Giới thiệu về Bhutan
Bhutan, chính thức là Vương quốc Bhutan, là một quốc gia không giáp biển nằm ở Nam Á, nằm trong dãy Himalaya phía Đông, giữa Trung Quốc ở phía Bắc và Ấn Độ ở phía Nam. Với dân số hơn 727,145 người và diện tích 38,394 km², Bhutan xếp thứ 133 về diện tích và thứ 160 về dân số trên thế giới.
Bhutan là một quốc gia quân chủ lập hiến với một vị vua (Druk Gyalpo) là người đứng đầu nhà nước và một thủ tướng là người đứng đầu chính phủ. Je Khenpo là người đứng đầu tôn giáo nhà nước, Phật giáo Vajrayana.
Kinh tế của Bhutan
Kinh tế Bhutan chủ yếu dựa vào nông nghiệp, lâm nghiệp, du lịch và việc xuất khẩu điện thủy điện sang Ấn Độ. Nông nghiệp là nguồn sinh kế chính của 55.4% dân số, chủ yếu là canh tác tự cung tự cấp và chăn nuôi. Ngành thủ công của Bhutan, bao gồm dệt và sản xuất nghệ thuật tôn giáo, còn nhỏ. Địa hình núi non và thiếu kết nối với biển làm cho việc xây dựng cơ sở hạ tầng trở nên khó khăn.
Bhutan không có đường sắt, nhưng Ấn Độ dự định kết nối Bhutan với mạng lưới đường sắt của mình theo thỏa thuận ký kết năm 2005. Năm 2008, Bhutan và Ấn Độ ký thỏa thuận “thương mại tự do”, cho phép hàng hóa của Bhutan qua Ấn Độ không bị thuế. Bhutan từng có quan hệ thương mại với Khu tự trị Tây Tạng của Trung Quốc cho đến năm 1960.
Bhutan có khả năng sinh học vượt trội so với mức trung bình toàn cầu, với 5,0 ha toàn cầu biocapacity trên đầu người vào năm 2016, và duy trì một dự trữ biocapacity. Ngành công nghiệp của Bhutan còn ở giai đoạn sơ khai, nhưng một số ngành công nghiệp lớn như xi măng, thép và hợp kim sắt đã được phát triển. Nước này cũng chứng kiến sự tăng trưởng trong lĩnh vực công nghệ, đặc biệt là công nghệ xanh và thương mại điện tử.
Tổng quan về Ngultrum Bhutan
Ngultrum (tiếng Dzongkha: དངུལ་ཀྲམ; IPA: [ŋýˈʈɑ́m], ký hiệu: Nu., mã quốc tế: BTN) là đơn vị tiền tệ của Bhutan. Tên gọi bao gồm “ngul” (bạc) và “trum” (tiền kim loại). Một ngultrum được chia thành 100 chhetrum (tiếng Dzongkha: ཕྱེད་ཏམ; IPA: [t͡ɕʰɛ́ˈʈɑ́m]). Cục Quản lý tiền tệ Hoàng gia Bhutan chịu trách nhiệm in và đúc tiền. Đồng ngultrum hiện được cố định ngang giá với đồng rupi Ấn Độ.
Tên gọi
|
Ngultrum Bhutan
|
Mã ISO 4217
|
BTN
|
Đơn vị quản lý
|
Cục Quản lý tiền tệ Hoàng gia Bhutan
|
Khu vực sử dụng
|
Bhutan
|
Tên gọi tiền Bhutan
Tên gọi thường sử dụng của đồng BTN là “Ngultrum “.
Ký hiệu tiền Bhutan
Ký hiệu của Ngultrum Bhutan (BTN) là Nu.
Đơn vị tiền tệ tiền Bhutan
Một Ngultrums được chia thành 100 chhetrum.
Phát hành và quản lý tiền Bhutan
Ngultrum được quản lý và phát hành bởi Cục Quản lý Tiền tệ Hoàng gia Bhutan, cơ quan ngân hàng trung ương của quốc gia này. Tỷ giá của Ngultrum được cố định ngang giá với đồng rupee Ấn Độ, và đồng rupee cũng được chấp nhận như một phương tiện thanh toán hợp pháp tại Bhutan.
Các mệnh giá của Ngultrum Bhutan
Các mệnh giá tiền Bhutan đang được lưu hành hiện nay bao gồm:
- Tiền kim loại (ít dùng): Ch.5, Ch.10, Ch.20, Ch.25, Ch.50, Nu.1, Nu.3
- Tiền giấy: Nu.1, Nu.5, Nu.10, Nu.20, Nu.50, Nu.100, Nu.500, Nu.1000
Tiền giấy Bhutan
- Tờ 1 Ngultrum Bhutan (Tờ 1 BTN): Phát hành năm 2006, có kích thước 120 × 60 mm, lấy màu xanh làm chủ đạo, mặt trước có hình bánh xe Dharma ở giữa hai con rồng, mặt sau có hình cung điện Simtokha Dzong.

- Tờ 2 Ngultrum Bhutan (Tờ 2 BTN): Phát hành năm 1986, có kích thước 120 × 70 mm, lấy màu nâu làm chủ đạo, mặt trước có hình biểu tượng hoàng gia giữa những con rồng đối, mặt sau có hình cung điện Simtokha Dzong.

- Tờ 5 Ngultrum Bhutan (Tờ 5 BTN): Phát hành năm 2006, có kích thước 125 × 60 mm, lấy màu vàng làm chủ đạo, mặt trước có hình Luân xa Pháp nằm giữa hai con Bja Tshering, mặt sau có hình tu viện Taktsang.

- Tờ 10 Ngultrum Bhutan (Tờ 10 BTN): Phát hành năm 2006, có kích thước 125 × 65 mm, lấy màu xanh lá và vàng làm chủ đạo, mặt trước có hình chân dung Jigme Singye Wangchuck và viên ngọc Norbu Rimpochhe, mặt sau có hình tu viện Rinpung Dzong.

- Tờ 20 Ngultrum Bhutan (Tờ 20 BTN): Phát hành năm 2006, có kích thước 130 × 65 mm, lấy màu vàng làm chủ đạo, mặt trước có hình chân dung Jigme Khesar Namgyel Wangchuck, mặt sau có hình cung điện Punakha Dzong.

- Tờ 50 Ngultrum Bhutan (Tờ 50 BTN): Phát hành năm 2008, có kích thước 145 × 70 mm, lấy màu vàng và đỏ làm chủ đạo, mặt trước có hình chân dung Jigme Khesar Namgyel Wangchuck, mặt sau có hình Tongsa Dzong.

- Tờ 100 Ngultrum Bhutan (Tờ 100 BTN): Phát hành năm 2006, có kích thước 145 × 70 mm, lấy màu xanh lá và đen làm chủ đạo, mặt trước có hình chân dung vua Jigme Singye Wangchuck, mặt sau có hình cung điện Tashichho Dzong.

- Tờ 1000 Ngultrum Bhutan (Tờ 1000 BTN): Phát hành năm 2008, có kích thước 165 × 70 mm, lấy màu vàng và đỏ làm chủ đạo, mặt trước có hình vua Jigme Khesar Namgyel Wangchuck với Vương miện Quạ, mặt sau có hình cung điện Tashichho Dzong.

Tiền xu Bhutan

- Đồng 10 Chhertum Bhutan (Đồng 0.1 BTN): Phát hành năm 1979, làm từ chất liệu đồng, mặt trước có hình vỏ ốc xà cừ, mặt sau là hình tám biểu tượng Phật giáo khác nhau và ở giữa là chữ Bhutan bằng tiếng Dzongkha.


- Đồng 50 Chhertum Bhutan (Đồng 0.5 BTN): Phát hành năm 1979, làm từ chất liệu đồng-niken, mặt trước có hình bình bảo vật, mặt sau là hình tám biểu tượng Phật giáo khác nhau và ở giữa là chữ Bhutan bằng tiếng Dzongkha.

- Đồng 1 Ngultrum Bhutan (Đồng 1 BTN): Phát hành năm 1979, làm từ chất liệu đồng-niken, mặt trước có hình bánh xe Pháp Luân được thiết kế tinh xảo trên hoa sen, mặt sau là hình tám biểu tượng Phật giáo khác nhau và ở giữa là chữ Bhutan bằng tiếng Dzongkha.

- Đồng 3 Ngultrum Bhutan (Đồng 3 BTN): Phát hành năm 1979, làm từ chất liệu đồng-niken, mặt trước có hình vua Jigme Singye Wangchuck đội vương miện Quạ, mặt sau là hình bánh xe Pháp Luân và chiếc lọng quyền lực.

Các phiên bản đặc biệt/kỷ niệm của tiền Bhutan



Chế độ tỷ giá hối đoái Ngultrum Bhutan
Tỷ giá BTN cố định
Ngân hàng Quốc gia Bhutan áp dụng chính sách tỷ giá cố định để điều tiết tỷ giá hối đoái. Chính sách này dựa trên cơ sở tỷ giá cố định với đồng rupee Ấn Độ, do mối quan hệ thương mại, vay nợ và đầu tư giữa Bhutan và Ấn Độ. Mục tiêu chính của chính sách tỷ giá là duy trì một mức tỷ giá ổn định, nhằm đảm bảo kiểm soát lạm phát, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, cải thiện cán cân thanh toán và tăng dự trữ ngoại hối.
Lịch sử tỷ giá Ngultrum Bhutan
1. Thời kỳ trước năm 1929
Trước khi Ngultrum được phát hành chính thức, Bhutan sử dụng nhiều loại tiền tệ khác nhau trong giao dịch, bao gồm các đồng tiền của Ấn Độ và Trung Quốc.
2. Năm 1929
Ngultrum Bhutan được phát hành chính thức. Khi đó, đồng tiền này được thiết lập với tỷ giá cố định với đồng rupee Ấn Độ. Tỷ giá cố định này giúp Bhutan duy trì ổn định trong các giao dịch quốc tế và quản lý nền kinh tế nhỏ của đất nước.
3. Những năm 1960
Bhutan duy trì chính sách tỷ giá cố định với đồng rupee Ấn Độ, phản ánh sự phụ thuộc mạnh mẽ của nền kinh tế Bhutan vào thương mại và hỗ trợ tài chính từ Ấn Độ.
4. Năm 2000 đến nay
Tỷ giá của Ngultrum tiếp tục được giữ cố định với đồng rupee Ấn Độ, một chính sách đã giúp Bhutan duy trì sự ổn định kinh tế và tài chính. Chính sách tỷ giá cố định này hỗ trợ cho việc kiểm soát lạm phát, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và cải thiện cán cân thanh toán của Bhutan.
Tỷ giá Ngultrum Bhutan hôm nay
Tỷ giá BTN/VND hôm nay 03/04/2025
Tỷ giá BTNVND là tỷ giá giữa đồng Ngultrum Bhutan với Việt Nam Đồng.
- Giá Ngultrum Bhutan mua vào là tỷ giá ngân hàng sử dụng để mua Ngultrum Bhutan từ khách hàng. Giá Ngultrum Bhutan mua vào hôm nay 03/04/2025 là 1 BTN = 297.91 VND.
- Giá Ngultrum Bhutan bán ra là tỷ giá mà ngân hàng bán BTN cho khách hàng. Giá Ngultrum Bhutan bán ra hôm nay 03/04/2025 là 1 BTN = 302.12 VND.
Ngoài ra, để biết tỷ giá 1 Ngultrum Bhutan hiện nay là bao nhiêu VND, bạn có thể áp dụng công thức tính ngoại tệ thông qua đồng tiền trung gian (USD):
Tỷ giá đồng tiền yết giá/ định giá: Tỷ giá BTN/VND = (BTN/USD) / (USD/VND).
Tỷ giá Ngultrum Bhutan tại ngân hàng hôm nay
Theo cập nhật mới nhất từ ngân hàng Vietcombank, tỷ giá Ngultrum Bhutan hôm nay, ngày 03/04/2025 là:
- Giá mua vào: 1 BTN = 297.91 VND
- Giá bán ra: 1 BTN = 302.12 VND
Tỷ giá Ngultrum Bhutan chợ đen hôm nay
Tỷ giá Ngultrum Bhutan chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 1 BTN = 297.91 VND và giá bán ra là 1 BTN = 302.12 VND. Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.
Tỷ giá BTN/VND hôm nay theo mệnh giá tiền lưu hành
Mệnh giá BTN
|
Giá bán ra (VND)
|
5 Chhertum
|
15.11 VND
|
10 Chhertum
|
30.21 VND
|
25 Chhertum
|
75.53 VND
|
50 Chhertum
|
151.06 VND
|
1 Ngultrum
|
302.12 VND
|
2 Ngultrum
|
604.24 VND
|
3 Ngultrum
|
906.36 VND
|
5 Ngultrum
|
1,510.6 VND
|
10 Ngultrum
|
3,021.2 VND
|
20 Ngultrum
|
6,042.41 VND
|
25 Ngultrum
|
7,553.01 VND
|
50 Ngultrum
|
15,106.02 VND
|
100 Ngultrum
|
30,212.05 VND
|
1000 Ngultrum
|
302,120.47 VND
|
So sánh tỷ giá Ngultrum Bhutan với các đồng tiền khác
Bảng so sánh tỷ giá BTN/VND hôm nay 03/04/2025
BTN/VND
|
USD/VND
|
EUR/VND
|
1 BTN/VND = 302.12 VND
|
1 USD/VND = 25,820 VND
|
1 EUR/VND = 28,437.33 VND
|
2 BTN/VND = 595.82 VND
|
2 USD/VND = 50,920 VND
|
2 EUR/VND = 54,463.68 VND
|
5 BTN/VND = 1,489.54 VND
|
5 USD/VND = 127,300 VND
|
5 EUR/VND = 136,159.2 VND
|
10 BTN/VND = 2,979.08 VND
|
10 USD/VND = 254,600 VND
|
10 EUR/VND = 272,318.4 VND
|
20 BTN/VND = 5,958.16 VND
|
20 USD/VND = 509,200 VND
|
20 EUR/VND = 544,636.8 VND
|
50 BTN/VND = 14,895.4 VND
|
50 USD/VND = 1,273,000 VND
|
50 EUR/VND = 1,361,592 VND
|
100 BTN/VND = 29,790.81 VND
|
100 USD/VND = 2,546,000 VND
|
100 EUR/VND = 2,723,184 VND
|
200 BTN/VND = 59,581.62 VND
|
200 USD/VND = 5,092,000 VND
|
200 EUR/VND = 5,446,368 VND
|
500 BTN/VND = 148,954.05 VND
|
500 USD/VND = 12,730,000 VND
|
500 EUR/VND = 13,615,920 VND
|
1,000 BTN/VND = 297,908.09 VND
|
1,000 USD/VND = 25,460,000 VND
|
1,000 EUR/VND = 27,231,840 VND
|
2,000 BTN/VND = 595,816.18 VND
|
2,000 USD/VND = 50,920,000 VND
|
2,000 EUR/VND = 54,463,680 VND
|
5,000 BTN/VND = 1,489,540.45 VND
|
5,000 USD/VND = 127,300,000 VND
|
5,000 EUR/VND = 136,159,200 VND
|
10,000 BTN/VND = 2,979,080.9 VND
|
10,000 USD/VND = 254,600,000 VND
|
10,000 EUR/VND = 272,318,400 VND
|
20,000 BTN/VND = 5,958,161.8 VND
|
20,000 USD/VND = 509,200,000 VND
|
20,000 EUR/VND = 544,636,800 VND
|
50,000 BTN/VND = 14,895,404.5 VND
|
50,000 USD/VND = 1,273,000,000 VND
|
50,000 EUR/VND = 1,361,592,000 VND
|
100,000 BTN/VND = 29,790,809 VND
|
100,000 USD/VND = 2,546,000,000 VND
|
100,000 EUR/VND = 2,723,184,000 VND
|
200,000 BTN/VND = 59,581,618 VND
|
200,000 USD/VND = 5,092,000,000 VND
|
200,000 EUR/VND = 5,446,368,000 VND
|
500,000 BTN/VND = 148,954,045 VND
|
500,000 USD/VND = 12,730,000,000 VND
|
500,000 EUR/VND = 13,615,920,000 VND
|
1,000,000 BTN/VND = 297,908,090 VND
|
1,000,000 USD/VND = 25,460,000,000 VND
|
1,000,000 EUR/VND = 27,231,840,000 VND
|
Chính sách tỷ giá hối đoái tại Bhutan trong 10 năm gần đây
Bảng thể hiện chính sách tỷ giá BTN/VND trong 10 năm từ 2014 – 2024:
Năm
|
Tỷ giá trung bình 1 BTN = VND
|
2014
|
340.55 VND
|
2015
|
338.50 VND
|
2016
|
343.13 VND
|
2017
|
335.06 VND
|
2018
|
355.66 VND
|
2019
|
334.67 VND
|
2020
|
324.68 VND
|
2021
|
315.90 VND
|
2022
|
306.95 VND
|
2023
|
285.45 VND
|
2024
( 03/04/2025)
|
302.12 VND
|
Giá trị của Ngultrum Bhutan
Ảnh hưởng của chính sách tỷ giá BTN/VND đến xuất nhập khẩu hàng hóa
|
Ưu điểm
|
Nhược điểm
|
Tỷ giá BTN tăng (đồng Ngultrum Bhutan mất giá)
|
– Sản phẩm xuất khẩu sẽ có giá thành rẻ hơn, từ đó tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế và thúc đẩy xuất khẩu.
– Giá thành hàng hóa nhập khẩu giảm sẽ khuyến khích tiêu dùng trong nước tốt hơn.
|
– Chi phí nguyên liệu nhập khẩu tăng, gây ảnh hưởng đến lợi nhuận của các doanh nghiệp.
– Chi phí sản xuất tăng tạo áp lực lên giá cả hàng hóa trong nước.
|
Tỷ giá BTN giảm (đồng Ngultrum Bhutan tăng giá)
|
– Chi phí cho nguyên liệu nhập khẩu giảm, từ đó tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp.
– Góp phần kiểm soát lạm phát Bhutan.
|
– Giá sản phẩm xuất khẩu cao hơn làm giảm khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế, do đó ảnh hưởng đến xuất khẩu.
– Khuyến khích nhập khẩu, tuy nhiên có thể gây áp lực lên cán cân thương mại.
|
Tỷ giá BTN/VND ảnh hưởng đến khả năng thu hút vốn đầu tư nước ngoài
|
Ưu điểm
|
Nhược điểm
|
Tỷ giá BTN tăng (đồng Ngultrum Bhutan mất giá)
|
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được từ đồng Ngultrum Bhutan sẽ cao hơn, nhờ đó tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
– Khuyến khích đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ngành công nghiệp, dịch vụ.
|
– Rủi ro cho nhà đầu tư nước ngoài do biến động tỷ giá Ngultrum Bhutan.
– Có thể dẫn đến tình trạng “bắt nạt tiền tệ” khi các nhà đầu tư quốc tế bán tháo đồng Ngultrum Bhutan để kiếm lời từ biến động tỷ giá.
|
Tỷ giá BTN giảm (đồng Ngultrum Bhutan tăng giá)
|
– Giảm rủi ro cho các nhà đầu tư nước ngoài nhờ ổn định giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Ngultrum Bhutan.
– Khuyến khích đầu tư gián tiếp nước ngoài vào thị trường chứng khoán, trái phiếu.
|
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Ngultrum Bhutan thấp hơn, dẫn đến giảm sức hấp dẫn đối với nhà đầu tư nước ngoài.
– Tình trạng “thoát vốn” có thể xảy ra khi các nhà đầu tư quốc tế rút vốn khỏi thị trường trong nước.
|
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị tiền Bhutan
Giá trị của đồng Ngultrum Bhutan (BTN) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính, bao gồm:
- Tình hình kinh tế toàn cầu: Nền kinh tế toàn cầu và các mối quan hệ thương mại có tác động lớn đến giá trị đồng Ngultrum Bhutan. Ví dụ, sự suy thoái kinh tế tại các đối tác thương mại chính của Bhutan có thể làm giảm nhu cầu xuất khẩu, từ đó làm giảm giá trị đồng BTN. Một ví dụ khác,
- Chính sách tiền tệ của chính phủ Bhutan: Chính phủ Bhutan cũng có thể can thiệp vào thị trường tiền tệ, thị trường ngoại hối để ổn định giá trị đồng BTN, thông qua các chính sách tài khóa hoặc các biện pháp can thiệp trực tiếp vào thị trường ngoại hối.
- Giá vàng thế giới (XAU/USD): Giá vàng có tác động lớn tới chính sách tiền tệ của các quốc gia. Nếu giá vàng tăng kéo theo sự tăng giá của Ngultrum Bhutan quá mạnh, Ngân hàng Trung ương Bhutan có thể can thiệp bằng cách bán Ngultrum Bhutan để giữ cho tỷ giá không tăng quá cao, duy trì lợi thế cạnh tranh cho các nhà xuất khẩu Bhutan.
- Lãi suất ngân hàng của Bhutan: Lãi suất của Ngân hàng Trung ương Bhutan có ảnh hưởng quan trọng đến giá trị đồng Ngultrum Bhutan. Khi ngân hàng tăng lãi suất, đồng Ngultrum Bhutan có thể tăng giá trị do nhà đầu tư thấy lợi suất cao hấp dẫn. Ngược lại, việc giảm lãi suất hoặc duy trì lãi suất thấp có thể khiến đồng Ngultrum Bhutan giảm giá trị do các nhà đầu tư tìm kênh hiệu quả hơn.
- Giá Bitcoin/USD: Chưa có thống kê nào kết luận về tương quan giữa Giá Bitcoin/USD hoặc Giá Bitcoin/VND tới giá Ngultrum Bhutan. Tuy nhiên với sự phổ biến của Bitcoin, dòng tiền đổ vào thị trường crypto ngày càng lớn có thể dẫn tới những tác động gián tiếp tới tỷ giá Ngultrum Bhutan.
Quy đổi tiền Bhutan sang tiền Việt
Công thức đổi tiền Bhutan sang tiền Việt
Để đổi BTN sang VND hoặc VND sang BTN, bạn cần biết tỷ giá BTN/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức:
- Số tiền VND = Số tiền BTN x Tỷ giá BTN/VND
- Số tiền BTN = Số tiền VND / Tỷ giá VND/BTN
Lưu ý, tỷ giá quy đổi VND sang BTN khác với tỷ giá đổi Ngultrum Bhutan sang tiền Việt. Nếu bạn đang chuẩn bị đến Bhutan du lịch thì nên đổi tiền Việt sang Bhutan để tránh gặp khó khăn khi thanh toán chi phí mua sắm hoặc sinh hoạt.
Cách đổi tiền Ngultrum Bhutan sang tiền Việt
Chuyển đổi Ngultrum Bhutan sang tiền Việt Nam là một nhu cầu phổ biến cho nhiều người, đặc biệt là du khách và những người nhận kiều hối. Để thực hiện giao dịch này một cách an toàn và hợp pháp, bạn có ba lựa chọn chính:
Đây được xem là phương án uy tín và an toàn nhất. Khi đến ngân hàng, bạn cần mang theo giấy tờ tùy thân (như CMND hoặc hộ chiếu) và số tiền Ngultrum Bhutan cần đổi.
Nếu bạn có tài khoản tại ngân hàng đó, quá trình sẽ thuận tiện hơn. Ngân hàng sẽ kiểm tra tính xác thực của tờ tiền và áp dụng tỷ giá hiện hành. Mặc dù quy trình có thể mất nhiều thời gian hơn do các thủ tục hành chính, nhưng đây là cách đảm bảo nhất để tránh rủi ro pháp lý.
Nhiều tiệm vàng ở Việt Nam cũng cung cấp dịch vụ đổi Ngultrum Bhutan . Phương án này thường nhanh chóng và thuận tiện hơn, đặc biệt là cho những giao dịch nhỏ. Tuy nhiên, điều quan trọng là bạn phải chọn những tiệm vàng uy tín và được cấp phép chính thức để đổi tiền.
Tỷ giá tại các tiệm vàng có thể linh hoạt hơn so với ngân hàng, nhưng bạn nên cẩn thận và kiểm tra kỹ trước khi thực hiện giao dịch.
- Quầy đổi tiền tại sân bay
Đây là lựa chọn thuận tiện cho du khách mới đến hoặc chuẩn bị rời Việt Nam. Các quầy đổi tiền tại sân bay hoạt động 24/7 và có thể đổi nhiều loại ngoại tệ khác nhau, bao gồm cả tiền Ngultrum Bhutan .
Tuy nhiên, tỷ giá tại đây thường kém hấp dẫn hơn so với ngân hàng hoặc tiệm vàng. Bù lại, bạn được sự tiện lợi và an toàn khi giao dịch.
Hướng dẫn các bước đổi tiền Ngultrum Bhutan sang tiền Việt
B1. Kiểm tra tỷ giá: Trước khi đổi, bạn nên kiểm tra tỷ giá BTN/VND mới nhất từ các nguồn uy tín.
B2. Lựa chọn nơi đổi tiền: Chọn một ngân hàng lớn hoặc một tiệm vàng uy tín để thực hiện giao dịch.
B3. So sánh tỷ giá: Nếu có thời gian, bạn nên so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng hoặc tiệm vàng.
B4. Thực hiện giao dịch: Đến nơi bạn đã chọn và thực hiện giao dịch đổi tiền. Đảm bảo kiểm tra kỹ số tiền nhận được và biên lai giao dịch.
Những lưu ý khi đổi tiền Bhutan sang tiền Việt
- Địa điểm quy đổi: Nên lựa chọn các ngân hàng lớn, uy tín để đổi Ngultrum Bhutan an toàn, tránh rủi ro tiền giả. Các tiệm vàng cũng thường cung cấp dịch vụ đổi tiền Ngultrum Bhutan sang VND, tuy nhiên bạn cần kiểm tra tính pháp lý để đổi tiền an toàn. Việc đổi ngoại tệ ở những nơi vắng vẻ, không uy tín có thể dẫn đến rủi ro như bị ép giá, tráo tiền giả hoặc rách.
- Tỷ giá quy đổi BTN/VND: Bạn có thể so sánh tỷ giá BTN/VND giữa các ngân hàng để chọn nơi có tỷ giá tốt nhất. Tuy nhiên nếu đổi với số lượng nhỏ, phần chênh lệch giá giữa các ngân hàng là không đáng kể.
- Giữ lại biên lai: Giữ lại biên lai giao dịch để có bằng chứng nếu cần thiết.
- Thời gian thực hiện: Một số ngân hàng có thể yêu cầu bạn đợi một khoảng thời gian ngắn để thực hiện giao dịch, đặc biệt nếu đổi số lượng lớn tiền.
- Tránh các ki-ốt đổi tiền tại sân bay: Mặc dù tiện lợi, tỷ giá tại các ki-ốt này thường kém ưu đãi hơn so với các ngân hàng. Bạn sẽ bị ép giá vì sự gấp gáp và cần thiết của mình.
Địa điểm đổi Ngultrum Bhutan sang Việt Nam Đồng uy tín
Bạn đang tìm nơi đổi Ngultrum Bhutan (BTN) sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:
Tỷ Giá Ngultrum Bhutan (BTN/VND) Hôm Nay tại Hà Nội
Địa điểm
|
Mô tả
|
Địa chỉ
|
Hotline
|
Ngân hàng Vietcombank
|
Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh.
|
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội
|
–
|
Ngân hàng Vietinbank
|
Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp.
|
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội
|
–
|
Trung tâm vàng bạc Đá Quý SJC
|
Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn.
|
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội
|
–
|
Tiệm Vàng Quốc Trinh
|
Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý.
|
27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
024 3826 8856
|
Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung
|
Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ.
|
31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
024 3825 7139
|
Vàng Hà Trung Nhật Quang
|
Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt.
|
57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
024 3938 6526
|
Vàng Bạc Toàn Thủy
|
Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực.
|
455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội
|
–
|
Vàng bạc Bảo Tín Mạnh Hải
|
Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng.
|
39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
|
024 2233 9999
|
Tỷ Giá Ngultrum Bhutan (BTN/VND) Hôm Nay tại TP.HCM
Địa điểm
|
Mô tả
|
Địa chỉ
|
Hotline
|
Minh Thư – Quận 1
|
Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động.
|
22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1
|
090-829-2482
|
Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1
|
Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn.
|
84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1
|
028-3836-0412
|
Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10
|
Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt.
|
784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10
|
–
|
Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1
|
Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn.
|
222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1
|
028-3825-8973
|
Eximbank 59
|
Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ.
|
135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1
|
028-3823-1316
|