Ethereum Name Service
ENS/VND

Giá ENS hôm nay

467,506 VND
+14.75% 24 giờ qua
Biểu đồ giá ENS
Cập nhật gần nhất vào 19-03-2025 22:57 (UTC +7)

Chỉ số

Xếp hạng
# 93
Khối lượng 24h
15,117,297.15 VND
Khối lượng 24h (ONUS)
2.96 tỷ VND
KL Trung bình 10 ngày
6,916,530 VND
Vốn hóa thị trường
639,463,600.32 USD
Vốn hóa pha loãng
1.8 tỷ USD
Cao nhất 1 năm
1,310,850 VND
Thấp nhất 1 năm
282,286 VND
Thấp nhất
158,195 VND
Cao nhất
3,065,690 VND
Lưu hành
35,600,018.45
Tổng cung
100,000,000
Biến động (1 ngày)
+14.75%
Biến động (7 ngày)
+8.08%
Biến động (1 tháng)
-34.26%
Biến động (3 tháng)
-50.64%
Biến động (Năm nay)
-46.02%

Giá ENS VND hôm nay

Giá hiện tại của 1 Ethereum Name Service là 467,506 VND với vốn hóa thị trường là 639,463,600.32 USD. Trong 24 giờ qua, Ethereum Name Service tăng +14.75%, có khối lượng giao dịch là 15,117,297.15 USD với lượng cung lưu hành là 35,600,018.45 . Dữ liệu được cập nhật mới nhất.
Thời gian   Lịch sử Giá Số lượng thay đổi Thay đổi
hôm nay   407,159 +60,069 VND +14.75%
7 ngày   432,284 +34,944 VND +8.08%
30 ngày   710,756 -243,528 VND -34.26%
90 ngày   946,543 -479,315 VND -50.64%
365 ngày   508,852 -41,624 VND -8.18%

Bảng chuyển đổi ENS/VND

Tỷ lệ quy đổi 1 Ethereum Name Service là 467,506 VND và ngược lại 500,000 VND tương đương 1.07 ENS. Tham khảo bảng quy đổi ENS sang VND trực tuyến từ ONUS để biết giá chính xác của ENS dựa trên số lượng VND bạn có.
Chuyển đổi ENS sang VND
ENS VND
0.01 ENS 4,675.06 VND
0.1 ENS 46,750.6 VND
1 ENS 467,506 VND
2 ENS 935,012 VND
5 ENS 2,337,530 VND
10 ENS 4,675,060 VND
20 ENS 9,350,120 VND
50 ENS 23,375,300 VND
Chuyển đổi VND sang ENS
VND ENS
1,000 VND 0.00214 ENS
5,000 VND 0.0107 ENS
10,000 VND 0.0214 ENS
50,000 VND 0.107 ENS
100,000 VND 0.2139 ENS
200,000 VND 0.4278 ENS
500,000 VND 1.07 ENS
1,000,000 VND 2.14 ENS

Chỉ báo

Ngắn hạn (H1)
Created with Highcharts 9.3.3BánMạnhTrung LậpMuaMạnhSức mua mạnhSức mua mạnh
Dài hạn (D1)
Created with Highcharts 9.3.3BánMạnhTrung LậpMuaMạnhSức bán mạnhSức bán mạnh

Giới thiệu về Ethereum Name Service (ENS)

Ethereum Name Service là một dịch vụ cung cấp tên miền trên hoạt động dựa trên nền tảng Ethereum. Dự án này ra đời với mong muốn biến việc giao dịch tài sản số trở nên dễ dàng hơn bằng cách đem đến một tên miền cố định, dễ nhớ và thân thiện hơn cho các loại ví, tiền điện tử,… của người dùng. Nói đơn giản, các địa chỉ ví khi nhập vào Ethereum Name Service sẽ được chuyển sang đuôi “.ETH” để thuận tiện hơn trong quá trình sử dụng.

Ngoài ra, Ethereum Name Service cũng hỗ trợ reverse resolution – độ phân giải ngược giúp người dùng có thể liên kết siêu dữ liệu hoặc mô tả giao diện với địa chỉ ví trên Ethereum.

ENS/VND là gì?

ENS/VND là cặp tỷ giá giữa Ethereum Name Service Coin (ENS) và VND, dùng để biểu thị giá trị của một ENS coin tính theo đồng VND.

Cặp tỷ giá ENS/VND thường được sử dụng trong các sàn giao dịch tiền mã hóa để thể hiện giá của Ethereum Name Service Coin khi quy đổi sang VND. Ví dụ, nếu cặp tỷ giá ENS/VND là 467,228 VND VND, điều đó có nghĩa là 1 ENS có giá trị 467,228 VND VND.

1. Ethereum Name Service Coin (ENS)

Ethereum Name Service Coin (ENS) là một loại tiền điện tử được phát triển trên blockchain Ethereum. Đây là token tiện ích và quản trị chính thức của hệ thống Ethereum Name Service, một dịch vụ cung cấp tên miền phi tập trung giúp chuyển đổi các địa chỉ ví Ethereum dài và khó nhớ thành các tên miền dễ sử dụng với đuôi “.eth”. ENS Coin được phát hành theo tiêu chuẩn ERC-20, đảm bảo tính tương thích cao trong hệ sinh thái Ethereum và các ứng dụng phi tập trung (dApps).

Lịch sử phát triển của ENS:

  • Tháng 5 năm 2017: ENS được ra mắt lần đầu tiên bởi Nick Johnson và Alex Van de Sande, những nhà phát triển trong cộng đồng Ethereum. Tên miền đầu tiên được đăng ký là "rilxxlir.eth".
  • Năm 2018: ENS tách khỏi Ethereum Foundation để trở thành một dự án độc lập, mặc dù vẫn nhận được sự hỗ trợ từ Ethereum Foundation để tiếp tục phát triển và xây dựng giao thức.
  • Tháng 8 năm 2020: ENS triển khai việc phát hành các tên miền ngắn (short-domain) và tên miền phụ (subdomain), cung cấp thêm lựa chọn cho người dùng trong việc đăng ký tên miền phù hợp với nhu cầu cá nhân.
  • Tháng 9 năm 2023: ENS ra mắt tên miền ".box", cho phép trỏ trực tiếp đến các website phi tập trung, mở rộng khả năng ứng dụng của hệ thống.

ENS được dùng làm gì?

ENS được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như:

  • Liên kết địa chỉ ví: Chuyển đổi địa chỉ ví dài thành tên miền .eth dễ nhớ.
  • Danh tính kỹ thuật số: Tạo và quản lý danh tính cá nhân trên blockchain.
  • Lưu trữ dữ liệu phi tập trung: Liên kết nội dung từ IPFS và truy cập website phi tập trung.
  • Tương tác với dApps: Sử dụng tên miền ENS để đăng nhập và giao dịch.
  • Phát hành và giao dịch NFT: Tên miền ENS là NFT ERC-721 có thể mua bán trên OpenSea.
  • Quản trị dự án: Dùng ENS Coin để tham gia bỏ phiếu và quyết định chiến lược phát triển.
  • Hỗ trợ đa chuỗi: Tương thích với nhiều blockchain và tài sản kỹ thuật số khác.

Ngoài ra, ENS còn có cộng đồng lớn mạnh, củng cố giá trị cho đồng coin này. 

Điểm mạnh của Ethereum Name Service Coin (ENS)

  • Tính tiện lợi: ENS giúp chuyển đổi các địa chỉ ví phức tạp thành tên miền dễ nhớ với đuôi .eth, làm đơn giản hóa giao dịch và giảm thiểu sai sót khi nhập địa chỉ.
  • Tích hợp sâu với Web3: ENS hỗ trợ tương tác với nhiều dApps, hợp đồng thông minh, và nền tảng blockchain, góp phần tối ưu hóa trải nghiệm người dùng trên các hệ sinh thái phi tập trung.
  • NFT hóa tên miền: Mỗi tên miền ENS là một NFT tiêu chuẩn ERC-721, cho phép giao dịch, sưu tầm, và đầu tư trên các nền tảng như OpenSea.
  • Quản trị phi tập trung: ENS Coin cho phép người dùng tham gia quản trị dự án, đưa ra quyết định về các chiến lược và thay đổi trong hệ thống.
  • Ứng dụng đa dạng: ENS không chỉ dùng để liên kết địa chỉ ví mà còn được sử dụng cho danh tính kỹ thuật số, lưu trữ dữ liệu phi tập trung (IPFS), và truy cập website phi tập trung.
  • Hỗ trợ đa chuỗi: ENS không chỉ hoạt động trên Ethereum mà còn tương thích với nhiều blockchain khác, mở rộng phạm vi sử dụng.
  • Đội ngũ phát triển mạnh: ENS được sáng lập bởi các chuyên gia có kinh nghiệm từ Ethereum Foundation, với sự hỗ trợ của các đối tác lớn như Chainlink, Binance, và Ethereum Foundation.
  • Khả năng mở rộng: ENS triển khai Namechain, một giải pháp Layer 2, giúp giảm phí gas và tăng tốc độ xử lý giao dịch, thu hút thêm nhiều người dùng.
  • Được cộng đồng ủng hộ: Nhiều cá nhân và tổ chức nổi tiếng, như Vitalik Buterin và các ngôi sao như Jimmy Fallon, đã sử dụng và quảng bá tên miền .eth, tăng cường mức độ tin cậy và phổ biến của ENS.

2. Việt Nam Đồng (VND)

Việt Nam Đồng là đồng tiền pháp định của Việt Nam. Các cặp tài sản được tính giá theo VND có kí hiệu là tài sản/VND. Ví dụ, giá Bitcoin theo Việt Nam Đồng có kí hiệu là BTC/VND. 

Tại Việt Nam, VND là đơn vị được sử dụng để đo lường và biểu thị giá, vốn hoá thị trường, khối lượng giao dịch,... của các đồng tiền điện tử. 

3. Cách thức hoạt động của cặp ENS/VND

Cặp ENS/VND phản ánh tỷ giá giữa ENS Coin và đồng Việt Nam Đồng. Khi bạn theo dõi cặp này, bạn thực chất đang xem giá mua hoặc bán ENS Coin theo đơn vị VND. Điều này tương tự như khi bạn giao dịch cặp tiền tệ trên thị trường ngoại hối, chẳng hạn như EUR/VND (Euro và Việt Nam Đồng).

  • Nếu tỷ giá ENS/VND tăng: Điều này có nghĩa là giá trị của ENS Coin so với VND đang tăng lên, hay nói cách khác, bạn cần nhiều VND hơn để mua được 1 ENS.
  • Nếu tỷ giá ENS/VND giảm: Điều này có nghĩa là giá trị của ENS Coin so với VND đang giảm, và bạn cần ít VND hơn để mua 1 NEAR.

4. Tầm quan trọng của ENS/VND trong giao dịch

ENS/VND là một trong những cặp giao dịch phổ biến nhất vì:

  • Biến động của giá ENS/VND giúp nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán
  • Giá ENS/VND giúp các nhà phân tích đánh giá sự quan tâm của thị trường với cặp này
  • Vốn hoá thị trường ENS/VND thể hiện mức độ quan tâm của thị trường đến tài sản này

Giá ENS/VND hôm nay

Hiện tại, tỷ giá ENS/VND là 467,228 VND VND cho 1 ENS (cập nhật 1 giây trước, ngày 17/09/2024 - UTC +7).

Khối lượng giao dịch của cặp ENS/VND hiện đang ở mức 3.79 nghìn tỷ VND VND.

So sánh giá ENS/VND hiện tại so với cặp giao dịch ENS khác

Để có thể so sánh giá trị ENS/VND hôm nay so với các cặp ENS/USD hay ENS/USDT ta có:

  • 1 ENS = 18 USD (tỷ giá ENS/USDT)
  • 1 ENS = 18 USD (tỷ giá ENS/USD)
  • 1 ENS = 467,228 VND (tỷ giá ENS/VND)

Từ bảng trên, ta có thể thấy:

  • Tỷ giá USDT tương đương với tỷ giá USD khi mua 1 ENS.
  • Áp dụng tỷ giá USD sang VND, ta thấy tỷ giá chuyển đổi tương đương với tỷ giá ngân hàng VCB với 1 USD = 25,730 VND.

Điều này cho thấy rằng, tại thời điểm hiện tại, việc mua Ethereum Name Service Coin bằng USDT hay USD không có sự khác biệt đáng kể về giá. Đồng thời, tỷ giá chuyển đổi từ USD sang VND cũng khá sát với tỷ giá bán ra của ngân hàng VCB.

So sánh giá ENS/VND hiện tại so với khung thời gian cụ thể

So với 24h trước: Giá ENS/VND hiện tại +14.75%

  • Giá ENS/VND cao nhất 476,428 VND 
  • Giá ENS/VND thấp nhất 403,861 VND 

So với tuần trước: Giá ENS/VND hiện tại +8.08%

  • Giá ENS/VND cao nhất trong 7 ngày 476,428 VND 
  • Giá ENS/VND thấp nhất trong 7 ngày 403,861 VND 

So với tháng trước: Giá ENS/VND hiện tại -34.26%

  • Giá ENS/VND cao nhất trong 30 ngày 758,285 VND 
  • Giá ENS/VND thấp nhất trong 30 ngày 397,079 VND 

So với 3 tháng trước: Giá ENS/VND hiện tại -50.64%

  • Giá ENS/VND cao nhất trong 90 ngày 1,033,328 VND 
  • Giá ENS/VND thấp nhất trong 90 ngày 397,079 VND 

Trong 90 ngày gần đây, giá Ethereum Name Service Coin đã -50.64%, cho thấy sự biến động mạnh của thị trường trong ngắn hạn. Tuy nhiên, trong 30 ngày và 7 ngày qua, giá đã tăng, cho thấy dấu hiệu phục hồi và có khả năng tăng trưởng trong quý 4/2024.

So sánh giá ENS/VND với các đồng tiền khác

Bảng dưới đây cung cấp thông tin về giá hiện tại (tính theo VND) và vốn hóa thị trường của Ethereum Name Service Coin và 10 đồng tiền điện tử phổ biến khác, được sắp xếp theo thứ hạng vốn hóa thị trường giảm dần:

Thứ hạng

Loại tiền điện tử

Ký hiệu

Giá hiện tại (VND)

Vốn hoá thị trường

1

Bitcoin

BTC

2,205,325,700 VND

421,772.38 nghìn tỷ VND

2

Ethereum

ETH

53,404,637 VND

61,983.47 nghìn tỷ VND

4

Binance Coin

BNB

15,862,050 VND

21,836.68 nghìn tỷ VND

5

Solana

SOL

3,441,641 VND

16,889.76 nghìn tỷ VND

6

USD Coin

USDC

26,013.28 VND

14,807.67 nghìn tỷ VND

7

Ripple

XRP

66,473.17 VND

37,393.29 nghìn tỷ VND

8

Dogecoin

DOGE

4,519.31 VND

6,456.98 nghìn tỷ VND

9

Toncoin

TON

96,935.16 VND

2,312.56 nghìn tỷ VND

10

TRON

TRX

6,001.87 VND

5,497.59 nghìn tỷ VND

11

Cardano

ADA

19,306.39 VND

6,547.01 nghìn tỷ VND

12

Avalanche

AVAX

517,436 VND

2,063.7 nghìn tỷ VND

Phân tích và so sánh:

  • Ethereum Name Service Coin (ENS) có vốn hóa và giá trị thấp hơn đáng kể so với các đồng tiền lớn như Bitcoin hay Ethereum, nhưng điều này mang lại tiềm năng tăng trưởng cao hơn do dự án tập trung vào một ngách quan trọng trong hệ sinh thái Web3. Tuy nhiên, sự phụ thuộc vào hệ sinh thái Ethereum và khả năng mở rộng người dùng là những yếu tố quyết định đến sự thành công của ENS.
  • Ethereum (ETH) đứng thứ hai về cả giá và vốn hóa, củng cố vị trí là altcoin hàng đầu.
  • Các stablecoin như USD Coin (USDC) có giá trị ổn định neo theo USD, thường được sử dụng để bảo toàn vốn trong thị trường biến động.

Giá ENS theo các ngoại tệ lớn

Tỷ giá ENS theo Đô la Mỹ (ENS/USD)

  • Tỷ giá ENS theo Đô la Mỹ hôm nay 19/03/2025 là 1 ENS/EUR = 18
  • Tỷ giá Đô la Mỹ đổi ra ENS hôm nay là 1 USD/ENS = 0.0555

Tỷ giá ENS theo Euro (ENS/EUR)

  • Tỷ giá ENS theo Euro hôm nay 19/03/2025 là 1 ENS/EUR = 16.62
  • Tỷ giá Euro đổi ra ENS hôm nay 19/03/2025 là 1 EUR/ENS = 0.0602

Tỷ giá ENS theo Bảng Anh (ENS/GBP)

  • Tỷ giá ENS theo Bảng Anh hôm nay 19/03/2025 là 1 ENS/GBP = 13.99
  • Tỷ giá Bảng Anh đổi ra ENS hôm nay 19/03/2025 là 1 GBP/ENS = 0.0715

Tỷ giá ENS theo Đô la Úc (ENS/AUD)

  • Tỷ giá ENS theo Đô la Úc hôm nay 19/03/2025 là 1 ENS/AUD = 28.57
  • Tỷ giá Đô la Úc đổi ra ENS hôm nay 19/03/2025 là 1 AUD/ENS = 0.035

Tỷ giá ENS theo Yên Nhật (ENS/JPY)

  • Tỷ giá ENS theo Yên Nhật hôm nay 19/03/2025 là 1 ENS/JPY = 2,741.8
  • Tỷ giá Yên Nhật đổi ra ENS hôm nay 19/03/2025 là 1 JPY/ENS = 0.000365

Bảng chuyển đổi giá ENS theo các ngoại tệ lớn

 

USD

EUR

JPY

GBP

AUD

1 ENS

36.01

33.23

5,483.61

27.97

57.14

2 ENS

36.01

33.23

5,483.61

27.97

57.14

5 ENS

90.02

83.08

13,709.01

69.93

142.85

10 ENS

180.05

166.16

27,418.03

139.86

285.7

100 ENS

1,800.49

1,661.59

274,180.26

1,398.56

2,856.96

Các loại biểu đồ giá Ethereum Name Service Coin phổ biến

Khi phân tích giá Ethereum Name Service Coin (ENS), có ba loại biểu đồ phổ biến được sử dụng nhất hiện nay:

  1. Biểu đồ hình thanh (HLC/OHLC)
  2. Biểu đồ nến Nhật (Candlestick chart)
  3. Biểu đồ dạng đường (Line chart)

Mỗi loại biểu đồ có ưu và nhược điểm riêng khi sử dụng để theo dõi biến động giá Ethereum Name Service Coin, cụ thể như sau:

Loại biểu đồ

Mô tả

Ưu điểm

Nhược điểm

Biểu đồ hình thanh (HLC/OHLC)

Biểu đồ này cung cấp thông tin về giá mở cửa, đóng cửa, giá cao nhất và thấp nhất của ENS trong một khoảng thời gian nhất định. Đường thẳng đứng thể hiện phạm vi giá giao dịch, trong khi các đường ngang cho biết giá mở cửa (bên trái) và đóng cửa (bên phải).

- Hiển thị đầy đủ các mức giá từ mở cửa đến giá cao, thấp và đóng cửa.

- Dễ dàng nhận biết sự biến động của giá trong một phiên giao dịch.

- Khó xác định ngay giá tăng hay giảm chỉ qua các con số.

Biểu đồ nến Nhật (Candlestick chart)

Loại biểu đồ này được ưa chuộng vì dễ theo dõi, cung cấp thông tin về giá mở cửa, đóng cửa, giá trần và giá sàn. Biểu đồ gồm thân nến và bóng nến, giúp phản ánh biên độ giá biến động trong phiên.

- Dễ quan sát và đánh giá biến động giá.

- Hỗ trợ phân tích xu hướng giá tương lai và cung cấp tín hiệu mua/bán.

- Không thể hiện rõ chuyển động giá bên trong một cây nến, cần xem nhiều khung thời gian để đánh giá đầy đủ.

Biểu đồ dạng đường (Line chart)

Đây là loại biểu đồ đơn giản nhất, thường chỉ kết nối các giá đóng cửa của ENS theo thời gian, giúp nhận biết xu hướng giá tổng quát.

- Trực quan và dễ hiểu.

- Phù hợp với việc nhận diện nhanh xu hướng tổng thể.

- Không thể hiện chi tiết biến động trong một phiên giao dịch, thiếu thông tin về giá mở cửa, cao/thấp và đóng cửa.

Cách xem biểu đồ giá Ethereum Name Service Coin

1. Khối lượng giao dịch

  • Khối lượng giao dịch cho thấy sự quan tâm của nhà đầu tư đối với Ethereum Name Service Coin. Sự thay đổi khối lượng giao dịch thường đi kèm với biến động giá, giúp dự đoán xu hướng tiếp theo.
    • Khối lượng nhiều và giá tăng: Dự đoán giá sẽ tiếp tục tăng.
    • Khối lượng ít và giá giảm: Dự đoán giá có khả năng tăng lại.
    • Khối lượng nhiều và giá giảm: Giá có thể tiếp tục giảm.
    • Khối lượng ít và giá tăng: Có khả năng giá sẽ giảm điều chỉnh.

2. Các chỉ báo kỹ thuật

  • Chỉ báo xu hướng: Giúp xác định xu hướng tổng thể của giá ENS, ví dụ như đường trung bình động (MA).
  • Chỉ báo động lượng: Đánh giá sức mạnh của biến động giá và tìm điểm vào lệnh, ví dụ như RSI và MACD.

3. Khung thời gian

Khung thời gian giúp nhà đầu tư phân tích và theo dõi biến động giá trong các giai đoạn ngắn hạn (5 phút, 30 phút), trung hạn (4 giờ, 1 ngày), và dài hạn (1 tuần, 1 tháng).

4. Mức hỗ trợ và kháng cự

  • Mức hỗ trợ là mức giá thấp mà ENS khó vượt qua, còn mức kháng cự là mức giá cao mà ENS không dễ vượt qua. Xác định được các mức này sẽ giúp nhà đầu tư đưa ra quyết định giao dịch phù hợp.

5. Biến động giá

Sự thay đổi giá ENS được biểu thị qua các thanh, nến hoặc điểm trên biểu đồ. Nhà đầu tư cần chú ý theo dõi trong cả ngắn hạn và dài hạn để có cái nhìn toàn diện về xu hướng giá.

Các thuật ngữ cần biết

  • Giá cao nhất và thấp nhất: Thể hiện mức giá cao và thấp trong phiên giao dịch.
  • Giá mở cửa và đóng cửa: Hiển thị mức giá bắt đầu và kết thúc của phiên giao dịch.
  • Thay đổi: Biểu thị sự thay đổi giá của ENS theo tỷ lệ phần trăm, so sánh giá đóng cửa của phiên trước đó.

Hướng dẫn quy đổi ENS to VND trực tuyến

Công thức quy đổi ENS sang VND

  • Số lượng VND = Số lượng ENS * Tỷ giá ENS/VND

Ví dụ: Bạn muốn đổi 0.5 ENS sang VND với tỷ giá ENS/VND là 467,228 VND, thì:

  • Số lượng VND = 0.5 x 467,228 VND = 233,614 VND

Công cụ quy đổi ENS to VND

  1. Google Search: Bạn có thể sử dụng Google để quy đổi nhanh chóng. Ví dụ, gõ "50 ENS to VND" vào thanh tìm kiếm, Google sẽ hiển thị kết quả quy đổi ngay lập tức.
  2. Website sàn giao dịch tiền điện tử: Hầu hết các sàn giao dịch tiền điện tử đều cung cấp công cụ quy đổi tích hợp sẵn. Đăng nhập vào tài khoản của bạn, tìm đến mục "Quy đổi" hoặc "Chuyển đổi", nhập số lượng ENS muốn đổi và chọn VNDC là đồng tiền nhận. Hệ thống sẽ tự động tính toán và thực hiện quy đổi cho bạn.

Ví dụ quy đổi ENS to VNDC trên ONUS

  • Truy cập mục Thị trường crypto chọn Ethereum Name Service Coin 
  • Chọn mục "Quy đổi" hoặc "Chuyển đổi".
  • Chọn ENS là tài sản muốn bán và VNDC là tài sản muốn mua.
  • Nhập số lượng ENS muốn đổi.
  • Xác nhận giao dịch bằng cách đăng ký hoặc đăng nhập

Bảng Giá Trực Tiếp ENS/VND trên ONUS

Bảng này cung cấp thông tin cập nhật về giá Ethereum Name Service Coin so với đô la Mỹ, cùng với các dữ liệu liên quan để hỗ trợ quá trình giao dịch của bạn.

Thông tin

Giá trị

Giá hiện tại của 1 Ethereum Name Service Coin (ENS)

467,228 VND

Bảng quy đổi số lượng

0.01 ENS

4,672.28 VND

0.1 ENS

46,722.8 VND

0.5 ENS

233,614 VND

2 ENS

934,456 VND

5 ENS

2,336,140 VND

Khối lượng giao dịch trong 24 giờ

3.79 nghìn tỷ VND

Lưu ý khi quy đổi ENS sang VND

  • Tỷ giá ENS/VND biến động liên tục. Hãy kiểm tra tỷ giá hiện tại trước khi thực hiện quy đổi.
  • Các sàn giao dịch có thể áp dụng phí quy đổi khác nhau. So sánh phí trước khi chọn sàn.
  • Bảo mật thông tin tài khoản và ví tiền điện tử của bạn.

Các bước giao dịch ENS/VNDC tại ONUS

Giao dịch ENS/VNDC trên ONUS là một quá trình đơn giản, nhưng để đảm bảo bạn có thể thực hiện thành công, dưới đây là hướng dẫn từng bước:

Bước 1: Tạo tài khoản ONUS

  1. Tải ứng dụng ONUS: Tải ứng dụng ONUS tại đây.
  2. Đăng ký tài khoản: Sử dụng số điện thoại hoặc email để tạo tài khoản. Sau đó, xác minh tài khoản bằng các thông tin cá nhân như CMND/CCCD.
  3. Kích hoạt bảo mật 2 lớp (2FA): Kích hoạt tính năng bảo mật 2 lớp để bảo vệ tài khoản của bạn.

Bước 2: Nạp tiền vào tài khoản

  1. Chọn hình thức nạp tiền: Bạn có thể nạp tiền bằng VNDC (tương đương với Việt Nam Đồng) hoặc USDT. Nếu nạp VNDC, bạn sẽ cần liên kết tài khoản ngân hàng.
  2. Chuyển đổi sang VNDC: Nếu bạn nạp USDT, bạn có thể dùng số dư để mua VNDC thông qua tính năng “Mua/Bán” trên sàn ONUS.
  3. Nhận 270K sau khi đăng ký và nạp tiền thành công tại ONUS

Bước 3: Giao dịch ENS/VNDC

  1. Mở ứng dụng ONUS: Sau khi nạp tiền thành công, vào mục "Giao dịch" trên giao diện chính của ứng dụng.
  2. Chọn chiến lược giao dịch: ENS/VNDC Spot hoặc Future
  3. Chọn cặp ENS/VNDC: Trên thanh tìm kiếm hoặc danh sách các cặp tiền mã hóa, chọn cặp giao dịch ENS/VNDC.
  4. Xác nhận giao dịch: Kiểm tra lại thông tin và bấm "Xác nhận" để hoàn tất giao dịch.

Bước 4: Theo dõi và quản lý giao dịch

  1. Theo dõi biến động giá: Bạn có thể theo dõi biểu đồ giá ENS/VNDC ngay trên ứng dụng ONUS để có quyết định kịp thời.
  2. Rút tiền: Khi cần rút lợi nhuận hoặc chuyển đổi về tiền pháp định (VND), bạn có thể bán Ethereum Name Service Coin lấy VNDC và rút tiền về tài khoản ngân hàng thông qua các lệnh rút tiền.
Mẹo giao dịch thành công
  • Nghiên cứu thị trường: Theo dõi tin tức Ethereum Name Service Coin, thị trường tiền mã hóa, và biến động giá ENS/VNDC để đưa ra các quyết định giao dịch hợp lý.
  • Quản lý rủi ro: Sử dụng các lệnh cắt lỗ và chốt lời để giảm thiểu rủi ro khi giao dịch.

Chiến lược giao dịch ENS/VNDC tại ONUS

Tại ONUS, có hai chiến lược phổ biến để giao dịch cặp ENS/VNDC là giao dịch Spotgiao dịch Futures. Mỗi phương pháp có đặc điểm và mục tiêu riêng, giúp nhà đầu tư có thể lựa chọn theo nhu cầu và mức độ chấp nhận rủi ro của mình.

1. Chiến lược giao dịch Spot (Giao dịch giao ngay) cho cặp ENS/VNDC

Giao dịch Spot (hay còn gọi là giao dịch tức thời) là hình thức bạn mua hoặc bán tài sản ngay tại thời điểm giao dịch với giá hiện tại của thị trường.

Đặc điểm của giao dịch Spot:

  • Sở hữu thực sự tài sản: Khi bạn mua ENS/VNDC theo hình thức Spot, bạn thực sự sở hữu số lượng Ethereum Name Service Coin đó. Ví dụ, nếu bạn mua 1 ENS với VNDC, ENS sẽ được chuyển trực tiếp vào ví của bạn.
  • Không sử dụng đòn bẩy: Giao dịch Spot chỉ liên quan đến số tiền bạn đang có, bạn không vay thêm vốn từ sàn. Điều này giúp bạn tránh được các rủi ro do đòn bẩy cao.
  • Lợi nhuận dựa vào sự tăng giá: Bạn kiếm lời khi giá ENS tăng so với giá bạn đã mua. Ngược lại, nếu giá giảm, bạn sẽ thua lỗ.

Cách thực hiện giao dịch Spot tại ONUS:

  1. Chọn cặp ENS/VNDC: Trên ứng dụng ONUS, vào mục giao dịch và chọn cặp ENS/VNDC.
  2. Đặt lệnh Mua hoặc Bán:
    • Lệnh Market: Giao dịch với giá thị trường hiện tại.
    • Lệnh Limit: Đặt lệnh mua hoặc bán tại mức giá mong muốn. Lệnh sẽ được khớp khi thị trường đạt giá đó.
  3. Theo dõi và chốt lệnh: Bạn có thể chốt lệnh bất kỳ lúc nào khi cảm thấy đã đạt lợi nhuận mong muốn.

Chiến lược giao dịch Spot:

  • Mua thấp, bán cao: Đây là chiến lược cơ bản nhất. Bạn cần theo dõi biểu đồ và chọn thời điểm khi giá ENS đang ở mức thấp để mua vào và bán khi giá tăng.
  • Đầu tư dài hạn: Một số nhà đầu tư chọn mua ENS và giữ trong dài hạn, vì họ tin rằng giá trị của Ethereum Name Service Coin sẽ tăng theo thời gian.
  • DCA: Mua ENS nhiều lần với số lượng nhỏ, mua định kỳ theo ngày/tuần, tháng để trung bình giá vốn tốt và có lời trong dài hạn. 

2. Chiến lược giao dịch Futures (Hợp đồng tương lai) cho cặp ENS/VNDC

Giao dịch Futures là hình thức bạn dự đoán sự thay đổi giá của tài sản trong tương lai mà không cần phải sở hữu thực sự tài sản đó. Điều này mang lại cơ hội kiếm lời cả khi giá tăng hoặc giảm.

Đặc điểm của giao dịch Futures:

  • Sử dụng đòn bẩy: Futures cho phép sử dụng đòn bẩy, tức là bạn có thể giao dịch với số vốn lớn hơn nhiều lần so với số tiền thực có. Tuy nhiên, điều này cũng làm tăng rủi ro.
  • Kiếm lời cả khi thị trường lên hoặc xuống: Bạn có thể đặt lệnh Long (mua) nếu dự đoán giá sẽ tăng, hoặc Short (bán) nếu dự đoán giá sẽ giảm.
  • Không sở hữu tài sản thực: Khi giao dịch Future, bạn không thực sự sở hữu Ethereum Name Service Coin, mà chỉ đang giao dịch dựa trên hợp đồng.

Cách thực hiện giao dịch Futures tại ONUS:

  1. Chọn cặp ENS/VNDC: Vào mục giao dịch Futures trên ONUS và chọn cặp ENS/VNDC.
  2. Chọn mức đòn bẩy: ONUS cho phép chọn mức đòn bẩy phù hợp với số vốn và chiến lược của bạn. Ví dụ, đòn bẩy 10x cho phép bạn giao dịch gấp 10 lần số vốn hiện có.
  3. Đặt lệnh Long hoặc Short:
    • Lệnh Long: Dự đoán giá ENS sẽ tăng trong tương lai.
    • Lệnh Short: Dự đoán giá ENS sẽ giảm.
  4. Theo dõi và quản lý lệnh: Giao dịch Futures yêu cầu bạn thường xuyên theo dõi để tránh rủi ro mất hết số vốn, đặc biệt khi sử dụng đòn bẩy cao.

Chiến lược giao dịch Futures:

  • Sử dụng đòn bẩy hợp lý: Mặc dù đòn bẩy có thể tăng lợi nhuận, nhưng bạn cần sử dụng mức đòn bẩy hợp lý, không nên quá cao để tránh bị thanh lý tài khoản khi giá đi ngược dự đoán.
  • Giao dịch ngắn hạn: Do tính chất biến động mạnh của thị trường, giao dịch Futures thường được áp dụng cho chiến lược ngắn hạn, nhanh chóng chốt lời hoặc cắt lỗ khi cần thiết.
  • Quản lý rủi ro: Sử dụng các công cụ quản lý rủi ro như stop-loss (cắt lỗ) và take-profit (chốt lời) để bảo vệ vốn.

So sánh Spot và Future:

Đặc điểm

Giao dịch Spot

Giao dịch Futures

Tài sản

Sở hữu thực sự ENS

Giao dịch trên hợp đồng tương lai

Đòn bẩy

Không sử dụng đòn bẩy

Có sử dụng đòn bẩy (cao hơn, rủi ro hơn)

Rủi ro

Rủi ro thấp hơn

Rủi ro cao do biến động mạnh và đòn bẩy

Lợi nhuận

Chỉ kiếm lời khi giá tăng

Kiếm lời cả khi giá tăng và giảm

Lời khuyên:

  • Nếu bạn là người mới: Giao dịch Spot có thể là lựa chọn an toàn hơn vì bạn không cần phải lo lắng về đòn bẩy hoặc nguy cơ mất hết vốn.
  • Nếu bạn có kinh nghiệm: Giao dịch Futures mang lại cơ hội lợi nhuận cao hơn, nhưng bạn cần có chiến lược và kỹ năng quản lý rủi ro tốt.
  • Bạn có thể tham khảo khoá học crypto miễn phí tại ONUS để giao dịch Futures hiệu quả nhất.

Cả hai hình thức giao dịch đều có thể mang lại lợi nhuận nếu được sử dụng đúng cách. Bạn cần cân nhắc mục tiêu đầu tư và khả năng chấp nhận rủi ro của mình để chọn chiến lược phù hợp nhất.

Câu hỏi thường gặp

1 ENS coin bằng bao nhiêu VND hôm nay?

Tại sao nên giao dịch cặp ENS/VND trên app ONUS?

Làm sao để tra cứu tỷ giá ENS/VND trên app ONUS?

Cách kiểm tra lợi nhuận/thua lỗ khi đầu tư ENS/VND trên ONUS?

Theo dõi chart ENS/VND ở đâu?

Giao dịch phái sinh cặp ENS/VNDC ở đâu?

Những yếu tố nào khiến ENS coin có tiềm năng tăng trưởng cao?

ENS có cạnh tranh với tên miền truyền thống tại Việt Nam không?

ENS có thể được sử dụng ngoài Ethereum không?

Tên miền ENS có thời hạn không?

Tin tức

ENS hợp tác với Ubisoft để nâng cao danh tính game thủ

ENS Đổi Mới Danh Tính Game Thủ: Sự hợp tác giới thiệu Thẻ ID Chiến Binh Niji, sử dụng tên phụ ENS để nâng cao danh tính số trong cộng đồng game. Game thủ sẽ kết nối nhân vật trong trò chơi với danh tính Web3 rộng hơn, tạo ra những đại diện độc đáo và an toàn.

Phát Hành Có Giới Hạn 10,000 Thẻ: Ubisoft dự kiến phát hành 10,000 Thẻ ID Chiến Binh Niji qua một trang web chuyên dụng. Bằng cách liên kết nhân vật trong trò chơi với danh tính chuỗi khối an toàn, người chơi có thêm quyền kiểm soát tài sản số của họ.

3 tháng trước
ENS Labs ra mắt Namechain, mạng layer 2 sử dụng zero-knowledge rollup

ENS Labs, đội ngũ đứng sau dự án Ethereum Name Service (ENS), đang tiến hành các kế hoạch ra mắt một mạng layer 2 có tên là Namechain.

Theo Katherine Wu, giám đốc điều hành của ENS Labs, Namechain sẽ đi vào hoạt động vào cuối năm sau và tận dụng công nghệ zero-knowledge rollup.

4 tháng trước
Google tích hợp Ethereum Name Service (ENS) vào công cụ tìm kiếm

Google đã chính thức tích hợp Ethereum Name Service (ENS) vào công cụ tìm kiếm của mình. Điều này cho phép người dùng tìm kiếm bất kỳ tên miền .eth nào và xem số dư Ethereum (ETH) tương ứng trực tiếp trong kết quả tìm kiếm.

Sự phát triển này đánh dấu một bước tiến lớn trong việc giúp thông tin về tiền điện tử dễ tiếp cận hơn với công chúng.

5 tháng trước
Venmo và PayPal tích hợp ENS để chuyển tiền dễ dàng hơn

Người dùng Venmo và PayPal hiện có thể chuyển tiền điện tử sử dụng tên dịch vụ Ethereum Name Service (ENS), theo thông báo từ ENS Labs vào ngày 10/9. Tính năng mới này sẽ được cung cấp cho hơn 270 triệu người dùng tại Mỹ, nâng cao đáng kể sự dễ dàng và an toàn của các giao dịch tiền điện tử.

Dựa trên blockchain Ethereum, ENS là một hệ thống tên miền phi tập trung, cung cấp một sự thay thế đơn giản cho địa chỉ blockchain truyền thống. Nó cho phép người dùng đăng ký một tên như “yourname.eth” thay vì gửi tiền điện tử đến một địa chỉ dài và phức tạp.

Tăng cường tính tiện lợi và bảo mật khi chuyển tiền điện tử

ENS Labs nhấn mạnh rằng việc tích hợp này giúp đơn giản hóa việc chuyển địa chỉ ví, giảm thiểu khả năng xảy ra lỗi và mất tiền. Khori Whittaker, giám đốc điều hành tại ENS Labs, nhấn mạnh rằng việc tích hợp sẽ mang lại khả năng của ENS đến “hàng triệu người dùng thông qua Venmo, PayPal Mobile và PayPal Web”.

PayPal là một người chơi tích cực trong lĩnh vực blockchain. Đồng stablecoin của họ, PayPal USD (PYUSD), gần đây đã vượt qua 1 tỷ USD Mỹ về vốn hóa thị trường. Vào tháng 5, PayPal đã ra mắt PYUSD trên mạng lưới Solana.

Kể từ đó, người dùng có tùy chọn gửi PYUSD trên Ethereum hoặc Solana khi chuyển tiền đến các ví bên ngoài, làm cho việc sử dụng trở nên dễ dàng hơn. Crypto.com, Phantom và Paxos là 3 trong số những địa điểm đầu tiên để mua PYUSD trên Solana, cho phép các doanh nghiệp và cá nhân thực hiện giao dịch từ tiền tệ fiat sang tiền điện tử một cách liền mạch ngoài các ví PayPal và Venmo.

ENS Labs mở rộng và cập nhật giao thức 

Được thành lập vào năm 2017 với khoản tài trợ từ Ethereum Foundation, ENS là một giao thức blockchain mã nguồn mở giúp đơn giản hóa các địa chỉ mạng lưới Ethereum. Hiện tại, ENS có hơn 2 triệu tên đăng ký on-chain và 4 triệu tên off-chain.

Hơn nữa, ENS Labs đã mở rộng giao thức, gần đây đã chuyển sang mạng lưới layer-2 để giảm phí gas và tăng tốc giao dịch.

ENS Labs cũng đang tham gia vào một vụ tranh chấp bằng sáng chế với Unstoppable Domains. Vào tháng 5/2024, ENS đã thách thức một bằng sáng chế cấp cho Unstoppable Domains, cho rằng nó thiếu tính mới mẻ và xâm phạm công nghệ mã nguồn mở của ENS. Công ty cho biết đơn khiếu nại nhằm giữ cho web là một “không gian hợp tác”.

6 tháng trước

Cùng quan tâm

Top 100
2,205,325,700
+4.07%
53,404,637
+9.34%
66,473.17
+14.43%
15,862,050
-2.65%
3,441,641
+8.13%
26,013.28
+0.17%
19,306.39
+8.21%
4,519.31
+6.33%
6,001.87
+3.37%
381,639
+8.07%
96,935.16
+4.51%
7,666.88
+10.67%
517,436
+7.95%
118,056
+5.93%
2,400,913
+4.81%
8,845,058
+2.75%
181,487
+13.81%
145,976
+4.36%
72,688.37
+10.43%
1,378,582
+4.22%
194,079
+10.73%
4,743,736
+9.81%
696.71
+10.96%
2,092.64
+1.84%
78,434.85
+6.55%
123,155
+3.37%
10,036.93
+8.64%
5,210.99
+10.81%
24,168.76
+9.76%
15,088.63
+4.51%
5,260.42
+5.46%
16,832.28
+9.5%
2,068,263
+7.78%
2,593.79
+4.81%
24,585.01
+6.74%
27,263.59
+15.76%
14,885.72
+16.3%
287,725
+7.58%
458.4
+6.6%
18,939.56
+6.32%
7,711.11
+7.48%
4,994.86
+9.48%
60,744.74
-12.52%
11,316.91
+7.88%
222,176
+8.58%
4,014.25
+5.81%
90,739.89
+6.7%
12,978.83
+3.01%
63,020.87
+8.46%
85,436.15
+4.58%
7,146.57
+4.97%
481,536
+5.19%
187,315
+7.83%
2,359.55
+5.91%
0.5819
+4.25%
1,204.23
+4.52%
34,145.4
+2.48%
32,285.71
+6.36%
64,753.52
+8.61%
1,144,395
+3.38%
7,055.51
+5.68%
22,867.96
+7.4%
469,049
+6.44%
14,501.26
+5.65%
859.83
+6.23%
2,827.82
+6.14%
148,519
+3.51%
7,560.22
+3.28%
246,631
+7.08%
56,480.48
+13.94%
18,107.06
+9.3%
2,281.6
+7.28%
4,040.27
+7.75%
20,915.96
+6.55%
3,322.1
+6.17%
7,128.36
+2.05%
2,112.41
+1.31%
7,063.32
+3.27%
63.74
+5.17%
39,724.72
+9.16%
5,767.73
+4.83%
2,788.8
+8.7%
17,208.84
+7.13%
1,834.12
+4.03%
18,731.44
+7.19%
15,548.62
+8.65%
Coin xu hướng
29,515.02
-3.11%
15,548.62
+8.65%
26,006
+0.19%
47,273.92
+1.57%
20.59
-3.23%
6.18
+43.29%
418.62
+16.25%
2.31
+16.16%
10.61
+8.88%
60,744.74
-12.52%
5,694.3
-20.16%
194,079
+10.73%
10,666.1
+3.47%
14,885.72
+16.3%
17,498.28
-0.29%
21,437.09
-0.77%
106.12
+26.64%
4,325.04
+12.64%
10,036.93
+8.64%
271.65
+5.74%
22,998.04
+8.01%
13,033.96
+10.32%
72,688.37
+10.43%
347.06
+49.83%
25,594.18
+9.6%
24,168.76
+9.76%
53.38
+35.34%
2,216.56
-0.63%
43.63
+3.37%
63,020.87
+8.46%
34,191.36
-0.8%
7,854.18
-10.11%
10,273.28
+10.2%
7,128.36
+2.05%
109.34
+14.42%
3,104.69
+2.8%
48,337.51
+16.56%
139,114
+2.56%
102.01
+27.31%
9,066.19
-0.02%
63,556.79
+4.29%
4,623.03
+4.11%
27.42
-8.41%
3.69
+3.16%
1,646.81
-3.76%
36,942.36
+5.33%
56,480.48
+13.94%
3,787.77
-3.97%
4,466.76
+24.02%
104.71
+3.36%
2,386.53
+6.3%
5,659.53
+6%
1,000.58
+2.86%
3.44
+56.71%
27,263.59
+15.76%
0.8375
+3.1%
17,208.84
+7.13%
125
-3.85%
79,060,685
+0.19%
6,790.15
+2.03%
0.0158
+3.6%
429.53
+2.23%
14,360.77
+6.15%
5,450.12
-3.14%
175,725
-1.38%
5,406.1
+4.41%
3,725.48
+6.59%
211,510
+9.92%
287,725
+7.58%
1,020.35
+3.27%
24,563.25
-5.13%
796,792
+2.49%
1,824.69
+7.53%
6.17
+4.72%
1,326.63
+3.01%
61.71
-1.23%
0.73
+6.26%
2,351.84
+8.47%
5,260.42
+5.46%
6,748,519
+7.88%
14,178.66
+9.64%
8.51
+6.49%
9,667.51
-6.5%
972.48
+6.54%
1,932.91
+3.53%
34.19
+2.37%
1,378,582
+4.22%
696.71
+10.96%
1,371.04
+9.09%
13,372.17
-0.7%
85,436.15
+4.58%
123,155
+3.37%
84.56
+2.34%
12,320.65
+9.03%
2,092.64
+1.84%
37,331.35
+4.41%
0.2933
+6.31%
19.61
+14.43%
3,581.23
+7.42%
6.8
+4.6%
0.4127
+4.61%
14,035.03
+8.93%
411.61
+8.66%
63.74
+5.17%
146,184
-1.55%
447,716
+3.37%
4,258.64
-5.75%
6,514.13
+0.95%
1,702.05
+14.45%
78,434.85
+6.55%
64,753.52
+8.61%
2,239.97
+1.13%
1,019.83
+5.86%
4,110.51
+1.8%
960.92
+8.44%
13,585.5
+8.68%
159,472
+5.05%
4,743,736
+9.81%
420.03
+5.23%
4,003.69
+11.57%
1,932.98
-4.44%
5,541.17
+5.43%
2.67
+10.28%
495,547
+6.87%
458.4
+6.6%
2,757.69
+10.3%
31,408.24
+10.06%
112.16
+0.92%
881.68
+1.9%
4,943.02
+0.72%
1,834.12
+4.03%
257,298
-7.57%
10,135.79
+4.73%
375.66
+9.18%
18,366.51
+9.83%
79,764,681
+0.45%
1,264.85
+3.37%
19.76
+5.16%
12.2
+7.22%
2,863.66
+12.7%
5,210.99
+10.81%
16.34
+5.35%
1,223.73
+5.61%
503
+4.82%
90,739.89
+6.7%
5,000.26
+5.23%
7,711.11
+7.48%
18,418.54
+8.79%
187,315
+7.83%
55.02
+5.3%
448.78
+2.99%
0.5819
+4.25%
60.49
+5.35%
32,285.71
+6.36%
11,808.61
+6.38%
470.11
+2.86%
5,658.46
+5.22%
34,145.4
+2.48%
8,101.04
+10.16%
3,665.02
+7.66%
9.55
+4.67%
2,359.55
+5.91%
87,777.58
+9.79%
3,551.46
+4.09%
1,917.38
+9.39%
82,276.21
+5.23%
99.11
+6.47%
2,593.79
+4.81%
4,014.25
+5.81%
22,086.63
+9.19%
51.75
+8.02%
34,843.19
+3.83%
14,633.29
+4.48%
15,088.63
+4.51%
3,245
+1.76%
246,631
+7.08%
6,951.45
+5.19%
1,324.21
+9.43%
64.23
+4.05%
14,365.42
+7.27%
6,324.22
+3.29%
5,798.94
+0.57%
1.56
+3.64%
16,832.28
+9.5%
6,542.22
+3.52%
438.36
-2.98%
2,440.2
+6.43%
7,146.57
+4.97%
1,553.15
+10.36%
727.41
+1.15%
56,660.4
+3.81%
3,735.74
+1.39%
2,788.8
+8.7%
722.99
+3.24%
13,895.09
+3.26%
89,494.62
+8.38%
27.21
+8.67%
1,204.23
+4.52%
3,904.84
+8.11%
222,176
+8.58%
4,674.88
+1.77%
12,978.83
+3.01%
3,824.34
+3.72%
5,226.59
+4.4%
18,731.44
+7.19%
1,518.89
-2.42%
111,739
-0.48%
24,585.01
+6.74%
23,354.66
+3.2%
18,107.06
+9.3%
93.51
+1.63%
456.84
+6.95%
603.83
+3.49%
247,672
+7.77%
920.97
+8.79%
7,130.96
+6.5%
2,023.96
+11.19%
2,304.92
+4.43%
493.63
+7.22%
10,921.47
-0.14%
21,098.88
+5.52%
136,869,532
+5.31%
3,272.8
+6.09%
515.12
-1.4%
1,144,395
+3.38%
28,928.55
+1.83%
12,097.39
+6.12%
16,311.33
+1.74%
760.53
+3.93%
4,994.86
+9.48%
62.34
+7.21%
58,895.41
+5.84%
9,511.04
+6.14%
58.09
+2.09%
9,938.07
+7.81%
2,899.73
+4.54%
29,475.99
+1.81%
2,112.41
+1.31%
7,219.41
-0.92%
3,277.88
+3.9%
2,091.42
+7.47%
5,522.96
+7.31%
11,316.91
+7.88%
176.65
+11.34%
4,131.17
+7.13%
3,322.1
+6.17%
2,455.9
+6.87%
26,000.27
+0.17%
216.19
+4.99%
21,359.04
+2.44%
2,250.38
+4.79%
7,055.51
+5.68%
1,139.24
+2.94%
21.18
+6.47%
2,338.83
+4.98%
3,798.32
+1.58%
338.99
+9.79%
370.69
+8.7%
4,040.27
+7.75%
737.82
+7.38%
1,272.18
+4.68%
22,867.96
+7.4%
43.99
+8.74%
2,588.58
+3.95%
155.84
+5.65%
4,539.78
+4.94%
153,234
+2.99%
458.91
+4.08%
2,976.22
+4.86%
12,799.32
+8.74%
2,510.44
+6.24%
383,460
+6.39%
18,939.56
+6.32%
859.83
+6.23%
2,281.6
+7.28%
33,742.6
+2.8%
133.7
+5.67%
56,402.43
+0.61%
469,049
+6.44%
315.06
+9.01%
6,441.29
+3.4%
49,870.52
+0.66%
45,265.89
+1.29%
14,501.26
+5.65%
387,117
+4.62%
5,767.73
+4.83%
2,622.3
+5.97%
2,151.52
+7.05%
627,219
+6.78%
1,010.2
+3.55%
790.6
+1.57%
86.37
+11.99%
320.52
+4.78%
3,225.97
+3.87%
25,027.28
+0.29%
566.35
+7.88%
2,827.82
+6.14%
30.07
+6.65%
2,898.06
+7.31%
153.26
+11.07%
6,107.78
+5.76%
215.94
+7.44%
2,068,263
+7.78%
107.73
+3.38%
7,063.32
+3.27%
2,913.78
+1.38%
5,296.84
+3.65%
28,877.63
+6.73%
5,354.07
+4.08%
2,942.4
+5.31%
29,449.98
+4.24%
20,916.77
+6.83%
1,740.47
+6.73%
873,874
+3.84%
10,672.05
+2.54%
1,958.93
+6.1%
17,008.53
+4.97%
1,658.94
+6.56%
2,523.55
+3.39%
10,372.14
+0.82%
2,016.16
+6.07%
163,042
+5.81%
767.47
+7.87%
38,035.22
+6.76%
3,639.63
+6.75%
3,600.6
+4.34%
1,587.32
+6.29%
1,018.27
+4.07%
481,536
+5.19%
3,405,479
+7.76%
7,731.92
+0.53%
8,273.98
+5.14%
55.62
+7.86%
56,842.51
+10.61%
20,915.96
+6.55%
292.94
+3.78%
25.44
+7.32%
703.16
+6.78%
3,020.45
+6.62%
1,730.06
+5.92%
88.06
+4.25%
4,828.55
+5.83%
23,882.58
+3.93%
6,773.18
+2.94%
148,519
+3.51%
164,603
+5.15%
476.62
+4.65%
14,907.1
+4.95%
11,019.91
+4.14%
105.5
+2.78%
335.09
+6.83%
53,795.64
+1.46%
6,938.44
+6.5%
277,590
+5.53%
996.37
+3.99%
28,513.41
+5.15%
1,195.53
+3.93%
2,851.24
+6.81%
10,975.68
+8.49%
7,560.22
+3.28%
5,148.35
+7.4%
4,940,225
+5.34%
35,173.47
+5%
19,901.38
+9.33%
16,563.1
+4.67%
413.92
+5.56%
469,847
+6.06%
2,747.18
+3.82%
2,572.88
+2.57%
31,219.06
+1.03%
41,365.25
+3.71%
4,508.38
+5.8%
4,901.4
+4%
61.03
+4.42%
27,601.79
+1.52%
11,056.75
+6.45%
41,911.58
+5.77%
12,159.83
+7.31%
1,667.19
+4.33%
510.16
+4.45%
39,724.72
+9.16%
249,233
+4.33%
646.24
+5.95%
2,000.63
+3.83%
Mới niêm yết
36,942.36
+5.33%
17,498.28
-0.29%
7,854.18
-10.11%
34,191.36
-0.8%
139,114
+2.56%
14,365.42
+7.27%
24,563.25
-5.13%
1,646.81
-3.76%
159,472
+5.05%
470.11
+2.86%
5,450.12
-3.14%
1,326.63
+3.01%
1,000.58
+2.86%
1,702.05
+14.45%
106.12
+26.64%
13,585.5
+8.68%
109.34
+14.42%
43.63
+3.37%
1,587.32
+6.29%
6,542.22
+3.52%
8.51
+6.49%
2,304.92
+4.43%
0.2933
+6.31%
19.61
+14.43%
4,110.51
+1.8%
146,184
-1.55%
29,475.99
+1.81%
4,325.04
+12.64%
11,808.61
+6.38%
6,951.45
+5.19%
41,911.58
+5.77%
411.61
+8.66%
25,594.18
+9.6%
64.23
+4.05%
3,725.48
+6.59%
9,667.51
-6.5%
0.73
+6.26%
27.42
-8.41%
34,843.19
+3.83%
1,518.89
-2.42%
99.11
+6.47%
4,943.02
+0.72%
8,101.04
+10.16%
19.76
+5.16%
2,898.06
+7.31%
1,223.73
+5.61%
2.67
+10.28%
12,097.39
+6.12%
960.92
+8.44%
16.34
+5.35%
55.02
+5.3%
26,000.27
+0.17%
31,408.24
+10.06%
84.56
+2.34%
0.4127
+4.61%
3,735.74
+1.39%
6.8
+4.6%
0.8375
+3.1%
5,659.53
+6%
79,060,685
+0.19%
0.0158
+3.6%
6,773.18
+2.94%
3.69
+3.16%
3,104.69
+2.8%
86.37
+11.99%
1,658.94
+6.56%
87,777.58
+9.79%
447,716
+3.37%
413.92
+5.56%
13,372.17
-0.7%
63,556.79
+4.29%
4,674.88
+1.77%
1,917.38
+9.39%
53,795.64
+1.46%
881.68
+1.9%
22,086.63
+9.19%
93.51
+1.63%
61.71
-1.23%
6.17
+4.72%
3,277.88
+3.9%
3.44
+56.71%
338.99
+9.79%
503
+4.82%
10,921.47
-0.14%
3,581.23
+7.42%
89,494.62
+8.38%
2,899.73
+4.54%
58.09
+2.09%
6,748,519
+7.88%
10,135.79
+4.73%
5,798.94
+0.57%
7,130.96
+6.5%
2,239.97
+1.13%
10,273.28
+10.2%
2,757.69
+10.3%
18,418.54
+8.79%
6,107.78
+5.76%
3,272.8
+6.09%
469,847
+6.06%
13,033.96
+10.32%
10,372.14
+0.82%
493.63
+7.22%
2,588.58
+3.95%
4,623.03
+4.11%
1,020.35
+3.27%
21,098.88
+5.52%
4,014.25
+5.81%
5,658.46
+5.22%
14,035.03
+8.93%
972.48
+6.54%
104.71
+3.36%
7,128.36
+2.05%
1,834.12
+4.03%
5,000.26
+5.23%
2,250.38
+4.79%
7,219.41
-0.92%
18,731.44
+7.19%
16,563.1
+4.67%
56,660.4
+3.81%
767.47
+7.87%
6,790.15
+2.03%
176.65
+11.34%
63.74
+5.17%
85,436.15
+4.58%
1,264.85
+3.37%
3,824.34
+3.72%
420.03
+5.23%
796,792
+2.49%
5,260.42
+5.46%
37,331.35
+4.41%
22,998.04
+8.01%
14,360.77
+6.15%
64,753.52
+8.61%
2,091.42
+7.47%
4,466.76
+24.02%
60.49
+5.35%
2,863.66
+12.7%
246,631
+7.08%
63,020.87
+8.46%
4,131.17
+7.13%
2,351.84
+8.47%
10,036.93
+8.64%
6,514.13
+0.95%
3,245
+1.76%
14,633.29
+4.48%
19,901.38
+9.33%
4,828.55
+5.83%
2,827.82
+6.14%
41,365.25
+3.71%
211,510
+9.92%
9,066.19
-0.02%
287,725
+7.58%
125
-3.85%
3,798.32
+1.58%
3,904.84
+8.11%
1,195.53
+3.93%
2,023.96
+11.19%
7,560.22
+3.28%
3,639.63
+6.75%
387,117
+4.62%
12.2
+7.22%
3,600.6
+4.34%
370.69
+8.7%
25.44
+7.32%
24,168.76
+9.76%
5,406.1
+4.41%
9.55
+4.67%
23,882.58
+3.93%
28,928.55
+1.83%
27,601.79
+1.52%
111,739
-0.48%
27,263.59
+15.76%
82,276.21
+5.23%
703.16
+6.78%
4,940,225
+5.34%
35,173.47
+5%
28,877.63
+6.73%
2,523.55
+3.39%
164,603
+5.15%
133.7
+5.67%
2,386.53
+6.3%
55.62
+7.86%
2,976.22
+4.86%
2,942.4
+5.31%
3,225.97
+3.87%
25,027.28
+0.29%
1,932.98
-4.44%
31,219.06
+1.03%
2,510.44
+6.24%
6,324.22
+3.29%
8,273.98
+5.14%
14,907.1
+4.95%
2,216.56
-0.63%
79,764,681
+0.45%
438.36
-2.98%
216.19
+4.99%
996.37
+3.99%
1,324.21
+9.43%
45,265.89
+1.29%
61.03
+4.42%
2,359.55
+5.91%
13,895.09
+3.26%
1,371.04
+9.09%
56,480.48
+13.94%
448.78
+2.99%
859.83
+6.23%
21,437.09
-0.77%
2,281.6
+7.28%
790.6
+1.57%
28,513.41
+5.15%
56,842.51
+10.61%
5,296.84
+3.65%
34.19
+2.37%
347.06
+49.83%
510.16
+4.45%
1,378,582
+4.22%
603.83
+3.49%
2,455.9
+6.87%
21,359.04
+2.44%
4,539.78
+4.94%
515.12
-1.4%
29,449.98
+4.24%
271.65
+5.74%
102.01
+27.31%
38,035.22
+6.76%
5,148.35
+7.4%
18,366.51
+9.83%
5,541.17
+5.43%
277,590
+5.53%
105.5
+2.78%
2,151.52
+7.05%
163,042
+5.81%
20,915.96
+6.55%
107.73
+3.38%
4,508.38
+5.8%
566.35
+7.88%
3,322.1
+6.17%
4,003.69
+11.57%
3,665.02
+7.66%
2,913.78
+1.38%
375.66
+9.18%
7,063.32
+3.27%
6,441.29
+3.4%
247,672
+7.77%
383,460
+6.39%
0.5819
+4.25%
2,622.3
+5.97%
33,742.6
+2.8%
215.94
+7.44%
15,088.63
+4.51%
2,092.64
+1.84%
12,159.83
+7.31%
627,219
+6.78%
458.4
+6.6%
2,747.18
+3.82%
3,020.45
+6.62%
2,000.63
+3.83%
12,799.32
+8.74%
1,824.69
+7.53%
7,055.51
+5.68%
760.53
+3.93%
14,178.66
+9.64%
20,916.77
+6.83%
1,667.19
+4.33%
43.99
+8.74%
3,405,479
+7.76%
646.24
+5.95%
335.09
+6.83%
9,938.07
+7.81%
2,338.83
+4.98%
1,553.15
+10.36%
5,767.73
+4.83%
2,851.24
+6.81%
2,112.41
+1.31%
2,016.16
+6.07%
48,337.51
+16.56%
4,258.64
-5.75%
10,672.05
+2.54%
1,019.83
+5.86%
56,402.43
+0.61%
23,354.66
+3.2%
53.38
+35.34%
1,958.93
+6.1%
249,233
+4.33%
257,298
-7.57%
21.18
+6.47%
737.82
+7.38%
1.56
+3.64%
7,731.92
+0.53%
153.26
+11.07%
88.06
+4.25%
9,511.04
+6.14%
11,316.91
+7.88%
72,688.37
+10.43%
22,867.96
+7.4%
30.07
+6.65%
16,832.28
+9.5%
2,068,263
+7.78%
481,536
+5.19%
34,145.4
+2.48%
155.84
+5.65%
14,501.26
+5.65%
5,522.96
+7.31%
495,547
+6.87%
153,234
+2.99%
4,743,736
+9.81%
920.97
+8.79%
49,870.52
+0.66%
3,787.77
-3.97%
11,056.75
+6.45%
16,311.33
+1.74%
90,739.89
+6.7%
18,107.06
+9.3%
2,593.79
+4.81%
12,320.65
+9.03%
7,711.11
+7.48%
11,019.91
+4.14%
456.84
+6.95%
136,869,532
+5.31%
1,144,395
+3.38%
1,730.06
+5.92%
469,049
+6.44%
7,146.57
+4.97%
12,978.83
+3.01%
5,354.07
+4.08%
32,285.71
+6.36%
1,204.23
+4.52%
5,210.99
+10.81%
2,788.8
+8.7%
1,010.2
+3.55%
123,155
+3.37%
1,740.47
+6.73%
696.71
+10.96%
1,272.18
+4.68%
320.52
+4.78%
4,040.27
+7.75%
24,585.01
+6.74%
112.16
+0.92%
78,434.85
+6.55%
2,440.2
+6.43%
18,939.56
+6.32%
6,938.44
+6.5%
2,572.88
+2.57%
10,975.68
+8.49%
873,874
+3.84%
222,176
+8.58%
148,519
+3.51%
3,551.46
+4.09%
39,724.72
+9.16%
315.06
+9.01%
17,208.84
+7.13%
17,008.53
+4.97%
292.94
+3.78%
476.62
+4.65%
722.99
+3.24%
1,139.24
+2.94%
458.91
+4.08%
5,226.59
+4.4%
187,315
+7.83%
1,018.27
+4.07%
58,895.41
+5.84%
175,725
-1.38%
4,994.86
+9.48%
4,901.4
+4%
727.41
+1.15%
429.53
+2.23%
1,932.91
+3.53%
27.21
+8.67%
51.75
+8.02%
62.34
+7.21%
Layer 1 + Layer 2
53,404,637
+9.34%
15,862,050
-2.65%
3,441,641
+8.13%
19,306.39
+8.21%
6,001.87
+3.37%
517,436
+7.95%
118,056
+5.93%
8,845,058
+2.75%
145,976
+4.36%
72,688.37
+10.43%
696.71
+10.96%
2,092.64
+1.84%
123,155
+3.37%
5,210.99
+10.81%
5,260.42
+5.46%
18,939.56
+6.32%
11,316.91
+7.88%
2,898.06
+7.31%
12,978.83
+3.01%
63,020.87
+8.46%
481,536
+5.19%
2,359.55
+5.91%
0.5819
+4.25%
1,204.23
+4.52%
3,405,479
+7.76%
5,658.46
+5.22%
12,799.32
+8.74%
5,354.07
+4.08%
6,441.29
+3.4%
2,747.18
+3.82%
2,788.8
+8.7%
163,042
+5.81%
89,494.62
+8.38%
2,622.3
+5.97%
10,135.79
+4.73%
1,324.21
+9.43%
6,790.15
+2.03%
1,740.47
+6.73%
5,659.53
+6%
10,036.93
+8.64%
24,168.76
+9.76%
15,088.63
+4.51%
6,542.22
+3.52%
4,623.03
+4.11%
737.82
+7.38%
2,851.24
+6.81%
3,272.8
+6.09%
469,847
+6.06%
7,128.36
+2.05%
3,581.23
+7.42%
2,016.16
+6.07%
12,097.39
+6.12%
4,466.76
+24.02%
17,498.28
-0.29%
7,854.18
-10.11%
34,191.36
-0.8%
1,646.81
-3.76%
470.11
+2.86%
5,450.12
-3.14%
1,326.63
+3.01%
1,000.58
+2.86%
1,702.05
+14.45%
29,515.02
-3.11%
26,006
+0.19%
47,273.92
+1.57%
20.59
-3.23%
6.18
+43.29%
418.62
+16.25%
2.31
+16.16%
10.61
+8.88%
60,744.74
-12.52%
5,694.3
-20.16%
194,079
+10.73%
14,885.72
+16.3%
AI
6,748,519
+7.88%
78,434.85
+6.55%
87,777.58
+9.79%
14,178.66
+9.64%
2,593.79
+4.81%
24,585.01
+6.74%
0.8375
+3.1%
6.18
+43.29%
43.63
+3.37%
420.03
+5.23%
146,184
-1.55%
347.06
+49.83%
881.68
+1.9%
148,519
+3.51%
4,943.02
+0.72%
60.49
+5.35%
12,799.32
+8.74%
22,086.63
+9.19%
14,360.77
+6.15%
7,063.32
+3.27%
35,173.47
+5%
3,225.97
+3.87%
292.94
+3.78%
2,788.8
+8.7%
257,298
-7.57%
1,834.12
+4.03%
5,000.26
+5.23%
11,019.91
+4.14%
10,135.79
+4.73%
2,250.38
+4.79%
4,003.69
+11.57%
510.16
+4.45%
2,351.84
+8.47%
2.67
+10.28%
53,404,637
+9.34%
15,862,050
-2.65%
3,441,641
+8.13%
19,306.39
+8.21%
6,001.87
+3.37%
517,436
+7.95%
118,056
+5.93%
8,845,058
+2.75%
145,976
+4.36%
696.71
+10.96%
2,092.64
+1.84%
123,155
+3.37%
5,210.99
+10.81%
5,260.42
+5.46%
18,939.56
+6.32%
11,316.91
+7.88%
2,898.06
+7.31%
36,942.36
+5.33%
17,498.28
-0.29%
139,114
+2.56%
14,365.42
+7.27%
24,563.25
-5.13%
1,646.81
-3.76%
159,472
+5.05%
470.11
+2.86%
5,450.12
-3.14%
1,000.58
+2.86%
1,702.05
+14.45%
106.12
+26.64%
13,585.5
+8.68%
Meme
4,519.31
+6.33%
194,079
+10.73%
287,725
+7.58%
1,702.05
+14.45%
99.11
+6.47%
411.61
+8.66%
16.34
+5.35%
1,223.73
+5.61%
109.34
+14.42%
0.73
+6.26%
960.92
+8.44%
0.0158
+3.6%
6.8
+4.6%
0.4127
+4.61%
8.51
+6.49%
19.76
+5.16%
1,646.81
-3.76%
13,033.96
+10.32%
63.74
+5.17%
86.37
+11.99%
1,658.94
+6.56%
2,351.84
+8.47%
3.69
+3.16%
58.09
+2.09%
6,748,519
+7.88%
78,434.85
+6.55%
87,777.58
+9.79%
14,178.66
+9.64%
2,593.79
+4.81%
24,585.01
+6.74%
0.8375
+3.1%
43.63
+3.37%
420.03
+5.23%
146,184
-1.55%
347.06
+49.83%
881.68
+1.9%
148,519
+3.51%
12,799.32
+8.74%
53,404,637
+9.34%
15,862,050
-2.65%
3,441,641
+8.13%
19,306.39
+8.21%
6,001.87
+3.37%
517,436
+7.95%
118,056
+5.93%
8,845,058
+2.75%
145,976
+4.36%
72,688.37
+10.43%
696.71
+10.96%
2,092.64
+1.84%
123,155
+3.37%
5,210.99
+10.81%
5,260.42
+5.46%
18,939.56
+6.32%
11,316.91
+7.88%
2,898.06
+7.31%
1.9
Rated 1.9166666666666667 stars out of 5
(6)
Nên đầu tư Ethereum Name Service (ENS) không?
Rated 0 stars out of 5
Tín hiệu
X4-VENTURES
time một phút trước
view 41
#Futures

Đang mở vị thế SHORT VFI/VNDC [10x]

Lãi/lỗ
9.57%
Giá vào
23,369.36
Đã chạy được
1m : 30s
♨️Tín Hiệu VIP Tham Khảo Ngay♨️ 💸Target PNL +100% Mỗi Ngày💸
Phàng Thị Nga
time 2 phút trước
view 172
#Futures

Đang mở vị thế SHORT BTC/VNDC [125x]

Lãi/lỗ
17.7%
Giá vào
2,035,353,600
Đã chạy được
2m : 13s
🇻🇳Nga 📈 Tầm nhìn xa, chuyên gia tín hiệu V.I.P 🚀 🚀Cùng Nga chinh phục thị trường với tín hiệu đỉnh cao!🫵 🚀🚀🚀🇻🇳🇻🇳🇻🇳💸💸💸❤️❤️❤️📈📈📈
PI.Thuan-8585
time 3 phút trước
view 173
#Futures

Đang mở vị thế SHORT BTC/VNDC [60x]

Lãi/lỗ
4.51%
Chốt lãi
Giá vào
1,995,000,000
2,034,000,000
Đã chạy được
2m : 38s
Short BTC 💥🔥💥
DUONGQUOC_CUONG
time 8 phút trước
view 630
#Futures

Đang mở vị thế SHORT BTC/VNDC [125x]

Lãi/lỗ
4.08%
Giá vào
2,031,807,999
Đã chạy được
7m : 47s
Short btc🐝🐝🐝 đánh 50tr Nếu tin tôi bạn đã lãi 10tr bấm theo luôn
Nguoilaido_SFL
time 11 phút trước
view 203
#Futures

Đang mở vị thế LONG XRP/USDT [50x]

Lãi/lỗ
21.25%
Giá vào
2.56
Đã chạy được
11m : 19s
"Giữ chắc mái chèo, trader vượt nghìn con sóng. Kiên nhẫn tạo thành công."
TRANG_BLING
time 26 phút trước
view 1706
#Futures

Đang mở vị thế LONG BTC/VNDC [125x]

Lãi/lỗ
62.53%
Giá vào
2,022,170,401
Đã chạy được
25m : 59s
✨BLING DẪN LỐI - KÈO ĐỈNH VÔ ĐỐI👑
Master_Mr.Hung
time 28 phút trước
view 337
#Futures

Đang mở vị thế LONG ADA/VNDC [50x]

Lãi/lỗ
14.09%
Giá vào
17,738
Đã chạy được
28m : 30s
Ada long
KILLER_TRADE
time 39 phút trước
view 2100
#Futures

Đang mở vị thế SHORT BTC/VNDC [75x]

Lãi/lỗ
50.06%
Giá vào
2,018,995,200
Đã chạy được
38m : 53s
Short btc bẩy nhỏ
Nguoilaido_SFL
time một giờ trước
view 583
#Futures

Đang mở vị thế LONG PI/USDT [50x]

Lãi/lỗ
3.09%
Giá vào
1.13
Đã chạy được
49m : 29s
"Giữ chắc mái chèo, trader vượt nghìn con sóng. Kiên nhẫn tạo thành công."
Master_Kien
time một giờ trước
view 677
#Futures

Đang mở vị thế LONG XRP/VNDC [30x]

Lãi/lỗ
12.79%
Giá vào
60,987
Đã chạy được
50m : 58s
Long XRP 🌾 🌾🌾
DUONGQUOC_CUONG
time một giờ trước
view 403
#Futures

Đang mở vị thế SHORT SOL/USDT [50x]

Lãi/lỗ
18.26%
Giá vào
131.74
Đã chạy được
56m : 9s
Short sol🐝🐝🐝 đánh 50tr Nếu tin tôi bạn đã lãi 10tr bấm theo luôn
MAI_TIEN_DUNG
time một giờ trước
view 309
#Spot
Đang đầu tư ENS với giá 461,273 VNDC
Mua ENS cùng team MTD 🚀 TP, SL cập nhật tại bình luận 👇
Master_Trader
time một giờ trước
view 2855
#Futures

Đang mở vị thế SHORT BTC/VNDC [125x]

Lãi/lỗ
69.69%
Giá vào
2,021,202,585.66
Đã chạy được
1h : 6m : 5s
1️⃣ NGÀY 1️⃣0️⃣ LỆNH 1️⃣0️⃣0️⃣ MAY MẮN
Master_VanTinh
time một giờ trước
view 1402
#Futures

Đang mở vị thế LONG ETH/VNDC [40x]

Lãi/lỗ
37.36%
Chốt lãi
Giá vào
Cắt lỗ
55,555,555
48,772,800
47,771,588
Đã chạy được
1h : 8m : 49s
Long✅ETH
GD-FVG-ICT
time một giờ trước
view 3139
#Futures

Đang mở vị thế SHORT BTC/VNDC [10x]

Lãi/lỗ
9.64%
Giá vào
2,013,060,000
Đã chạy được
1h : 26m : 16s
Sell
Na_TikTok
time một giờ trước
view 3321
#Futures

Đang mở vị thế LONG ARC/VNDC [50x]

Lãi/lỗ
29.06%
Giá vào
989.05
Đã chạy được
1h : 27m : 3s
TOÀN TÍN HIỆU VIP🍀🫶 🤏trong trang cá nhân🫶
Hao_Messi
time 2 giờ trước
view 735
#Futures

Đang mở vị thế LONG TRUMP/VNDC [50x]

Lãi/lỗ
15.27%
Giá vào
274,064.87
Đã chạy được
1h : 35m : 49s
☃️Tín Hiệu VIP - Click để xem ngay 🌈 👉Taget kiếm 2M /ngày đủ dừng 👈
Nga_Trade_BTC
time 2 giờ trước
view 3511
#Futures

Đang mở vị thế LONG ARC/VNDC [50x]

Lãi/lỗ
45.17%
Giá vào
985.89
Đã chạy được
1h : 39m : 33s
⭐𝗡𝗴𝗮 𝗧𝗿𝗮𝗱𝗲 𝗕𝗧𝗖–𝗖𝗵𝘂𝘆𝗲̂𝗻 𝗴𝗶𝗮 𝗱𝗮̂̃𝗻 đ𝗮̂̀𝘂 𝘅𝘂 𝗵𝘂̛𝗼̛́𝗻𝗴🚀 ⭐𝗟𝗲̣̂𝗻𝗵 𝘅𝗮𝗻𝗵 – 𝗧𝗮̣𝗼 𝘀𝗼́𝗻𝗴, 𝗯𝘂̛́𝘁 𝗽𝗵𝗮́ đ𝗶̉𝗻𝗵 𝗰𝗮𝗼⭐
Bach_VP
time 2 giờ trước
view 2199
#Futures

Đang mở vị thế LONG ETH/VNDC [100x]

Lãi/lỗ
150.64%
Giá vào
48,497,760
Đã chạy được
1h : 51m : 20s
❌Không cần dự đoán thị trường, ✅Chỉ cần đi theo dấu chân của người chiến thắng😎💯.Tín hiệu vip đón chờ bạn trong trang cá nhân 🤑
BOT_AI
time 2 giờ trước
view 614
#Futures

Đang mở vị thế SHORT ID/VNDC [40x]

Lãi/lỗ
28.17%
Giá vào
5,964
Đã chạy được
1h : 52m : 38s
❄️Trí Tuệ AI - Mang Lại Lợi Nhuận Cho Bạn❄️ 🚀Đã áp dụng cho cả team và hiệu quả🚀