Cập nhật lúc 02:25 ngày 21/04/2025
Cập nhật lúc 02:25 ngày 21/04/2025
Nhận lãi suất 11.86%
Nhận ngay lãi 0.0165% hàng ngày khi lưu trữ USDT tại ONUS
Giao dịch USDT miễn phí
Giao dịch và Mua bán crypto lãi bằng USDT hoàn toàn miễn phí
3 bước nhận ngay 270.000 VND
1Tải ứng dụng
2Hoàn thành định danh cá nhân
3Nạp tối thiểu 50k vào ONUS
Quy đổi 1 USD sang VND 25,760 VND
Tặng thêm cho bạn +412,576 VND
Quà chào bạn +270,000 VND
Lãi ONUS 1 năm +2,576 VND
Quà giới thiệu bạn +140,000 VND
Bạn có thể nhận được
+438,336 VND
Ưu đãi sẽ hết hạn sau 15m : 00s
Tỷ giá BZD to VND hôm nay là 13,004 VND. Giá Belize Dollar tăng 0.44764% trong 24 giờ qua, tương đương với 1 BZD tăng 57 VND. Biểu đồ tỷ giá Belize Dollar so với Việt Nam Đồng được cập nhật gần nhất vào 21-04-2025 02:25 (UTC +7) theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.
Cập nhật: 02:25, T2, 21/04/2025
12,825 VND/BZD0.44764% /24h
Giá BZD hiện tại
Giá BZD mở cửa
12,946 VND/BZD
Giá BZD thấp nhất
12,945 VND/BZD
Giá BZD cao nhất
13,005 VND/BZD
Giá BZD đóng cửa
13,004 VND/BZD
Biến động giá BZD hôm nay
0.44764% /1 ngày
+57 VND
0.85% /7 ngày
+108 VND
0.28% /1 tháng
+35 VND
0.28% /3 tháng
+35 VND
0.28% /1 năm
+35 VND
Biểu đồ tỷ giá BZD/VND
BZD Index hay còn gọi là Chỉ số đồng Belize Dollar, là một chỉ số đo lường giá trị của đồng BZD so với các loại tiền tệ khác trên thế giới. Thể hiện sức mạnh của BZD trên thị trường toàn cầu.
Giá 1 Belize Dollar
MÃ NGOẠI TỆ | TÊN NGOẠI TỆ | TỶ GIÁ | BIẾN ĐỘNG (24H) |
---|---|---|---|
| Đô la Mỹ | 0.498 USD | 0.45% |
| Euro | 0.429 EUR | 0.45% |
| Bảng Anh (Pound) | 0.372 GBP | 0.45% |
| Yên Nhật | 69.539 JPY | 0.45% |
| Sen Nhật | 0.07 SEN | 0.45% |
| Man Nhật | 0.007 MAN | 0.45% |
| Đô La Úc | 0.775 AUD | 0.45% |
| Đô La Singapore | 0.647 SGD | 0.45% |
| Baht Thái | 16.411 THB | 0.45% |
| Đô La Canada | 0.684 CAD | 0.45% |
BZD VND
VND BZD
Chuyển sang các đồng tiền khác
1 BZD USD
0.498 USD
1 BZD EUR
0.442 EUR
1 BZD GBP
0.379 GBP
1 BZD JPY
72.206 JPY
1 BZD SEN
0.072 SEN
1 BZD MAN
0.007 MAN
1 BZD AUD
0.788 AUD
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103, Tỷ giá USD hôm nay (15-10-2024) Đồng USD tăng “chọc thủng” mốc 103
03 Thg 1, 2024
Quy đổi ngoại tệ khác
USD
Đô la Mỹ
0.498
0.45%
EUR
Euro
0.442
0.45%
GBP
Bảng Anh (Pound)
0.379
0.45%
JPY
Yên Nhật
72.206
0.45%
SEN
Sen Nhật
0.072
0.45%
MAN
Man Nhật
0.007
0.45%
AUD
Đô La Úc
0.788
0.45%
SGD
Đô La Singapore
0.659
0.45%
THB
Baht Thái
16.871
0.45%
18/11/2023
Giới thiệu về Đô La Mỹ (USD)
Bitcoin (BTC), đồng tiền điện tử tiên phong ra đời năm 2009 dưới bàn...
19/11/2023
Lịch sử phát triển của Euro (EUR)
Euro (EUR) là đồng tiền chung của Liên minh châu Âu, được giới thiệu vào năm 1999...
20/11/2023
Tìm hiểu về Yên Nhật (JPY)
Yên Nhật (JPY) là đồng tiền chính thức của Nhật Bản, được sử dụng rộng rãi trong giao dịch quốc tế...
21/11/2023
Sự phát triển của Bảng Anh (GBP)
Bảng Anh (GBP) là một trong những đồng tiền lâu đời nhất trên thế giới, có lịch sử phát triển phong phú...
22/11/2023
Đồng Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY)
Nhân dân tệ (CNY) là đồng tiền chính thức của Trung Quốc, đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế toàn cầu...
23/11/2023
Khám phá về Đô la Canada (CAD)
Đô la Canada (CAD) là đồng tiền chính thức của Canada, được biết đến với sự ổn định và giá trị cao...
24/11/2023
Đô la Úc (AUD) và vai trò của nó
Đô la Úc (AUD) là đồng tiền chính thức của Úc, được sử dụng rộng rãi trong các giao dịch thương mại quốc tế...
25/11/2023
Đồng Franc Thụy Sĩ (CHF)
Franc Thụy Sĩ (CHF) là đồng tiền chính thức của Thụy Sĩ, nổi tiếng với sự ổn định và an toàn...
Đánh giá ONUS
Tôi đã dùng ONUS 1 năm - ONUS là 1 ứng dụng dễ dàng sử dụng không chỉ dành cho các trader nhiều kinh nghiệm mà còn với tất cả người mới bước chân vào crypto, nhiều tính năng hữu ích kiếm tiền. Dễ dàng đăng kí KYC, lợi nhuận lên tới 12.8% cao hơn hẳn so với gửi tiền ngân hàng. Nạp rút tiền nhanh chóng
HoanBeo123
Vietnam
Được, chuẩn, kiếm tiền nhanh chóng, hiệu quả rõ rệt, thu lợi nhuận một cách chính xác
Anh Tran
Vietnam
App rất uy tín, đội ngũ supports nhiệt tình và có trách nhiệm, giao dịch nhanh, bảo mật cao, an toàn
thien9696
Vietnam
Bảo mật bởi
CyStack
Certik
WhiteHub
Cloudflare
Giới thiệu về giá Belize Dollar
Đặc điểm |
Mô tả |
Tên gọi chính thức |
Belize |
Loại hình quốc gia |
Belize là một quốc gia độc lập và thuộc khối Thịnh vượng chung |
Vị trí địa lý |
Belize nằm dọc theo bờ biển phía đông của Trung Mỹ, với Guatemala ở phía tây và nam, Mexico ở phía bắc, và biển Caribe ở phía đông |
Lãnh thổ |
Lãnh thổ của Belize bao gồm đồng bằng ven biển, vùng núi thấp ở phía nam và các rừng mưa nhiệt đới |
Thành viên tổ chức quốc tế |
Belize là thành viên của Liên hợp quốc, Khối Thịnh vượng chung, Cộng đồng Caribbean (CARICOM) và Tổ chức các quốc gia châu Mỹ |
Mức độ phát triển |
Belize là một quốc gia đang phát triển với Chỉ số Phát triển Con người (HDI) năm 2022 là 0.700, nằm trong nhóm phát triển trung bình cao. Tỷ lệ nghèo đói vẫn còn cao, đặc biệt ở các khu vực nông thôn |
Belize là một nền kinh tế nhỏ nhưng phụ thuộc lớn vào các ngành du lịch, nông nghiệp và sản xuất thủ công. Du lịch là ngành kinh tế quan trọng nhất, đóng góp tới 27% GDP vào năm 2019 và lượng khách du lịch quốc tế đến Belize đạt gần 1,7 triệu lượt vào năm 2018, nhờ các bãi biển, rạn san hô và đa dạng sinh học phong phú.
Nông nghiệp và thủy sản cũng đóng vai trò quan trọng, với các sản phẩm xuất khẩu chính như đường, chuối, cam quýt và thủy sản. Mỹ và Anh là hai đối tác thương mại lớn nhất của Belize, chiếm khoảng 60% tổng giá trị xuất khẩu của quốc gia này. Các sản phẩm như đường, chuối, cam quýt và hàng thủ công là những mặt hàng chủ lực xuất khẩu, đặc biệt nhắm vào thị trường Mỹ và Châu Âu.
Về vị thế quốc tế, Belize có một vị trí chiến lược, vừa thuộc khu vực Trung Mỹ vừa thuộc khu vực Caribe. Điều này mang lại cho Belize lợi thế trong việc giao thương với cả hai khu vực, cũng như hưởng lợi từ sự hỗ trợ của các tổ chức quốc tế như Liên hợp quốc và Cộng đồng Caribbean (CARICOM).
Belize đóng vai trò quan trọng trong các chương trình bảo vệ môi trường, đặc biệt là trong các nỗ lực bảo vệ và phục hồi rạn san hô thông qua việc đồng lãnh đạo nhóm Hành động Hiến chương Xanh (Blue Charter) về Bảo vệ và Phục hồi Rạn san hô, cùng với Úc và Mauritius.
Belize cũng tích cực tham gia vào các vấn đề toàn cầu về biến đổi khí hậu, với sự hỗ trợ từ khối Thịnh vượng chung để xây dựng chính sách khí hậu và tiếp cận tài chính quốc tế cho các dự án liên quan.
Mục | Thông Tin Chi Tiết |
Tên gọi | Belize Dollar |
Tiếng Anh | Belize Dollar |
Tiếng Việt | Đô la Belize |
Ký hiệu tiền Mỹ | $ (hoặc BZ$) |
Mã ISO 4217 | BZD |
Phát hành bởi | Ngân hàng Trung ương Belize |
Mệnh giá tiền xu | 1 cent, 5 cents, 10 cents, 25 cents và 50 cents, cùng với đồng 1 BZD |
Mệnh giá tiền giấy | 2, 5, 10, 20, 50 và 100 đô la Belize |
Mệnh giá không còn lưu hành | Tờ 1 BZD từng được phát hành nhưng đã ngừng lưu hành và thay thế bằng đồng xu từ năm 1990 |
Đơn vị chia nhỏ | 1 đô la Belize được chia thành 100 cent |
Đồng tiền chính thức của Belize là “Belize Dollar” (BZD), được cố định với tỷ giá 2 BZD = 1 USD. Việc cố định tỷ giá này giúp ổn định giá trị đồng tiền và tạo thuận lợi cho việc giao thương và du lịch quốc tế.
Trong suốt lịch sử, Belize đã trải qua nhiều sự thay đổi về tiền tệ. Trong thế kỷ 19, thuộc địa Honduras thuộc Anh (tên gọi cũ của Belize) sử dụng hệ thống tiền tệ của Anh. Sau cuộc khủng hoảng bạc quốc tế năm 1873, đồng bạc của Guatemala bắt đầu thay thế tiền Anh tại Honduras thuộc Anh. Để quay lại tiêu chuẩn vàng, chính quyền thuộc địa đã chuyển sang sử dụng một loại tiền tệ mới dựa trên đồng đô la Mỹ vào cuối thế kỷ 19.
Đến năm 1885, Belize bắt đầu phát hành các đồng xu mệnh giá từ 1 cent và tiếp theo là các loại tiền giấy và đồng xu mệnh giá cao hơn. Từ năm 1973, Belize chính thức đổi tên từ Honduras thuộc Anh và tiếp tục sử dụng đồng tiền có tên mới, với những thiết kế gần như không thay đổi từ thời thuộc địa Anh.
Một số sự kiện quan trọng trong lịch sử tiền tệ của Belize bao gồm:
Ngân hàng Trung ương Belize (Central Bank of Belize) là cơ quan quản lý và phát hành tiền tệ của Belize. Ngân hàng này được thành lập vào ngày 1 tháng 1 năm 1982, thay thế cho Cơ quan Tiền tệ Belize trước đó. Các hoạt động phát hành tiền xu và tiền giấy được bắt đầu từ thời kỳ thuộc địa và vẫn tiếp tục cho đến hiện tại, với những đồng xu và tiền giấy được thiết kế bởi Royal Mint.
Các đồng xu và tiền giấy của Belize đã trải qua nhiều thay đổi về thiết kế và chất liệu, đặc biệt sau khi giành độc lập vào năm 1981, để phù hợp với tình hình mới của đất nước. Việc phát hành và quản lý tiền tệ được giám sát bởi Ngân hàng Trung ương Belize để đảm bảo sự ổn định và phát triển kinh tế của quốc gia.
Hiện nay, các mệnh giá được phát hành trong lưu thông là:
Mệnh giá |
Giá trị quy đổi sang USD |
Mô tả |
Thiết kế mặt trước |
Thiết kế mặt sau |
2 BZD = 0.99 USD |
Năm phát hành: 1999 Kích thước: 140 × 70 mm Mặt trước: Tượng bán thân của Nữ hoàng Elizabeth II đội Vương miện Vladimir ở giữa bên phải. Bia đá từ địa điểm Nim Li Punit ở bên trái Mặt sau: Di tích Lubaantun ở bên phải, các địa điểm của Xunantunich và Altun Ha ở giữa |
![]() |
![]() |
|
5 BZD = 2.48 USD |
Năm phát hành: 1999 Kích thước: 140 × 70 mm Mặt trước: Tượng bán thân Nữ hoàng Elizabeth II đội Vương miện Vladimir ở giữa bên phải. Đầu của Thomas Potts quay mặt về phía bên trái Mặt sau: nơi nghỉ mát mùa hè, lăng mộ của Thomas Pott và bản đồ của St. George’s Caye ở giữa |
![]() |
![]() |
|
10 BZD = 4.96 USD |
Năm phát hành: 1997 Kích thước: 140 × 70 mm Mặt trước: Tượng bán thân Nữ hoàng Elizabeth II đội Vương miện Vladimir ở giữa bên phải. Tháp đồng hồ của Tòa án thành phố Belize ở bên trái Mặt sau: Tòa nhà Chính phủ và Tòa án ở giữa, Nhà thờ St. John ở bên phải |
![]() |
![]() |
|
20 BZD = 9.91 USD |
Năm phát hành: 1997 Kích thước: 140 × 70 mm Mặt trước: Tượng bán thân của Nữ hoàng Elizabeth II đội Vương miện Vladimir ở giữa bên phải. Hình báo đốm quay mặt về phía trước trên cành cây ở bên trái Mặt sau: Dơi ăn quả nhiệt đới mới, kinkajou, khỉ rú, lợn vòi cổ , tamandua phương bắc, lợn đốm đỏ, đuôi vòng, báo đốm ở giữa và bên phải |
![]() |
![]() |
|
50 BZD = 24.78 USD |
Năm phát hành: 1997 Kích thước: 150 × 75 mm Mặt trước: Tượng bán thân của Nữ hoàng Elizabeth II đội Vương miện Vladimir ở giữa bên phải. Người đàn ông trên thuyền và Cầu xoay Belize City ở phía sau bên trái Mặt sau: Cầu xoay Belize City ở giữa. Những người đàn ông đang xoay cơ chế vận hành bằng tay của cầu xoay ở bên phải. Cầu treo Hawksworth ở San Ignacio, Belize ở phía sau |
![]() |
![]() |
|
100 BZD = 49.56 USD |
Năm phát hành: 1997 Kích thước: 150 × 75 mm Mặt trước: Tượng bán thân của Nữ hoàng Elizabeth II đội Vương miện Vladimir ở giữa bên phải. Đầu ngọc bích ở góc trên bên trái. Mặt sau: Cò Jabiru, chim điên chân đỏ ở giữa, chim frigate, vẹt đầu xanh và kền kền vua ở bên phải |
![]() |
![]() |
Mệnh giá |
Giá trị quy đổi sang USD |
Mô tả |
Thiết kế mặt trước |
Thiết kế mặt sau |
1 cent = 0.00496 USD |
Năm phát hành: 1976 Kích thước: 19.51mm Mặt trước: Tượng bán thân đội vương miện của Nữ hoàng Elizabeth II hướng về bên phải. Vòng tròn đính cườm quanh vành Mặt sau: Mệnh giá đồng xu bên trong vòng tròn |
![]() |
![]() |
|
5 cent = 0.0248 USD |
Năm phát hành: 1976 Kích thước: 20.2mm Mặt trước: Tượng bán thân đội vương miện của Nữ hoàng Elizabeth II hướng về bên phải. Vòng tròn đính cườm quanh vành Mặt sau: Mệnh giá đồng xu bên trong vòng tròn |
![]() |
![]() |
|
10 cent = 0.0496 USD |
Năm phát hành: 1974 Kích thước: 17mm Mặt trước: Tượng bán thân đội vương miện của Nữ hoàng Elizabeth II hướng về bên phải. Vòng tròn đính cườm quanh vành Mặt sau: Mệnh giá đồng xu bên trong vòng tròn |
![]() |
![]() |
|
25 cent = 0.12 USD |
Năm phát hành: 1974 Kích thước: 23.6 mm Mặt trước: Tượng bán thân đội vương miện của Nữ hoàng Elizabeth II hướng về bên phải. Vòng tròn đính cườm quanh vành Mặt sau: Mệnh giá đồng xu bên trong vòng tròn |
![]() |
![]() |
|
50 cent = 0.25 USD |
Năm phát hành: 1974 Kích thước: 27.74 mm Mặt trước: Tượng bán thân đội vương miện của Nữ hoàng Elizabeth II hướng về bên phải. Vòng tròn đính cườm quanh vành Mặt sau: Mệnh giá đồng xu bên trong vòng tròn |
![]() |
![]() |
|
1 BZD = 0.5 USD |
Năm phát hành: 1990 Kích thước: 27 mm Mặt trước: Tượng bán thân đội vương miện của Nữ hoàng Elizabeth II hướng về bên phải. Vòng tròn đính cườm quanh vành Mặt sau: Tàu carrack Santa Maria ở giữa với tàu caravel Nina và Pinta ở phía sau |
![]() |
![]() |
Mệnh giá |
Giá trị quy đổi sang USD |
Mô tả |
Thiết kế mặt trước |
Thiết kế mặt sau |
25 BZD = 12.39 USD |
Năm phát hành: 1980 Kích thước: 38.6 mm Mặt trước: Huy hiệu của Belize. Vòng tròn đính hạt xung quanh vành Mặt sau: ản đồ vùng Caribe trên quả địa cầu phía trên lá cờ Belize đang tung bay |
![]() |
![]() |
|
1 BZD = 0.5 USD |
Năm phát hành: 1984 Kích thước: 159 × 64 mm Mặt trước: Tượng bán thân đội vương miện hướng về phía trước của Nữ hoàng Elizabeth II đội Vương miện Kokoshnik ở bên phải. Đền Altun Ha ở Belize ở giữa Mặt sau: Báo đốm trước cây cọ bên trái. Diệc xanh đi bộ bên phải ở giữa. Đầu hướng về bên trái của Nữ hoàng Elizabeth II đội Vương miện Nhà nước ở góc trên bên phải |
![]() |
![]() |
Belize Dollar (BZD) duy trì chế độ tỷ giá hối đoái cố định. Đồng BZD hiện được cố định với đồng đô la Mỹ (USD) ở tỷ giá 2 BZD = 1 USD. Đây là một dạng “tỷ giá cố định” truyền thống (Conventional Peg), theo đó giá trị của Belize Dollar không thay đổi so với USD. Tỷ giá này đã duy trì từ năm 1978 đến nay, giúp ổn định kinh tế và giảm rủi ro về biến động tiền tệ.
Trong thế kỷ 19, thuộc địa Honduras thuộc Anh (nay là Belize) sử dụng hệ thống tiền tệ của Anh, bao gồm đồng bảng Anh.
Sau cuộc khủng hoảng bạc quốc tế năm 1873, đồng bạc của Guatemala đã thay thế tiền Anh tại Honduras thuộc Anh. Để quay lại tiêu chuẩn vàng, chính quyền thuộc địa đã chuyển sang sử dụng một loại tiền tệ mới dựa trên đồng đô la Mỹ vào cuối thế kỷ 19.
Đến năm 1949, khi đồng bảng Anh bị phá giá, đồng tiền của Honduras thuộc Anh (tiền thân của Belize Dollar) bị điều chỉnh tỷ giá để phù hợp với điều kiện mới.
Sau đó, vào năm 1978, Belize đã bỏ liên kết với bảng Anh và thay vào đó gắn kết đồng BZD với USD với tỷ giá cố định như hiện nay.
Tỷ giá BZD/VND là tỷ giá giữa đồng Belize Dollar với Việt Nam Đồng.
Ngoài ra, để biết tỷ giá 1 Belize Dollar hiện nay là bao nhiêu VND, bạn có thể áp dụng công thức tính ngoại tệ thông qua đồng tiền trung gian (USD):
Tỷ giá đồng tiền yết giá/ định giá: Tỷ giá BZD/VND = (BZD/USD) / (USD/VND).
Theo cập nhật mới nhất từ ngân hàng Vietcombank, tỷ giá Belize Dollar hôm nay, ngày 21/04/2025 là:
Tỷ giá Belize Dollar chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 1 BZD = 12,766.98 VND và giá bán ra là 1 BZD = 12,945.4 VND. Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.
Mệnh giá BZD |
Giá bán ra (VND) |
1 cent |
129.45 VND |
5 cents |
647.27 VND |
10 cents |
1,294.54 VND |
25 cents |
3,236.35 VND |
50 cents |
6,472.7 VND |
1 BZD |
12,945.4 VND |
2 BZD |
25,890.81 VND |
5 BZD |
64,727.01 VND |
10 BZD |
129,454.03 VND |
20 BZD |
258,908.06 VND |
50 BZD |
647,270.14 VND |
100 BZD |
1,294,540.28 VND |
Bảng so sánh tỷ giá BZD/VND hôm nay 21/04/2025
1 BZD/VND = 12,945.4 VND |
1 USD/VND = 26,120 VND |
1 EUR/VND = 30,310.8 VND |
2 BZD/VND = 25,533.96 VND |
2 USD/VND = 51,520 VND |
2 EUR/VND = 58,052.84 VND |
5 BZD/VND = 63,834.91 VND |
5 USD/VND = 128,800 VND |
5 EUR/VND = 145,132.1 VND |
10 BZD/VND = 127,669.82 VND |
10 USD/VND = 257,600 VND |
10 EUR/VND = 290,264.2 VND |
20 BZD/VND = 255,339.64 VND |
20 USD/VND = 515,200 VND |
20 EUR/VND = 580,528.4 VND |
50 BZD/VND = 638,349.11 VND |
50 USD/VND = 1,288,000 VND |
50 EUR/VND = 1,451,321 VND |
100 BZD/VND = 1,276,698.22 VND |
100 USD/VND = 2,576,000 VND |
100 EUR/VND = 2,902,642 VND |
200 BZD/VND = 2,553,396.44 VND |
200 USD/VND = 5,152,000 VND |
200 EUR/VND = 5,805,284 VND |
500 BZD/VND = 6,383,491.1 VND |
500 USD/VND = 12,880,000 VND |
500 EUR/VND = 14,513,210 VND |
1,000 BZD/VND = 12,766,982.2 VND |
1,000 USD/VND = 25,760,000 VND |
1,000 EUR/VND = 29,026,420 VND |
2,000 BZD/VND = 25,533,964.4 VND |
2,000 USD/VND = 51,520,000 VND |
2,000 EUR/VND = 58,052,840 VND |
5,000 BZD/VND = 63,834,911 VND |
5,000 USD/VND = 128,800,000 VND |
5,000 EUR/VND = 145,132,100 VND |
10,000 BZD/VND = 127,669,822 VND |
10,000 USD/VND = 257,600,000 VND |
10,000 EUR/VND = 290,264,200 VND |
20,000 BZD/VND = 255,339,644 VND |
20,000 USD/VND = 515,200,000 VND |
20,000 EUR/VND = 580,528,400 VND |
50,000 BZD/VND = 638,349,110 VND |
50,000 USD/VND = 1,288,000,000 VND |
50,000 EUR/VND = 1,451,321,000 VND |
100,000 BZD/VND = 1,276,698,220 VND |
100,000 USD/VND = 2,576,000,000 VND |
100,000 EUR/VND = 2,902,642,000 VND |
200,000 BZD/VND = 2,553,396,440 VND |
200,000 USD/VND = 5,152,000,000 VND |
200,000 EUR/VND = 5,805,284,000 VND |
500,000 BZD/VND = 6,383,491,100 VND |
500,000 USD/VND = 12,880,000,000 VND |
500,000 EUR/VND = 14,513,210,000 VND |
1,000,000 BZD/VND = 12,766,982,200 VND |
1,000,000 USD/VND = 25,760,000,000 VND |
1,000,000 EUR/VND = 29,026,420,000 VND |
Giá trị của đồng tiền Belize
|
Ưu điểm |
Nhược điểm |
Tỷ giá BZD tăng (đồng Belize Dollar mất giá) |
– Sản phẩm xuất khẩu sẽ có giá thành rẻ hơn, từ đó tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế và thúc đẩy xuất khẩu. – Giá thành hàng hóa nhập khẩu giảm sẽ khuyến khích tiêu dùng trong nước tốt hơn. |
– Chi phí nguyên liệu nhập khẩu tăng, gây ảnh hưởng đến lợi nhuận của các doanh nghiệp. – Chi phí sản xuất tăng tạo áp lực lên giá cả hàng hóa trong nước. |
Tỷ giá BZD giảm (đồng Belize Dollar tăng giá) |
– Chi phí cho nguyên liệu nhập khẩu giảm, từ đó tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp. – Góp phần kiểm soát lạm phát Belize. |
– Giá sản phẩm xuất khẩu cao hơn làm giảm khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế, do đó ảnh hưởng đến xuất khẩu. – Khuyến khích nhập khẩu, tuy nhiên có thể gây áp lực lên cán cân thương mại. |
|
Ưu điểm |
Nhược điểm |
Tỷ giá BZD tăng (đồng Belize Dollar mất giá) |
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được từ đồng Belize Dollar sẽ cao hơn, nhờ đó tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài. – Khuyến khích đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ngành công nghiệp, dịch vụ. |
– Rủi ro cho nhà đầu tư nước ngoài do biến động tỷ giá Belize Dollar. – Có thể dẫn đến tình trạng “bắt nạt tiền tệ” khi các nhà đầu tư quốc tế bán tháo đồng Belize Dollar để kiếm lời từ biến động tỷ giá. |
Tỷ giá BZD giảm (đồng Belize Dollar tăng giá) |
– Giảm rủi ro cho các nhà đầu tư nước ngoài nhờ ổn định giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Belize Dollar. – Khuyến khích đầu tư gián tiếp nước ngoài vào thị trường chứng khoán, trái phiếu. |
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Belize Dollar thấp hơn, dẫn đến giảm sức hấp dẫn đối với nhà đầu tư nước ngoài. – Tình trạng “thoát vốn” có thể xảy ra khi các nhà đầu tư quốc tế rút vốn khỏi thị trường trong nước. |
Giá trị của đồng Belize Dollar (BZD) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính, bao gồm:
Để đổi BZD sang VND hoặc VND sang BZD, bạn cần biết tỷ giá BZD/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức:
Lưu ý, tỷ giá quy đổi VND sang BZD khác với tỷ giá đổi Belize Dollar sang tiền Việt. Nếu bạn đang chuẩn bị đến Belize du lịch thì nên đổi tiền Việt sang Belize để tránh gặp khó khăn khi thanh toán chi phí mua sắm hoặc sinh hoạt.
Chuyển đổi Belize Dollar sang tiền Việt Nam là một nhu cầu phổ biến cho nhiều người, đặc biệt là du khách và những người nhận kiều hối. Để thực hiện giao dịch này một cách an toàn và hợp pháp, bạn có ba lựa chọn chính:
Đây được xem là phương án uy tín và an toàn nhất. Khi đến ngân hàng, bạn cần mang theo giấy tờ tùy thân (như CMND hoặc hộ chiếu) và số tiền Belize Dollar cần đổi.
Nếu bạn có tài khoản tại ngân hàng đó, quá trình sẽ thuận tiện hơn. Ngân hàng sẽ kiểm tra tính xác thực của tờ tiền và áp dụng tỷ giá hiện hành. Mặc dù quy trình có thể mất nhiều thời gian hơn do các thủ tục hành chính, nhưng đây là cách đảm bảo nhất để tránh rủi ro pháp lý.
Nhiều tiệm vàng ở Việt Nam cũng cung cấp dịch vụ đổi Belize Dollar. Phương án này thường nhanh chóng và thuận tiện hơn, đặc biệt là cho những giao dịch nhỏ. Tuy nhiên, điều quan trọng là bạn phải chọn những tiệm vàng uy tín và được cấp phép chính thức để đổi tiền.
Tỷ giá tại các tiệm vàng có thể linh hoạt hơn so với ngân hàng, nhưng bạn nên cẩn thận và kiểm tra kỹ trước khi thực hiện giao dịch.
Đây là lựa chọn thuận tiện cho du khách mới đến hoặc chuẩn bị rời Việt Nam. Các quầy đổi tiền tại sân bay hoạt động 24/7 và có thể đổi nhiều loại ngoại tệ khác nhau, bao gồm cả tiền Belize Dollar.
Tuy nhiên, tỷ giá tại đây thường kém hấp dẫn hơn so với ngân hàng hoặc tiệm vàng. Bù lại, bạn được sự tiện lợi và an toàn khi giao dịch.
B1. Kiểm tra tỷ giá: Trước khi đổi, bạn nên kiểm tra tỷ giá BZD/VND mới nhất từ các nguồn uy tín.
B2. Lựa chọn nơi đổi tiền: Chọn một ngân hàng lớn hoặc một tiệm vàng uy tín để thực hiện giao dịch.
B3. So sánh tỷ giá: Nếu có thời gian, bạn nên so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng hoặc tiệm vàng.
B4. Thực hiện giao dịch: Đến nơi bạn đã chọn và thực hiện giao dịch đổi tiền. Đảm bảo kiểm tra kỹ số tiền nhận được và biên lai giao dịch.
Bạn đang tìm nơi đổi Belize Dollar BZD sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:
Tỷ Giá Belize Dollar (BZD/VND) Hôm Nay tại Hà Nội
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Tiệm Vàng Quốc Trinh |
Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý. |
27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3826 8856 |
Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung |
Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ. |
31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3825 7139 |
Vàng Hà Trung Nhật Quang |
Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt. |
57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3938 6526 |
Vàng Bạc Toàn Thủy |
Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực. |
455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội |
– |
Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng. |
39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội |
024 2233 9999 |
Tỷ Giá Belize Dollar (BZD/VND) Hôm Nay tại TP.HCM
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Minh Thư – Quận 1 |
Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động. |
22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1 |
090-829-2482 |
Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1 |
Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn. |
84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1 |
028-3836-0412 |
Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10 |
Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt. |
784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10 |
– |
Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1 |
Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn. |
222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1 |
028-3825-8973 |
Eximbank 59 |
Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ. |
135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1 |
028-3823-1316 |
Câu hỏi thường gặp
Tìm hiểu giá các thị trường phổ biến
Giá vàng thế giới
Cập nhật mới nhất lúc 02:25 21/04/2025
Lãi suất ngân hàng
Tra cứu tỷ giá, chuyển đổi tiền tệ online
Giá tiền điện tử
Cập nhật giá tiền điện tử chính xác và mới nhất