Chuyển đổi SZL sang VND | |
---|---|
SZL | VND |
1,347 VND | |
2,693 VND | |
4,040 VND | |
6,733 VND | |
13,465 VND | |
26,931 VND | |
67,327 VND | |
134,654 VND | |
336,635 VND | |
673,271 VND | |
1,346,542 VND | |
2,693,083 VND | |
6,732,708 VND | |
13,465,416 VND | |
26,930,833 VND |
Chuyển đổi VND sang SZL | |
---|---|
VND | SZL |
0.0007 SZL | |
0.7426 SZL | |
7.4264 SZL | |
74.2643 SZL | |
371.3216 SZL | |
742.6432 SZL | |
1,485.2864 SZL | |
3,713.216 SZL | |
7,426.4321 SZL | |
14,852.8641 SZL | |
37,132.1603 SZL | |
74,264.3206 SZL | |
148,528.6411 SZL | |
371,321.6028 SZL | |
742,643.2056 SZL |
Eswatini (phát âm: ESS-wah-TEE-nee), chính thức là Vương quốc Eswatini, trước đây gọi là Vương quốc Swaziland, là một quốc gia không có biển ở miền Nam châu Phi, giáp Mozambique và Nam Phi. Với diện tích nhỏ, Eswatini có khí hậu và địa hình đa dạng từ cao nguyên mát mẻ đến vùng thấp khô hạn.
Dân số chủ yếu là người Swazi, nói tiếng Swazi (siSwati). Vương quốc này được thành lập vào giữa thế kỷ 18 và lấy tên từ vua Mswati II. Sau Chiến tranh Boer lần thứ hai, Eswatini trở thành lãnh thổ ủy quyền của Anh cho đến khi giành độc lập vào năm 1968. Năm 2018, tên gọi chính thức được đổi thành Vương quốc Eswatini.
Là một quốc gia đang phát triển, Eswatini có nền kinh tế thu nhập trung bình thấp, chủ yếu dựa vào nông nghiệp và sản xuất. Đồng lilangeni của Eswatini được neo vào đồng rand Nam Phi. Quốc gia này đối mặt với nhiều thách thức về sức khỏe, đặc biệt là HIV/AIDS, với 28% dân số trưởng thành nhiễm bệnh. Eswatini cũng là chế độ quân chủ tuyệt đối cuối cùng ở châu Phi, do Vua Mswati III lãnh đạo từ năm 1986.
Lilangeni (số nhiều: emalangeni, mã ISO 4217: SZL) là đồng tiền của Eswatini, được chia thành 100 cents. Đồng tiền này được phát hành bởi Ngân hàng Trung ương Eswatini (tiếng Swazi: Umntsholi Wemaswati) và được sự chấp thuận của vua và gia đình ông. Đồng rand Nam Phi cũng được chấp nhận tại Eswatini. Tương tự như đồng loti của Lesotho, lilangeni có viết tắt số ít và số nhiều, lần lượt là L và E; ví dụ, nếu có số tiền là L1, thì sẽ được viết là E2, E3 hoặc E4.
Tên gọi |
Lilangeni Eswatini` |
Mã ISO 4217 |
SZL |
Đơn vị quản lý |
Ngân hàng Trung ương Eswatini (Umntsholi Wemaswati) |
Khu vực sử dụng |
Eswatini (cùng với đồng rand Nam Phi) |
Tên gọi thường sử dụng của đồng SZL là “lilangeni”.
Ký hiệu của đồng Lilangeni (SZL) là ”L” cho số ít và “E” cho số nhiều .
Một Lilangeni được chia thành 100 cent.
Quá trình phát hành và quản lý tiền tệ tại Eswatini (trước đây là Swaziland) được thực hiện bởi Ngân hàng Trung ương Eswatini (Central Bank of Eswatini). Ngân hàng này chịu trách nhiệm phát hành đồng lilangeni, đơn vị tiền tệ chính thức của quốc gia, và quản lý các chính sách tiền tệ nhằm đảm bảo sự ổn định kinh tế.
Ngân hàng Trung ương Eswatini có nhiệm vụ thiết kế và phát hành tiền giấy cũng như tiền xu, với các họa tiết phản ánh văn hóa và lịch sử của Eswatini. Đồng lilangeni được chốt tỷ giá với đồng rand Nam Phi, giúp duy trì tính ổn định và khả năng thanh toán quốc tế.
Ngân hàng cũng thực hiện các biện pháp giám sát các tổ chức tài chính, quản lý dự trữ ngoại hối, và điều tiết cung cầu tiền tệ để kiểm soát lạm phát. Thông qua các chính sách này, Ngân hàng Trung ương Eswatini đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì sự ổn định tài chính và thúc đẩy sự phát triển kinh tế của đất nước.
Lilangeni được giới thiệu vào năm 1974, thay thế đồng Swazi lilangeni cũ, với mục đích tăng cường sự ổn định tài chính và kinh tế của đất nước. Trước khi sử dụng lilangeni, Eswatini đã sử dụng đồng tiền Nam Phi và đồng bảng Anh. Quyết định này phản ánh nỗ lực của Eswatini trong việc khẳng định độc lập kinh tế sau khi giành được độc lập từ Anh vào năm 1968.
Lilangeni được phát hành bởi Ngân hàng Trung ương Eswatini và được đặt dưới sự kiểm soát của vua và gia đình hoàng gia. Đồng tiền này được thiết kế để làm tăng tính thương mại và khuyến khích người dân sử dụng đồng tiền nội địa. Đồng lilangeni cũng được neo vào đồng rand Nam Phi để đảm bảo sự ổn định.
Ngân hàng Eswatini áp dụng chính sách tỷ giá thả nổi có điều tiết để điều chỉnh tỷ giá hối đoái. Chính sách này dựa trên cơ sở rổ tiền tệ của các quốc gia có quan hệ thương mại và đầu tư với Eswatini. Mục tiêu chính của chính sách tỷ giá là duy trì mức tỷ giá ổn định, nhằm đảm bảo kiểm soát lạm phát, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, cải thiện cán cân thanh toán và tăng dự trữ ngoại hối.
Tỷ giá của Lilangeni (SZL) đã trải qua nhiều thay đổi kể từ khi đồng tiền này được giới thiệu vào năm 1974. Ban đầu, Lilangeni được phát hành nhằm thay thế đồng tiền cũ và được neo vào đồng rand Nam Phi để đảm bảo sự ổn định tài chính cho Eswatini. Điều này phản ánh nỗ lực của quốc gia trong việc củng cố nền kinh tế sau khi giành được độc lập vào năm 1968.
Trong những thập kỷ đầu, tỷ giá của Lilangeni chủ yếu bị ảnh hưởng bởi sự biến động của đồng rand và các yếu tố kinh tế vĩ mô như lạm phát và tăng trưởng. Vào những năm 1990, chính phủ Eswatini bắt đầu chuyển sang chế độ tỷ giá thả nổi có điều tiết. Chính sách này cho phép thị trường tự do xác định giá trị của Lilangeni, nhưng vẫn có sự can thiệp từ Ngân hàng Trung ương để kiểm soát sự biến động quá lớn.
Từ giữa những năm 2000 đến nay, các yếu tố như giá hàng hóa quốc tế, tình hình kinh tế trong nước và mối quan hệ thương mại với Nam Phi đã có tác động mạnh đến tỷ giá của Lilangeni. Đặc biệt, những biến động trong nền kinh tế Nam Phi thường xuyên ảnh hưởng đến Lilangeni do sự phụ thuộc vào đồng rand. Chính phủ Eswatini đã thực hiện nhiều biện pháp để duy trì ổn định tỷ giá, bao gồm việc điều chỉnh lãi suất và can thiệp vào thị trường ngoại hối.
Hiện tại, chính sách tỷ giá của Eswatini vẫn tập trung vào việc đảm bảo sự ổn định kinh tế, kiểm soát lạm phát và cải thiện cán cân thanh toán, trong khi vẫn phải đối mặt với các thách thức từ nền kinh tế toàn cầu và khu vực.
Tỷ giá SZLVND là tỷ giá giữa đồng Lilangeni Eswatini với Việt Nam Đồng.
Ngoài ra, để biết tỷ giá 1 Lilangeni Eswatini hiện nay là bao nhiêu VND, bạn có thể áp dụng công thức tính ngoại tệ thông qua đồng tiền trung gian (USD):
Tỷ giá đồng tiền yết giá/ định giá: Tỷ giá SZL/VND = (SZL/USD) / (USD/VND).
Theo cập nhật mới nhất từ ngân hàng Vietcombank, tỷ giá Lilangeni Eswatini hôm nay, ngày 28/01/2025 là:
Tỷ giá Lilangeni Eswatini chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 1 SZL = 1,323.23 VND và giá bán ra là 1 SZL = 1,349.91 VND. Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.
Mệnh giá SZL |
Giá bán ra (VND) |
10 Cent |
134.99 VND |
20 Cent |
269.98 VND |
50 Cent |
674.95 VND |
1 Lilangeni |
1,349.91 VND |
2 Lilangeni |
2,699.81 VND |
5 Lilangeni |
6,749.53 VND |
50 Lilangeni |
67,495.3 VND |
200 Lilangeni |
269,981.2 VND |
Bảng so sánh tỷ giá SZL/VND hôm nay 28/01/2025
1 SZL/VND = 1,349.91 VND |
1 USD/VND = 25,300 VND |
1 EUR/VND = 27,067.51 VND |
2 SZL/VND = 2,646.46 VND |
2 USD/VND = 49,600 VND |
2 EUR/VND = 51,714.44 VND |
5 SZL/VND = 6,616.14 VND |
5 USD/VND = 124,000 VND |
5 EUR/VND = 129,286.1 VND |
10 SZL/VND = 13,232.28 VND |
10 USD/VND = 248,000 VND |
10 EUR/VND = 258,572.2 VND |
20 SZL/VND = 26,464.56 VND |
20 USD/VND = 496,000 VND |
20 EUR/VND = 517,144.4 VND |
50 SZL/VND = 66,161.4 VND |
50 USD/VND = 1,240,000 VND |
50 EUR/VND = 1,292,861 VND |
100 SZL/VND = 132,322.8 VND |
100 USD/VND = 2,480,000 VND |
100 EUR/VND = 2,585,722 VND |
200 SZL/VND = 264,645.6 VND |
200 USD/VND = 4,960,000 VND |
200 EUR/VND = 5,171,444 VND |
500 SZL/VND = 661,614 VND |
500 USD/VND = 12,400,000 VND |
500 EUR/VND = 12,928,610 VND |
1,000 SZL/VND = 1,323,227.99 VND |
1,000 USD/VND = 24,800,000 VND |
1,000 EUR/VND = 25,857,220 VND |
2,000 SZL/VND = 2,646,455.98 VND |
2,000 USD/VND = 49,600,000 VND |
2,000 EUR/VND = 51,714,440 VND |
5,000 SZL/VND = 6,616,139.95 VND |
5,000 USD/VND = 124,000,000 VND |
5,000 EUR/VND = 129,286,100 VND |
10,000 SZL/VND = 13,232,279.9 VND |
10,000 USD/VND = 248,000,000 VND |
10,000 EUR/VND = 258,572,200 VND |
20,000 SZL/VND = 26,464,559.8 VND |
20,000 USD/VND = 496,000,000 VND |
20,000 EUR/VND = 517,144,400 VND |
50,000 SZL/VND = 66,161,399.5 VND |
50,000 USD/VND = 1,240,000,000 VND |
50,000 EUR/VND = 1,292,861,000 VND |
100,000 SZL/VND = 132,322,799 VND |
100,000 USD/VND = 2,480,000,000 VND |
100,000 EUR/VND = 2,585,722,000 VND |
200,000 SZL/VND = 264,645,598 VND |
200,000 USD/VND = 4,960,000,000 VND |
200,000 EUR/VND = 5,171,444,000 VND |
500,000 SZL/VND = 661,613,995 VND |
500,000 USD/VND = 12,400,000,000 VND |
500,000 EUR/VND = 12,928,610,000 VND |
1,000,000 SZL/VND = 1,323,227,990 VND |
1,000,000 USD/VND = 24,800,000,000 VND |
1,000,000 EUR/VND = 25,857,220,000 VND |
Bảng thể hiện chính sách tỷ giá SZL/VND trong 10 năm từ 2014 – 2024:
Năm |
Tỷ giá trung bình 1 SZL = VND |
2014 |
2,012.89 VND |
2015 |
1,848.93 VND |
2016 |
1,464.92 VND |
2017 |
1,658.40 VND |
2018 |
1,834.99 VND |
2019 |
1,620.02 VND |
2020 |
1,652.002 VND |
2021 |
1,569.32 VND |
2022 |
1,433.6 VND |
2023 |
1,388.61 VND |
2024 |
1,349.91 VND |
Ảnh hưởng của chính sách tỷ giá SZL/VND đến xuất nhập khẩu hàng hóa
Ưu điểm |
Nhược điểm |
|
Tỷ giá SZL tăng (đồng Lilangeni Eswatini mất giá) |
– Sản phẩm xuất khẩu sẽ có giá thành rẻ hơn, từ đó tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế và thúc đẩy xuất khẩu. |
– Chi phí nguyên liệu nhập khẩu tăng, gây ảnh hưởng đến lợi nhuận của các doanh nghiệp. |
Tỷ giá SZL giảm (đồng Lilangeni Eswatini tăng giá) |
– Chi phí cho nguyên liệu nhập khẩu giảm, từ đó tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp. |
– Giá sản phẩm xuất khẩu cao hơn làm giảm khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế, do đó ảnh hưởng đến xuất khẩu. |
Tỷ giá SZL/VND ảnh hưởng đến khả năng thu hút vốn đầu tư nước ngoài
Ưu điểm |
Nhược điểm |
|
Tỷ giá SZL tăng (đồng Lilangeni Eswatini mất giá) |
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được từ đồng Lilangeni Eswatini sẽ cao hơn, nhờ đó tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài. |
– Rủi ro cho nhà đầu tư nước ngoài do biến động tỷ giá Lilangeni Eswatini. |
Tỷ giá SZL giảm (đồng Lilangeni Eswatini tăng giá) |
– Giảm rủi ro cho các nhà đầu tư nước ngoài nhờ ổn định giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Lilangeni Eswatini. |
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Lilangeni Eswatini thấp hơn, dẫn đến giảm sức hấp dẫn đối với nhà đầu tư nước ngoài. |
Giá trị của đồng Lilangeni Eswatini (SZL) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính, bao gồm:
Để đổi SZL sang VND hoặc VND sang SZL, bạn cần biết tỷ giá SZL/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức:
Lưu ý, tỷ giá quy đổi VND sang SZL khác với tỷ giá đổi Lilangeni Eswatini sang tiền Việt. Nếu bạn đang chuẩn bị đến Eswatini du lịch thì nên đổi tiền Việt sang Eswatini để tránh gặp khó khăn khi thanh toán chi phí mua sắm hoặc sinh hoạt.
Chuyển đổi Lilangeni Eswatini sang tiền Việt Nam là một nhu cầu phổ biến cho nhiều người, đặc biệt là du khách và những người nhận kiều hối. Để thực hiện giao dịch này một cách an toàn và hợp pháp, bạn có ba lựa chọn chính:
Đây được xem là phương án uy tín và an toàn nhất. Khi đến ngân hàng, bạn cần mang theo giấy tờ tùy thân (như CMND hoặc hộ chiếu) và số tiền Lilangeni Eswatini cần đổi.
Nếu bạn có tài khoản tại ngân hàng đó, quá trình sẽ thuận tiện hơn. Ngân hàng sẽ kiểm tra tính xác thực của tờ tiền và áp dụng tỷ giá hiện hành. Mặc dù quy trình có thể mất nhiều thời gian hơn do các thủ tục hành chính, nhưng đây là cách đảm bảo nhất để tránh rủi ro pháp lý.
Nhiều tiệm vàng ở Việt Nam cũng cung cấp dịch vụ đổi Lilangeni Eswatini . Phương án này thường nhanh chóng và thuận tiện hơn, đặc biệt là cho những giao dịch nhỏ. Tuy nhiên, điều quan trọng là bạn phải chọn những tiệm vàng uy tín và được cấp phép chính thức để đổi tiền.
Tỷ giá tại các tiệm vàng có thể linh hoạt hơn so với ngân hàng, nhưng bạn nên cẩn thận và kiểm tra kỹ trước khi thực hiện giao dịch.
Đây là lựa chọn thuận tiện cho du khách mới đến hoặc chuẩn bị rời Việt Nam. Các quầy đổi tiền tại sân bay hoạt động 24/7 và có thể đổi nhiều loại ngoại tệ khác nhau, bao gồm cả tiền Lilangeni Eswatini .
Tuy nhiên, tỷ giá tại đây thường kém hấp dẫn hơn so với ngân hàng hoặc tiệm vàng. Bù lại, bạn được sự tiện lợi và an toàn khi giao dịch.
B1. Kiểm tra tỷ giá: Trước khi đổi, bạn nên kiểm tra tỷ giá SZL/VND mới nhất từ các nguồn uy tín.
B2. Lựa chọn nơi đổi tiền: Chọn một ngân hàng lớn hoặc một tiệm vàng uy tín để thực hiện giao dịch.
B3. So sánh tỷ giá: Nếu có thời gian, bạn nên so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng hoặc tiệm vàng.
B4. Thực hiện giao dịch: Đến nơi bạn đã chọn và thực hiện giao dịch đổi tiền. Đảm bảo kiểm tra kỹ số tiền nhận được và biên lai giao dịch.
Bạn đang tìm nơi đổi Lilangeni Eswatini (SZL) sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:
Tỷ Giá Lilangeni Eswatini (SZL/VND) Hôm Nay tại Hà Nội
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn. |
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội |
– |
|
Tiệm Vàng Quốc Trinh |
Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý. |
27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3826 8856 |
Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung |
Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ. |
31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3825 7139 |
Vàng Hà Trung Nhật Quang |
Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt. |
57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
024 3938 6526 |
Vàng Bạc Toàn Thủy |
Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực. |
455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội |
– |
Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng. |
39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội |
024 2233 9999 |
Tỷ Giá Lilangeni Eswatini (SZL/VND) Hôm Nay tại TP.HCM
Địa điểm |
Mô tả |
Địa chỉ |
Hotline |
Minh Thư – Quận 1 |
Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động. |
22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1 |
090-829-2482 |
Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1 |
Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn. |
84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1 |
028-3836-0412 |
Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10 |
Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt. |
784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10 |
– |
Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1 |
Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn. |
222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1 |
028-3825-8973 |
Eximbank 59 |
Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ. |
135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1 |
028-3823-1316 |