Chuyển đổi GBP sang VND | |
---|---|
GBP | VND |
31,670 VND | |
158,348 VND | |
316,696 VND | |
633,392 VND | |
1,583,479 VND | |
3,166,958 VND | |
7,917,395 VND | |
15,834,790 VND | |
19,001,748 VND | |
31,669,580 VND | |
63,339,160 VND | |
95,008,740 VND | |
158,347,900 VND | |
316,695,800 VND | |
15,834,790,000 VND |
Chuyển đổi VND sang GBP | |
---|---|
VND | GBP |
0 GBP | |
0.0316 GBP | |
0.3158 GBP | |
0.6315 GBP | |
1.5788 GBP | |
3.1576 GBP | |
15.788 GBP | |
31.576 GBP | |
63.1521 GBP | |
378.9125 GBP | |
631.5208 GBP | |
663.0969 GBP | |
1,894.5625 GBP | |
3,157.6042 GBP | |
12,630.4169 GBP |
Đồng Bảng Anh (GBP) là đơn vị tiền tệ chính thức của Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, cùng một số vùng lãnh thổ hải ngoại. Đây là một trong những đồng tiền lâu đời và ổn định nhất thế giới, đóng vai trò quan trọng trong hệ thống tài chính quốc tế.
Tỷ giá Bảng Anh (£) hôm nay là 1 GBP = 31,669.58 VND. Tỷ giá trung bình GBP (ngày 28/01/2025) được tính từ dữ liệu của 40 ngân hàng(*) có hỗ trợ giao dịch Bảng Anh (£). Đồng Bảng Anh là một trong những đồng tiền mạnh trên thế giới, sự biến động của tỷ giá GBP/VND phụ thuộc vào nhiều yếu tố như chính sách tiền tệ, tình hình kinh tế toàn cầu, và biến động chính trị như Brexit.
(*) Các ngân hàng bao gồm: ABBank, ACB, Agribank, Bảo Việt, BIDV, CBBank, Đông Á, Eximbank, GPBank, HDBank, Hong Leong, HSBC, Indovina, Kiên Long, Liên Việt, MSB, MB, Nam Á, NCB, OCB, OceanBank, PGBank, PublicBank, PVcomBank, Sacombank, Saigonbank, SCB, SeABank, SHB, Techcombank, TPB, UOB, VIB, VietABank, VietBank, VietCapitalBank, Vietcombank, VietinBank, VPBank, VRB.
Đồng bảng Anh (GBP) được chia thành 100 penny (p):
1 Bảng Anh (GBP) = 100 Penny (p) |
1 Penny (p) = 1/100 Bảng Anh (GBP) |
Dưới đây là bảng quy đổi tỷ giá GBP/VND dựa trên các mệnh giá lưu hành của đồng bảng Anh:
Mệnh giá Bảng Anh |
GBP/VND |
1 Penny ( £0.01) |
316.7 VND |
2 Penny ( £0.02) |
633.39 VND |
5 Penny ( £0.05) |
1,583.48 VND |
10 Penny ( £0.1) |
3,166.96 VND |
20 Penny ( £0.2) |
6,333.92 VND |
50 Penny ( £0.5) |
15,834.79 VND |
1 Bảng Anh (£1) |
31,669.58 VND |
2 Bảng Anh (£2) |
63,339.16 VND |
5 Bảng Anh (£5) |
158,347.9 VND |
10 Bảng Anh (£10) |
316,695.8 VND |
20 Bảng Anh (£20) |
633,391.6 VND |
50 Bảng Anh (£50) |
1,583,479 VND |
Và bạn có thể tham khảo Bảng chuyển đổi tỷ giá GBP/VND theo thời gian thực tại ONUS. Tham khảo bảng quy đổi giá Bảng Anh (Pound) sang Việt Nam Đồng trực tuyến từ để biết chính xác tỷ giá đổi GBP sang VND và VND sang GBP.
Đồng Bảng Anh (GBP) được xem là đồng tiền lâu đời nhất còn được sử dụng trong giao dịch thương mại quốc tế. Dưới đây là những cột mốc quan trọng trong lịch sử phát triển của Đồng Bảng Anh:
Đồng Bảng Anh luôn giữ vai trò quan trọng trong hệ thống tài chính quốc tế nhờ vào lịch sử lâu đời và sự ổn định của nền kinh tế Anh.
Bảng sau đây cho thấy tỷ trọng của các đồng tiền khác nhau trong dự trữ ngoại hối chính thức theo thời gian:
Năm |
Đô la Mỹ |
Euro (trước 1999 là ECU) |
Yên Nhật |
Bảng Anh |
Đô la Canada |
Nhân dân tệ Trung Quốc |
1965 |
84.61% |
– |
0.61% |
11.36% |
– |
– |
1970 |
72.93% |
– |
0.03% |
25.76% |
– |
– |
1980 |
58.96% |
– |
3.93% |
2.40% |
– |
– |
1990 |
47.14% |
– |
8.69% |
3.42% |
– |
– |
1995 |
56.66% |
17.46% |
6.77% |
2.75% |
– |
– |
2000 |
71.51% |
19.18% |
6.06% |
2.70% |
– |
– |
2005 |
66.50% |
23.65% |
4.94% |
2.92% |
– |
– |
2010 |
62.14% |
25.71% |
3.66% |
3.94% |
1.42% |
– |
2015 |
65.14% |
21.20% |
3.54% |
3.70% |
1.75% |
1.08% |
2020 |
58.92% |
21.29% |
6.03% |
4.73% |
2.08% |
2.29% |
2023 (Quý IV) |
58.41% |
19.98% |
5.70% |
4.84% |
2.58% |
2.29% |
2024 (Quý III) |
57.39% |
20.02% |
5.82% |
4.97% |
2.74% |
2.17% |
Nhận xét:
Đồng Bảng Anh có tác động lớn đến nền kinh tế Việt Nam thông qua các lĩnh vực như:
Trong 10 năm qua, tỷ giá hối đoái giữa bảng Anh (GBP) và đồng Việt Nam (VND) đã trải qua nhiều biến động đáng chú ý. Dưới đây là một số thông tin tổng quan về xu hướng tỷ giá trong giai đoạn này:
Trong khoảng thời gian này, tỷ giá GBP/VND dao động trong biên độ từ khoảng 30.450 VND đến 34.000 VND cho 1 GBP.
Những biến động này phản ánh sự thay đổi trong nền kinh tế toàn cầu, chính sách tiền tệ của Ngân hàng Trung ương Anh, cũng như các yếu tố kinh tế trong nước của Việt Nam.
Bạn muốn biết tỷ giá Đồng Bảng Anh hôm nay bao nhiêu? ONUS cung cấp thông tin chi tiết về tỷ giá GBP/VND trên thị trường quốc tế, tại Việt Nam, chợ đen, cùng những phân tích và dự báo mới nhất được tổng hợp nhiều nguồn uy tín như Hải quan Việt Nam, Vietcombank, Bloomberg …
Tỷ giá Đồng Bảng Anh (GBP) so với các đồng tiền chính khác trên thị trường quốc tế ngày 28/01/2025:
Đồng Tiền |
Tỷ Giá |
Biến Động (24h) |
1 GBP = 0.0000395 USD |
1 USD |
|
1 GBP = 0.0000369 EUR |
1 EUR |
|
1 GBP = 0.00604 JPY |
1 JPY |
|
1 GBP = 0.000284 CNY |
1 CNY |
Có thể thấy, giá trị của đồng Bảng Anh (GBP) cao hơn so với tất cả loại tiền tệ phổ biến được so sánh cùng.
Dưới đây là bảng chi tiết tỷ giá Đồng Bảng Anh so với Việt Nam Đồng (GBP to) với chiều mua và bán theo các hình thức khác nhau tại 40 ngân hàng vào sáng ngày 28/01/2025
Tên Ngân Hàng |
Mua Bảng Anh (GBP/VND) |
Bán Bảng Anh (GBP/VND) |
||
Tiền mặt |
chuyển khoản |
Tiền mặt |
chuyển khoản |
|
ABBank |
24,800 |
30,423 |
31,709 |
31,810 |
ACB |
– |
30,833 |
– |
31,922 |
Agribank |
30,501 |
30,623 |
31,596 |
– |
Bảo Việt |
– |
30,620 |
– |
31,410 |
BIDV |
30,768 |
30,839 |
31,751 |
– |
CBBank |
– |
30,620 |
– |
31,604 |
Đông Á |
30,630 |
30,770 |
31,530 |
31,530 |
Eximbank |
30,451 |
30,512 |
31,652 |
– |
GPBank |
– |
30,658 |
– |
– |
HDBank |
30,452 |
30,689 |
31,716 |
– |
Hong Leong |
30,280 |
30,530 |
31,573 |
– |
HSBC |
30,283 |
30,562 |
31,556 |
31,556 |
Indovina |
30,445 |
30,772 |
31,641 |
– |
Kiên Long |
– |
30,672 |
31,630 |
– |
Liên Việt |
|
|
|
|
MSB |
30,633 |
30,633 |
31,528 |
31,598 |
MB |
30,629 |
30,729 |
31,871 |
31,871 |
Nam Á |
30,520 |
30,845 |
31,819 |
– |
NCB |
30,635 |
30,755 |
31,523 |
31,623 |
OCB |
30,572 |
30,722 |
31,570 |
31,520 |
OceanBank |
– |
30,893 |
– |
– |
PGBank |
– |
30,691 |
31,615 |
– |
PublicBank |
30,231 |
30,537 |
31,625 |
31,625 |
PVcomBank |
30,154 |
30,459 |
31,369 |
– |
Sacombank |
30,595 |
30,645 |
31,817 |
31,667 |
Saigonbank |
30,020 |
30,403 |
31,634 |
– |
SCB |
30,300 |
30,360 |
31,990 |
31,890 |
SeABank |
30,705 |
30,925 |
31,825 |
31,725 |
SHB |
31,591 |
31,711 |
32,591 |
– |
Techcombank |
30,231 |
30,605 |
31,569 |
– |
TPB |
32,204 |
32,320 |
33,557 |
– |
UOB |
30,047 |
30,356 |
31,753 |
– |
VIB |
31,252 |
31,512 |
32,478 |
32,378 |
VietABank |
30,818 |
31,038 |
31,732 |
– |
VietBank |
30,562 |
30,623 |
– |
31,563 |
VietCapitalBank |
30,255 |
30,559 |
31,576 |
– |
Vietcombank |
30,305.07 |
30,611.18 |
31,669.58 |
– |
VietinBank |
30,719 |
– |
31,679 |
– |
VPBank |
30,751 |
30,751 |
31,642 |
– |
VRB |
30,679 |
30,749 |
31,659 |
– |
Dựa vào bảng so sánh tỷ giá Đồng Bảng Anh tại 40 ngân hàng ở trên, ONUS xin tóm tắt tỷ giá theo 2 nhóm chính như sau:
Ngân hàng mua Đồng Bảng Anh (GBP to VND) |
Ngân hàng bán Đồng Bảng Anh (GBP to VND) |
Tiền mặt |
|
|
|
Chuyển khoản |
|
|
|
Tỷ giá Đồng Bảng Anh hôm nay tại thị trường chợ đen (tham khảo):
Lưu ý: Giao dịch tại chợ đen tiềm ẩn rủi ro. Khuyến nghị giao dịch tại ngân hàng uy tín.
Tỷ giá Đồng Bảng Anh hôm nay, 28/01/2025 tại hải quan Việt Nam tương đương với 13,759.75 VND/GBP
Mua Vào (VND) |
Bán Ra (VND) |
Chênh Lệch (VND) |
|
30,611.18 |
31,669.58 |
1 |
|
24,800 |
25,300 |
1 |
|
25,857.22 |
27,067.51 |
1 |
|
156.79 |
165.49 |
1 |
|
1,567,900 |
1,654,900 |
10,000 |
|
17,207.85 |
17,802.82 |
1 |
|
15,575.45 |
16,113.98 |
1 |
|
3,405.06 |
3,522.79 |
1 |
|
18,305.54 |
18,938.47 |
1 |
|
16.82 |
18.29 |
1 |
|
731.69 |
761.55 |
1 |
Nhận xét:
Tỷ giá GBP/VND chịu tác động bởi nhiều yếu tố, bao gồm:
Tỷ giá GBP/VND năm 2025 có thể dao động theo các kịch bản:
Năm 2025:
Năm 2027 – 2030:
Nhà đầu tư ngoại hối:
Doanh nghiệp xuất nhập khẩu:
Người lao động và du học sinh:
Nhà đầu tư tài sản:
Dưới đây là bảng lãi suất tiết kiệm ngân hàng Vietcombank cho Bảng Anh được cập nhật gần nhất vào 28/01/2025:
Loại ngoại tệ |
Kỳ hạn |
Lãi suất %/năm |
GBP (gửi tối thiểu 100 GBP) |
1 – 2 tháng |
0% |
3 tháng |
0,05% |
|
4 – 12 tháng |
0,1% |
|
Trên 12 tháng |
0% |
Ngoài ra, bạn có thể xem thêm Biểu đồ tỷ giá trực tuyến như TradingView, Investing.com hay các ứng dụng di động khác để tìm kiếm thông tin
Dưới đây là hướng dẫn sử dụng công cụ quy đổi GBP sang VND và ngược lại trên ONUS:
Bước 1 – Chọn cặp tiền tệ:
Bước 2 – Nhập số tiền cần quy đổi:
Bước 3 – Xem thông tin tỷ giá:
Bước 4 – Xem biểu đồ:
Bước 5 – Các thông tin khác:
Mở tài khoản để giao dịch: Nếu bạn muốn thực hiện giao dịch thực tế, bạn cần mở tài khoản trên ONUS
Ưu điểm:
Lưu ý:
Thực hiện giao dịch:
Tùy thuộc vào nơi bạn chọn để đổi ngoại tệ, bạn cần cân nhắc giữa sự tiện lợi và mức chênh lệch tỷ giá:
Bạn đang tìm nơi đổi Bảng Anh (GBP) sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Tiệm Vàng Quốc Trinh |
Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý. |
27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3826 8856 |
Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung |
Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ. |
31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3825 7139 |
Vàng Hà Trung Nhật Quang |
Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt. |
57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3938 6526 |
Vàng Bạc Toàn Thủy |
Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực. |
455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội |
– |
Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng. |
39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội |
024 2233 9999 |
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Minh Thư – Quận 1 |
Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động. |
22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1 |
090-829-2482 |
Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1 |
Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn. |
84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1 |
028-3836-0412 |
Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10 |
Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt. |
784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10 |
– |
Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1 |
Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn. |
222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1 |
028-3825-8973 |
Eximbank 59 |
Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ. |
135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1 |
028-3823-1316 |