏ. Tuy nhiên, điều quan trọng là bạn phải chọn những tiệm vàng uy tín và được cấp phép chính thức để đổi tiền.
Tỷ giá tại các tiệm vàng có thể linh hoạt hơn so với ngân hàng, nhưng bạn nên cẩn thận và kiểm tra kỹ trước khi thực hiện giao dịch.
Đây là lựa chọn thuận tiện cho du khách mới đến hoặc chuẩn bị rời Việt Nam. Các quầy đổi tiền tại sân bay hoạt động 24/7 và có thể đổi nhiều loại ngoại tệ khác nhau, bao gồm cả tiền Kwacha Zambia.
Tuy nhiên, tỷ giá tại đây thường kém hấp dẫn hơn so với ngân hàng hoặc tiệm vàng. Bù lại, bạn được sự tiện lợi và an toàn khi giao dịch.
B1. Kiểm tra tỷ giá: Trước khi đổi, bạn nên kiểm tra tỷ giá ZMW/VND mới nhất từ các nguồn uy tín.
B2. Lựa chọn nơi đổi tiền: Chọn một ngân hàng lớn hoặc một tiệm vàng uy tín để thực hiện giao dịch.
B3. So sánh tỷ giá: Nếu có thời gian, bạn nên so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng hoặc tiệm vàng.
B4. Thực hiện giao dịch: Đến nơi bạn đã chọn và thực hiện giao dịch đổi tiền. Đảm bảo kiểm tra kỹ số tiền nhận được và biên lai giao dịch.
Bạn đang tìm nơi đổi Kwacha Zambia ZMW sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:
Tỷ Giá Kwacha Zambia (ZMW/VND) Hôm Nay tại Hà Nội
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Tiệm Vàng Quốc Trinh |
Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý. |
27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3826 8856 |
Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung |
Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ. |
31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3825 7139 |
Vàng Hà Trung Nhật Quang |
Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt. |
57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3938 6526 |
Vàng Bạc Toàn Thủy |
Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực. |
455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội |
– |
Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng. |
39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội |
024 2233 9999 |
Tỷ Giá Kwacha Zambia (ZMW/VND) Hôm Nay tại TP.HCM
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Minh Thư – Quận 1 |
Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động. |
22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1 |
090-829-2482 |
Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1 |
Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn. |
84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1 |
028-3836-0412 |
Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10 |
Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt. |
784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10 |
– |
Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1 |
Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn. |
222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1 |
028-3825-8973 |
Eximbank 59 |
Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ. |
135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1 |
028-3823-1316 |