Giới thiệu về Nga
Nga, hay còn gọi là Liên bang Nga, là quốc gia rộng lớn nhất thế giới, với dân số đứng thứ 9 trên thế giới và đứng đầu châu Âu. Đất nước này có nền kinh tế xếp hạng 11 toàn cầu, dựa chủ yếu vào nguồn tài nguyên khoáng sản và năng lượng dồi dào, đặc biệt là dầu mỏ và khí đốt tự nhiên.
Dưới đây là bảng giới thiệu tóm tắt về nước Nga:
Thông Tin
|
Chi Tiết
|
Tên chính thức
|
Liên bang Nga (Russian Federation/Российская Федерация)
|
Thủ đô
|
Moscow (Москва)
|
Diện tích
|
17,098,242 km² (lớn nhất thế giới)
|
Dân số
|
Khoảng 146 triệu người (thứ 9 thế giới)
|
Ngôn ngữ chính thức
|
Tiếng Nga
|
Hệ thống chính trị
|
Cộng hòa liên bang, chế độ bán tổng thống
|
Tổng thống
|
Vladimir Putin (tính đến 2024)
|
Thủ tướng
|
Mikhail Mishustin (tính đến 2024)
|
Đơn vị tiền tệ
|
Rúp Nga (RUB)
|
Kinh tế
|
Nền kinh tế lớn thứ 11 thế giới theo GDP danh nghĩa, dựa chủ yếu vào dầu mỏ, khí đốt và các tài nguyên thiên nhiên khác.
|
GDP
|
1.68 nghìn tỷ USD (ước tính 2023)
|
Múi giờ
|
Nga có 11 múi giờ, trải dài từ UTC+2 đến UTC+12
|
Tôn giáo chính
|
Chính thống giáo Nga
|
Biểu tượng quốc gia
|
Đại bàng hai đầu (Double-headed eagle)
|
Lịch sử
|
Nga có lịch sử lâu đời, từ thời kỳ Kyivan Rus đến Đế quốc Nga, Liên Xô và hiện tại là Liên bang Nga.
|
Địa lý
|
Nga là quốc gia có diện tích lớn nhất thế giới, trải dài từ châu Âu sang châu Á, với các cảnh quan đa dạng từ rừng Taiga, núi Ural đến bờ biển Bắc Cực.
|
Nền văn hóa
|
Nga có nền văn hóa phong phú với những đóng góp to lớn trong âm nhạc, văn học, hội họa và nghệ thuật. Những tên tuổi nổi bật bao gồm nhà văn Leo Tolstoy, Fyodor Dostoevsky, nhà soạn nhạc Pyotr Ilyich Tchaikovsky.
|
Quan hệ quốc tế
|
Nga là thành viên của nhiều tổ chức quốc tế, bao gồm Liên Hợp Quốc, G20, và Tổ chức Hợp tác Thượng Hải (SCO).
|
Giới thiệu về tiền Nga (RUB)
Dưới đây là những thông tin cơ bản về tiền tệ của Nga, giúp bạn hiểu rõ hơn về đồng rúp Nga và cách nó hoạt động trong nền kinh tế toàn cầu:
Thông Tin
|
Chi Tiết
|
Tên gọi
|
Rúp Nga (Russian Ruble)
|
Mã tiền tệ
|
RUB
|
Ký hiệu
|
₽
|
Ngân hàng phát hành
|
Ngân hàng Trung ương Liên bang Nga (Bank of Russia)
|
Mệnh giá tiền giấy
|
50 RUB, 100 RUB, 200 RUB, 500 RUB, 1,000 RUB, 2,000 RUB, 5,000 RUB
|
Mệnh giá tiền xu
|
1 kopek, 5 kopek, 10 kopek, 50 kopek, 1 RUB, 2 RUB, 5 RUB, 10 RUB
|
Lịch sử phát hành
|
Đồng rúp Nga có nguồn gốc từ thế kỷ 13 và là đơn vị tiền tệ của Nga từ đó đến nay.
|
Tỷ giá
|
Tỷ giá giữa RUB và các đồng tiền khác như USD, EUR và VND thường thay đổi theo thị trường.
|
Mức lạm phát
|
Khoảng 5.5% (ước tính 2023)
|
Tính năng bảo mật
|
Tiền giấy RUB có các tính năng bảo mật như hình chìm, dây bảo hiểm, và các ký tự siêu nhỏ để chống giả mạo.
|
Đổi tiền
|
Rúp Nga có thể đổi sang nhiều loại tiền khác tại các ngân hàng và điểm đổi ngoại tệ trên toàn thế giới.
|
Sử dụng quốc tế
|
Rúp Nga chủ yếu được sử dụng trong nước Nga và một số quốc gia thuộc Liên bang Xô viết cũ.
|
1 Rúp Nga bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
|
1 RUB = 318.92 VND (Giá Rup Nga bán ra tại VCB – 30/03/2025)
|
Tỷ giá Rúp Nga hôm nay (RUB to VND)
Tỷ giá 1 RUB sang VND là thông tin quan trọng cho những ai có nhu cầu đổi tiền. Tỷ giá này biến động hàng ngày theo thị trường tài chính. Vậy 1 Rúp Nga hiện nay bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Hãy cùng tìm hiểu!
- Giá Rúp Nga mua vào hôm nay 30/03/2025 là 1 RUB = 250.4 VND – 292.86 VND
- Giá Rúp Nga bán ra hôm nay 30/03/2025 là 1 RUB = 317.39 VND – 318.92 VND
- Giá Rúp Nga hải quan hôm nay 30/03/2025 là 1 RUB = 270.02 VND
Bảng tỷ giá Rúp Nga (RUB to VND) tại 3 ngân hàng hàng đầu Việt Nam
Tên Ngân Hàng
|
Mua Rúp Nga tiền mặt (RUB/VND)
|
Mua Rúp Nga chuyển khoản (RUB/VND)
|
Bán Rúp Nga tiền mặt (RUB/VND)
|
Bán Rúp Nga chuyển khoản (RUB/VND)
|
TPB
|
–
|
–
|
–
|
–
|
Vietcombank
|
–
|
288.1
|
318.92
|
–
|
VRB
|
250.4
|
292.86
|
317.39
|
–
|
Tóm tắt tình hình tỷ giá Rúp Nga (RUB) hôm nay ( 30/03/2025)
Ngân hàng mua Rúp Nga (RUB):
- Ngân hàng VRB có giá mua tiền mặt Rúp Nga thấp nhất: 1 RUB = 250.4 VND
- Ngân hàng Vietcombank có giá mua chuyển khoản Rúp Nga thấp nhất: 1 RUB = 288.1 VND
- Ngân hàng VRB có giá mua chuyển khoản Rúp Nga cao nhất: 1 RUB = 292.86 VND
Ngân hàng bán Rúp Nga (RUB):
- Ngân hàng VRB có giá bán tiền mặt Rúp Nga thấp nhất: 1 RUB = 317.39 VND
- Ngân hàng Vietcombank có giá bán tiền mặt Rúp Nga cao nhất: 1 RUB = 318.92 VND
Tỷ giá Rúp Nga chợ đen hôm nay
Tỷ giá chợ đen có thể khác nhau tùy địa điểm, nhưng thường không chênh lệch nhiều so với ngân hàng:
- Mua vào: 1 RUB ≈ 285.22 VND
- Bán ra: 1 RUB ≈ 315.73 VND
Lưu ý: Giao dịch ngoại tệ trên chợ đen không được pháp luật công nhận và có thể tiềm ẩn rủi ro.
Cách tính tỷ giá RUB/VND (tham khảo):
Bạn có thể ước tính tỷ giá RUB/VND thông qua tỷ giá với USD:
- Tỷ giá RUB/VND = (RUB/USD) x (USD/VND)
Tỷ giá RUB/VND hôm nay theo mệnh giá tiền lưu hành
Mệnh giá Rúp
|
Giá mua vào RUB Nga
|
Giá bán ra RUB Nga
|
5
|
1,440.5 VND
|
1,594.6 VND
|
10
|
2,881 VND
|
3,189.2 VND
|
50
|
14,405 VND
|
15,946 VND
|
100
|
28,810 VND
|
31,892 VND
|
200
|
57,620 VND
|
63,784 VND
|
500
|
144,050 VND
|
159,460 VND
|
1000
|
288,100 VND
|
318,920 VND
|
2000
|
576,200 VND
|
637,840 VND
|
5000
|
1,440,500 VND
|
1,594,600 VND
|
So sánh tỷ giá Rúp Nga với các đồng ngoại tệ khác
Bảng so sánh tỷ giá RUB/VND hôm nay 30/03/2025
RUB/VND
|
USD/VND
|
EUR/VND
|
1 RUB/VND = 318.92 VND
|
1 USD/VND = 25,760 VND
|
1 EUR/VND = 28,362.95 VND
|
2 RUB/VND = 576.2 VND
|
2 USD/VND = 50,800 VND
|
2 EUR/VND = 54,321.04 VND
|
5 RUB/VND = 1,440.5 VND
|
5 USD/VND = 127,000 VND
|
5 EUR/VND = 135,802.6 VND
|
10 RUB/VND = 2,881 VND
|
10 USD/VND = 254,000 VND
|
10 EUR/VND = 271,605.2 VND
|
20 RUB/VND = 5,762 VND
|
20 USD/VND = 508,000 VND
|
20 EUR/VND = 543,210.4 VND
|
50 RUB/VND = 14,405 VND
|
50 USD/VND = 1,270,000 VND
|
50 EUR/VND = 1,358,026 VND
|
100 RUB/VND = 28,810 VND
|
100 USD/VND = 2,540,000 VND
|
100 EUR/VND = 2,716,052 VND
|
200 RUB/VND = 57,620 VND
|
200 USD/VND = 5,080,000 VND
|
200 EUR/VND = 5,432,104 VND
|
500 RUB/VND = 144,050 VND
|
500 USD/VND = 12,700,000 VND
|
500 EUR/VND = 13,580,260 VND
|
1,000 RUB/VND = 288,100 VND
|
1,000 USD/VND = 25,400,000 VND
|
1,000 EUR/VND = 27,160,520 VND
|
2,000 RUB/VND = 576,200 VND
|
2,000 USD/VND = 50,800,000 VND
|
2,000 EUR/VND = 54,321,040 VND
|
5,000 RUB/VND = 1,440,500 VND
|
5,000 USD/VND = 127,000,000 VND
|
5,000 EUR/VND = 135,802,600 VND
|
10,000 RUB/VND = 2,881,000 VND
|
10,000 USD/VND = 254,000,000 VND
|
10,000 EUR/VND = 271,605,200 VND
|
20,000 RUB/VND = 5,762,000 VND
|
20,000 USD/VND = 508,000,000 VND
|
20,000 EUR/VND = 543,210,400 VND
|
50,000 RUB/VND = 14,405,000 VND
|
50,000 USD/VND = 1,270,000,000 VND
|
50,000 EUR/VND = 1,358,026,000 VND
|
100,000 RUB/VND = 28,810,000 VND
|
100,000 USD/VND = 2,540,000,000 VND
|
100,000 EUR/VND = 2,716,052,000 VND
|
200,000 RUB/VND = 57,620,000 VND
|
200,000 USD/VND = 5,080,000,000 VND
|
200,000 EUR/VND = 5,432,104,000 VND
|
500,000 RUB/VND = 144,050,000 VND
|
500,000 USD/VND = 12,700,000,000 VND
|
500,000 EUR/VND = 13,580,260,000 VND
|
1,000,000 RUB/VND = 288,100,000 VND
|
1,000,000 USD/VND = 25,400,000,000 VND
|
1,000,000 EUR/VND = 27,160,520,000 VND
|
Quy đổi tiền Nga (RUB) sang tiền Việt (VND)
Công thức đổi tiền Nga sang tiền Việt
Để đổi RUB sang VND hoặc VND sang RUB, bạn cần biết tỷ giá RUB/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức:
- Số tiền VND = Số tiền RUB x Tỷ giá RUB/VND
- Số tiền RUB = Số tiền VND / Tỷ giá VND/RUB
3 cách đổi tiền Nga sang tiền Việt (RUB to VND)
Có nhiều cách để bạn có thể quy đổi tiền Nga (RUB) sang tiền Việt (VND), bao gồm:
Sử dụng công cụ chuyển đổi RUB to VND trực tuyến:
-
- ONUS: Như đã hướng dẫn ở trên, bạn có thể sử dụng công cụ chuyển đổi ngay trên trang web của ONUS để xem tỷ giá và ước tính số tiền VND bạn sẽ nhận được.
- Các trang web khác: Có nhiều trang web cung cấp công cụ chuyển đổi tiền tệ, ví dụ như Google Search (gõ “RUB to VND”), Xe.com, hay các trang web của ngân hàng.
Đổi tiền Nga tại ngân hàng:
-
- Các ngân hàng lớn: Vietcombank, BIDV, VietinBank, Sacombank,… đều cung cấp dịch vụ đổi ngoại tệ, bao gồm cả RUB. Bạn có thể đến trực tiếp chi nhánh hoặc sử dụng dịch vụ đổi tiền online của một số ngân hàng.
- Ngân hàng Liên doanh Việt – Nga (VRB): Đây là ngân hàng chuyên về giao dịch giữa Việt Nam và Nga, nên có thể có tỷ giá tốt hơn cho RUB.
Đổi tiền Nga tại các điểm giao dịch ngoại tệ:
-
- Tại Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh: Có nhiều cửa hàng vàng bạc, công ty tài chính cung cấp dịch vụ đổi ngoại tệ. Bạn có thể tham khảo bảng thông tin ở trên để tìm địa điểm phù hợp.
- Tại sân bay Nội Bài: Có các quầy đổi tiền của ngân hàng tại cả 2 nhà ga T1 và T2.
Lưu ý quan trọng:
- Tỷ giá biến động: Tỷ giá RUB/VND thay đổi liên tục theo thị trường. Hãy luôn kiểm tra tỷ giá mới nhất trước khi giao dịch.
- So sánh tỷ giá: Nên so sánh tỷ giá ở nhiều nơi khác nhau để tìm được nơi có tỷ giá tốt nhất.
- Phí giao dịch: Một số ngân hàng hoặc điểm giao dịch có thể thu phí khi đổi tiền. Hãy hỏi rõ về phí trước khi thực hiện giao dịch.
- Thủ tục: Khi đổi tiền tại ngân hàng, bạn có thể cần mang theo giấy tờ tùy thân như CMND hoặc hộ chiếu.
Hướng dẫn xem biểu đồ giá Rúp Nga (RUB) và quy đổi RUB sang VND trên ONUS (1 RUB = ? VND)
Tỷ giá Rúp Nga (RUB) hôm nay là bao nhiêu? 1 Rúp Nga bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Làm thế nào để đổi tiền Nga sang tiền Việt nhanh chóng, tiện lợi?
Nếu bạn đang quan tâm đến tỷ giá đồng Rúp Nga (RUB) và muốn đổi RUB sang VND, ONUS là một nền tảng đáng để bạn tham khảo. Bài viết này sẽ hướng dẫn bạn cách xem biểu đồ giá RUB/VND và quy đổi tiền Nga sang tiền Việt trên ONUS một cách chi tiết.
Xem biểu đồ giá Rúp Nga (RUB) trên ONUS
- Truy cập trang tỷ giá RUB to VND trên ONUS
- Phần thông tin trên cùng:
- Bạn sẽ thấy tỷ giá RUB/VND hiện tại (ví dụ: 1 RUB = 285.89 VND) và mức thay đổi phần trăm so với thời gian trước đó (ví dụ: -8.83% trong 1 tháng qua).
- Biểu đồ giá:
- Biểu đồ thể hiện sự biến động của tỷ giá RUB/VND theo thời gian.
- Bạn có thể chọn xem theo các khung thời gian: Ngày, Tuần, Tháng, 3 Tháng, 1 Năm.
- Đường màu xanh lá: Giá Mua vào (giá ONUS mua RUB từ bạn).
- Đường màu đỏ: Giá Bán ra (giá ONUS bán RUB cho bạn).
- Vùng màu xanh nhạt: Biểu thị khoảng biến động giá.
Quy đổi RUB sang VND trên ONUS
- “Quy đổi giá” bên phải:
- “Tôi có”: Nhập số lượng RUB bạn muốn đổi.
- “Thu về”: Sẽ tự động hiển thị số VND bạn sẽ nhận được.
- “Mua vào 1 RUB = … VND” và “Bán ra 1 RUB = … VND”: Đây là tỷ giá mua vào và bán ra hiện tại của ONUS.
- “Mở tài khoản để giao dịch”: Nếu muốn thực hiện giao dịch, bạn cần mở tài khoản ONUS và hoàn tất xác minh.
Các thông tin khác trên trang
- “Cập nhật gần nhất vào…”: Cho biết thời điểm cập nhật tỷ giá RUB/VND và nguồn dữ liệu (thường là Vietcombank).
- “Biến động”, “Giới thiệu”, “Câu hỏi thường gặp”: Các tab cung cấp thêm thông tin về biến động tỷ giá, giới thiệu về ONUS và giải đáp thắc mắc.
Các địa điểm đổi đổi RUB sang VND uy tín tại Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh (cập nhật)
Dưới đây là bảng thông tin về các địa điểm đổi Rup uy tín tại Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh:
Đổi RUB sang VND tại Hà Nội
Tên địa điểm
|
Ưu điểm
|
Hạn chế
|
Địa chỉ
|
Loại tiền tệ hỗ trợ
|
Công ty Vàng Bạc Thịnh Quang
|
Tỷ giá tốt, thủ tục nhanh chóng
|
–
|
43 Hà Trung, Hoàn Kiếm
|
Đa dạng
|
Tiệm Vàng Quốc Trinh Hà Trung
|
Tỷ giá cao, dịch vụ khách hàng tốt
|
–
|
27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm
|
Đa dạng
|
Mỹ Nghệ Vàng Bạc 31 Hà Trung
|
Tỷ giá cạnh tranh, đôi khi cao hơn các nơi khác
|
Nên liên hệ trước khi đổi số lượng lớn
|
31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm
|
USD, Euro, Bath Thái, tiền Trung Quốc, Hàn Quốc…
|
Cửa Hàng Vàng Bạc Minh Chiến
|
Tỷ giá ổn định và cao, uy tín và an toàn
|
–
|
119 Cầu Giấy & 5 Hồ Tùng Mậu
|
USD, tiền Hàn Quốc và các loại ngoại tệ khác
|
Cửa Hàng Toàn Thủy
|
Tỷ giá cao hơn mặt bằng chung
|
Nên liên hệ trước khi đổi số lượng lớn
|
455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân & 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân
|
Đa dạng
|
Cửa Hàng Vàng Bạc Đá Quý Bảo Tín Minh Châu
|
Uy tín, dịch vụ khách hàng tốt
|
–
|
19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân
|
USD, tiền Hàn Quốc, Trung Quốc, Campuchia…
|
Ngân hàng VietinBank
|
Tỷ giá cao, nhiều chi nhánh, thuận tiện
|
Thủ tục có thể rườm rà hơn
|
Nhiều chi nhánh trên địa bàn Hà Nội
|
Đa dạng
|
Ngân hàng SacomBank
|
Chất lượng phục vụ tốt, tỷ giá tốt, uy tín
|
Thủ tục có thể rườm rà hơn
|
Nhiều chi nhánh trên địa bàn Hà Nội
|
Bảng Anh, Euro, Nhân dân tệ…
|
Ngân hàng VietcomBank
|
Hỗ trợ nhiều loại ngoại tệ, có thể đổi online
|
Thủ tục có thể rườm rà hơn
|
Nhiều chi nhánh trên địa bàn Hà Nội
|
USD, THB, SGD, tiền Ấn Độ, Hồng Kong, SEK, NOK, RUB, CANADA, AUD…
|
Ngân hàng SHB
|
Tỷ giá ổn định, nhiều chi nhánh, thuận tiện
|
Thủ tục có thể rườm rà hơn
|
Nhiều chi nhánh trên địa bàn Hà Nội
|
Đa dạng
|
Đổi RUB sang VND tại TP. Hồ Chí Minh
Tên địa điểm
|
Ưu điểm
|
Hạn chế
|
Địa chỉ
|
Minh Thư
|
Được cấp phép, đáng tin cậy, đổi được nhiều loại ngoại tệ
|
Tỷ giá có thể thấp hơn một chút so với các nơi khác
|
22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1
|
Tiệm Vàng Hà Tâm
|
Tỷ giá gần như tốt nhất Sài Gòn, đổi được nhiều loại ngoại tệ
|
Nên gọi điện thoại khảo giá trước
|
2 Nguyễn An Ninh, Phường Bến Thành, Quận 1
|
Cửa hàng Vàng Kim Mai
|
Tỷ giá tốt, đổi được số lượng lớn, nhiều loại ngoại tệ
|
Nên cập nhật tỷ giá và liên hệ trước để thỏa thuận
|
84C Cống Quỳnh, P.Phạm Ngũ Lão, Quận 1
|
Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn
|
Tỷ giá khá cao và ít thay đổi, được cấp phép, đổi được nhiều loại tiền
|
Nên gọi điện khảo giá trước khi đổi số tiền lớn hoặc tiền hiếm
|
40-42 Phan Bội Châu, Quận 1
|
Tiệm vàng Kim Châu
|
Thủ tục nhanh chóng, tỷ giá USD hợp lý, có ưu đãi khi đổi số tiền lớn
|
–
|
784 Điện Biên Phủ, P.10, Quận 10
|
Cửa hàng Kim Tâm Hải
|
Tỷ giá đổi ngoại tệ cao nhất nhì HCM
|
Chỉ đổi những ngoại tệ phổ biến, chủ yếu là USD, nằm xa trung tâm
|
27 Trường Chinh, P.Tân Thới Nhất, Quận 12
|
Thu đổi Yên Nhật tại Kim Hùng
|
Tỷ giá Yên Nhật tốt, cập nhật thường xuyên
|
Chưa được cấp phép, cần thận trọng
|
209 Phạm Văn Hai, Huyện Bình Chánh
|
Các ngân hàng (Vietcombank, VP Bank, BIDV…)
|
An toàn và uy tín nhất, đổi được nhiều loại tiền hiếm
|
Thủ tục nhiều, tỷ giá có thể không tốt bằng các địa chỉ tư nhân
|
–
|
Địa điểm đổi RUB sang VND tại tại sân bay Nội Bài
Nhà ga
|
Địa điểm
|
Dịch vụ cung cấp
|
T1 (Nội địa)
|
Quầy thu đổi ngoại tệ
|
Ngân hàng Á Châu, Ngân hàng Vietinbank
|
T1 (Nội địa)
|
Cây ATM
|
Agribank, Citibank, HSBC, Techcombank, VIB, ANZ, Vietinbank, Á Châu, Sacombank
|
T1 (Nội địa)
|
Kiosk Banking
|
Ngân hàng Vietinbank, BIDV
|
T2 (Quốc tế)
|
Quầy số 1
|
Đổi ngoại tệ
|
T2 (Quốc tế)
|
Quầy số 2 (Ga đi)
|
Đổi ngoại tệ
|
T2 (Quốc tế)
|
Quầy số 3 (Ga đến)
|
Đổi ngoại tệ
|
T2 (Quốc tế)
|
Quầy số 4 (Lối ra)
|
Đổi ngoại tệ
|
Tầng 1, Cánh Tây
|
Quầy thu đổi ngoại tệ
|
Ngân hàng BIDV, Maritime Bank
|
Tầng 1, Cánh Tây
|
Cây ATM
|
BIDV, Maritime, VP Bank
|
Tầng 1, Cánh Đông
|
Quầy thu đổi ngoại tệ
|
Ngân hàng Vietinbank, Techcombank
|
Tầng 1, Cánh Đông
|
Cây ATM
|
Vietinbank, Techcombank, Agribank
|
Kinh nghiệm đổi RUB ở sân bay Nội Bài
- Tìm hiểu tỷ giá và đơn vị tiền Nga.
- Xác định số tiền cần đổi.
- Tìm hiểu quy định về mang ngoại tệ ra nước ngoài của Việt Nam.
- Nên đổi một ít đô la Mỹ.
- Lập kế hoạch trước khi đi.
Lịch sử Tiền Nga (RUB)
Đồng Rúp có lịch sử lâu đời và trải qua nhiều biến động. Nó đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế Nga và có ảnh hưởng đến khu vực và thế giới. Tỷ giá RUB/VND chịu tác động từ nhiều yếu tố và ảnh hưởng đến xuất nhập khẩu, đầu tư nước ngoài.
Giai đoạn hình thành và phát triển của tiền Nga
- Thế kỷ 14: Đồng Rúp xuất hiện, ban đầu là đơn vị kế toán.
- 1704: Rúp trở thành đồng tiền chính thức, áp dụng hệ thập phân (1 Rúp = 100 kopek).
- 1991: Sau khi Liên Xô tan rã, đồng Rúp Xô Viết vẫn được sử dụng.
- 1992-1993: Nga phát hành tiền xu và tiền giấy mới (RUR) nhưng lạm phát cao khiến đồng Rúp mất giá.
- 1998: Cải cách tiền tệ, đổi sang đồng Rúp mới (RUB) với tỷ giá 1 RUB = 1.000 RUR. Tuy nhiên, khủng hoảng tài chính khiến Rúp tiếp tục mất giá.
- Gần đây: Tỷ giá Rúp chịu ảnh hưởng từ các sự kiện chính trị và kinh tế.
- 2013: Biểu tượng chính thức của Rúp được công bố (chữ Р với gạch ngang).
Biến động tỷ giá RUB
- 1992-1998: Đồng RUB mất giá nghiêm trọng so với USD (từ 1 USD = 125 RUB xuống 1 USD = 6.000 RUB).
- 1998-2001: Đồng RUB mới tiếp tục giảm trước khi ổn định ở mức 1 USD = 30 RUB (2001-2013).
- 2014-2016: Khủng hoảng tài chính khiến Rúp mất giá mạnh.
- 2022: Xung đột Nga-Ukraine gây áp lực lên Rúp, nhưng sau đó phục hồi nhờ kiểm soát vốn và giá hàng hóa tăng.
Giá trị và vai trò của đồng Rúp
- Sử dụng trong nước: Rúp là tiền tệ chính thức, việc dùng ngoại tệ bị hạn chế.
- Thương mại quốc tế: Nga nỗ lực tăng cường sử dụng Rúp, đặc biệt với Trung Quốc. Việc giao dịch giữa đồng Nhân Dân Tệ và Rúp bắt đầu trên thị trường liên ngân hàng Trung Quốc, sau đó mở rộng sang thị trường ngoại hối Nga.
- Chính sách tiền tệ: Rúp là công cụ điều tiết kinh tế, kiểm soát lạm phát.
- Ảnh hưởng khu vực và toàn cầu: Biến động của Rúp tác động đến các nước láng giềng và thị trường thế giới.
- Các yếu tố ảnh hưởng: Tình hình kinh tế, chính sá
- ch tiền tệ, giá vàng, lãi suất, Bitcoin,…
Tác động của tỷ giá RUB/VND
- Xuất nhập khẩu:
- Rúp mất giá -> Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm
- Rúp tăng giá -> Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng
- Đầu tư nước ngoài:
- Rúp mất giá -> Thu hút đầu tư trực tiếp
- Rúp tăng giá -> Thu hút đầu tư gián tiếp, nhưng có thể gây “thoát vốn”
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị tiền Nga
Giá trị của đồng Rúp (RUB) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính, bao gồm:
- Tình hình kinh tế toàn cầu: Nền kinh tế toàn cầu và các mối quan hệ thương mại có tác động lớn đến giá trị đồng Rúp. Ví dụ, sự suy thoái kinh tế tại các đối tác thương mại chính của Nga có thể làm giảm nhu cầu xuất khẩu, từ đó làm giảm giá trị đồng RUB.
- Chính sách tiền tệ của chính phủ Nga: Chính phủ Nga cũng có thể can thiệp vào thị trường tiền tệ, thị trường ngoại hối để ổn định giá trị đồng RUB, thông qua các chính sách tài khóa hoặc các biện pháp can thiệp trực tiếp vào thị trường ngoại hối.
- Giá vàng thế giới (XAU/USD): Giá vàng có tác động lớn tới chính sách tiền tệ của các quốc gia. Nếu giá vàng tăng kéo theo sự tăng giá của Rúp Nga quá mạnh, Ngân hàng Trung ương Nga có thể can thiệp bằng cách bán Rúp để giữ cho tỷ giá không tăng quá cao, duy trì lợi thế cạnh tranh cho các nhà xuất khẩu Nga.
- Lãi suất ngân hàng của Nga: Lãi suất của Ngân hàng Trung ương Nga có ảnh hưởng quan trọng đến giá trị đồng Rúp. Khi ngân hàng tăng lãi suất, đồng Rúp có thể tăng giá trị do nhà đầu tư thấy lợi suất cao hấp dẫn. Ngược lại, việc giảm lãi suất hoặc duy trì lãi suất thấp có thể khiến đồng Rúp giảm giá trị do các nhà đầu tư tìm kênh hiệu quả hơn.
- Giá Bitcoin/USD: Chưa có thống kê nào kết luận về tương quan giữa Giá Bitcoin/USD hoặc Giá Bitcoin/VND tới giá Rúp. Tuy nhiên với sự phổ biến của Bitcoin, dòng tiền đổ vào thị trường crypto ngày càng lớn có thể dẫn tới những tác động gián tiếp tới tỷ giá Rúp.
-
Các yếu tố địa chính trị: Các sự kiện chính trị như xung đột, bất ổn chính trị, hoặc các lệnh trừng phạt kinh tế cũng có thể ảnh hưởng mạnh đến giá trị đồng Rúp.
-
Tâm lý thị trường: Tâm lý của các nhà đầu tư và sự kỳ vọng về tương lai của nền kinh tế Nga cũng đóng vai trò quan trọng trong việc xác định giá trị đồng Rúp.
Các mệnh giá tờ tiền Nga (RUB)
Tại Nga hiện nay lưu hành tiền giấy và tiền xu, bao gồm các mệnh giá sau:
- Tiền xu: 1, 5, 10, 50 kopeks, 1, 2, 5, 10 Rúp
- Tiền giấy: 5, 10, 50, 100, 200, 500, 1000, 2000, 5000 Rúp
Tiền xu Nga
Đồng 1 Kopek
- Chất liệu: Thép mạ đồng – niken
- Hình dáng: Tròn
- Trọng lượng: 1.5g
- Thiết kế mặt trước: Hình ảnh thánh George – Thánh Quân sư cưỡi ngựa đang đâm con mãng xà bằng thanh giáo.
- Thiết kế mặt sau: Mệnh giá in to chính giữa, bên dưới là đơn vị tiền.
Đồng 5 Kopek
- Chất liệu: Thép mạ đồng – niken
- Hình dáng: Tròn
- Trọng lượng: 2.6g
- Thiết kế mặt trước: Hình ảnh thánh George – Thánh Quân sư cưỡi ngựa đang đâm con mãng xà bằng thanh giáo.
- Thiết kế mặt sau: Mệnh giá in to chính giữa, bên dưới là đơn vị tiền.
Đồng 10 Kopek
- Chất liệu: Đồng thau
- Hình dáng: Tròn
- Trọng lượng: 1.95g
- Thiết kế mặt trước: Hình ảnh thánh George – Thánh Quân sư cưỡi ngựa đang đâm con mãng xà bằng thanh giáo.
- Thiết kế mặt sau: Mệnh giá in to chính giữa, bên dưới là đơn vị tiền.
Đồng 50 Kopek
- Chất liệu: Thép mạ đồng thau
- Hình dáng: Tròn
- Trọng lượng: 2.75g
- Thiết kế mặt trước: Hình ảnh thánh George – Thánh Quân sư cưỡi ngựa đang đâm con mãng xà bằng thanh giáo.
- Thiết kế mặt sau: Mệnh giá in to chính giữa, bên dưới là đơn vị tiền.
Đồng 1 Rúp Nga
- Chất liệu: Đồng thau – niken
- Hình dáng: Tròn
- Trọng lượng: 3.25g
- Thiết kế mặt trước: Biểu tượng của Ngân hàng Trung ương Nga – hình ảnh con đại bàng 2 đầu và năm phát hành.
- Thiết kế mặt sau: Mệnh giá in to chính giữa, bên dưới là đơn vị tiền, bên cạnh có hình ảnh cành cây – hoa.
Đồng 2 Rúp Nga
- Chất liệu: Đồng thau – niken
- Hình dáng: Tròn
- Trọng lượng: 5.1g
- Thiết kế mặt trước: Biểu tượng của Ngân hàng Trung ương Nga – hình ảnh con đại bàng 2 đầu và năm phát hành.
- Thiết kế mặt sau: Mệnh giá in to chính giữa, bên dưới là đơn vị tiền, bên cạnh có cành cây vươn lên.
Đồng 5 Rúp Nga
- Chất liệu: Đồng đỏ – niken.
- Hình dáng: Tròn
- Trọng lượng: 6.45g
- Thiết kế mặt trước: Biểu tượng của Ngân hàng Trung ương Nga – hình ảnh con đại bàng 2 đầu.
- Thiết kế mặt sau: Mệnh giá in to chính giữa, bên dưới là đơn vị tiền và năm phát hành, bên cạnh có hình ảnh cành cây – lá.
Đồng 10 Rúp Nga
- Chất liệu: Thép mạ đồng thau
- Hình dáng: Tròn
- Trọng lượng: 5.63g
- Thiết kế mặt trước: Biểu tượng của Ngân hàng Trung ương Nga – hình ảnh con đại bàng 2 đầu.
- Thiết kế mặt sau: Mệnh giá in to chính giữa, bên dưới là đơn vị tiền và năm phát hành, bên cạnh có hình ảnh cành cây, cành lá.
Tiền giấy Nga
Tờ 5 Rúp
- Thiết kế mặt trước: Tượng đài Thiên niên kỷ nước Nga và Nhà thờ Thánh Sophia ở Novgorod.
- Thiết kế mặt sau: Một phần của bức tường thành cổ Novgorod.
Tờ 10 Rúp
- Thiết kế mặt trước: Mặt trước tờ tiền có màu nâu đậm và xám đậm trên nền in nhiều màu, với Cầu Vòm Kommunalny bắc qua sông Yenisei ở giữa bên trái và một ngọn tháp chuông ở giữa bên phải.
- Thiết kế mặt sau: Ở giữa mặt sau tờ tiền là hình ảnh đập thủy điện Krasnoyarsk, bên dưới là 14 dòng chữ số “10” và 9 dòng chữ “10 ЦРБ” in cực nhỏ.
Tờ 50 Rúp
- Thiết kế mặt trước: Sông Neva, Pháo đài Peter và Paul ở St. Petersburg
- Thiết kế mặt sau: Cột Rostral và bảo tàng hải quân ở St. Petersburg.
Tờ 100 Rúp
- Thiết kế mặt trước: Những hình ảnh về Điện Kremlin, tháp Ostankino, tòa nhà Đại học Quốc gia Moscow và công viên Zaryadye.
- Thiết kế mặt sau: Hình ảnh Vườn quốc gia Alberto de Agostini tại Nga.
Tờ 200 Rúp
- Thiết kế mặt trước: Tượng “Scuttled Ship” của Amandus Adamson ở Vịnh Sevastopol.
- Thiết kế mặt sau: Một phần của thị trấn cổ ở Chersones, Sevastopol.
Tờ 500 Rúp
- Thiết kế mặt trước: Tượng Pyotr I Đại đế, cảng Arkhangelsk.
- Thiết kế mặt sau: Tu viện trên đảo Solovetsky, Arkhangelsk.
Tờ 1000 Rúp
- Thiết kế mặt trước: Tháp Nikolskaya của Điện Kremlin Nizhny Novgorod.
- Thiết kế mặt sau: Bảo tàng Lịch sử Nhà nước của Người Tatar và Cộng hòa Tatarstan tại Kazan.Tháp Syuyumbike ở Kazan. Bảo tàng Khảo cổ và Dân tộc học ở Ufa.
Tờ 2000 Rúp
- Thiết kế mặt trước: Cầu Russkiy bắc qua eo biển Bosphorus phía Đông và tòa nhà Đại học Liên bang Viễn Đông, Vladivostok.
- Thiết kế mặt sau: Tên lửa trên bệ phóng tại sân bay vũ trụ Vostochny (khu vực Amur), bản đồ Siberia.
Tờ 5000 Rúp
- Thiết kế mặt trước: Tượng đài Châu Âu – Châu Á.
- Thiết kế mặt sau: Tượng đài “Câu chuyện về Urals” ở Chelyabinsk.