Giới thiệu về Gibraltar
Gibraltar là một lãnh thổ hải ngoại của Anh, nằm ở phía nam bán đảo Iberia, trên vịnh Gibraltar, gần lối ra của Địa Trung Hải. Với diện tích 6.8 km², Gibraltar có khoảng 34,003 cư dân chủ yếu là người Gibraltar.
Được thành lập vào năm 1160, Gibraltar đã trải qua nhiều lần chuyển giao quyền kiểm soát trước khi được Anh chiếm vào năm 1704 và chính thức được Anh sở hữu vĩnh viễn theo Hiệp ước Utrecht năm 1713. Gibraltar đóng vai trò quan trọng trong các cuộc chiến tranh do vị trí chiến lược của nó.
Vấn đề chủ quyền của Gibraltar vẫn gây tranh cãi với Tây Ban Nha, dù người Gibraltar đã bác bỏ các đề xuất về việc chia sẻ chủ quyền. Kinh tế Gibraltar dựa vào dịch vụ tài chính, trò chơi điện tử, du lịch và cảng biển. Sau Brexit, Gibraltar không còn là thành viên của Liên minh Châu Âu nhưng đang đàm phán để tham gia Hiệp định Schengen.
Kinh tế của Gibraltar chủ yếu dựa vào dịch vụ tài chính, trò chơi điện tử, du lịch và cảng biển. Kể từ Brexit, Gibraltar không còn là thành viên của Liên minh Châu Âu nhưng đang đàm phán để tham gia Hiệp định Schengen nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho việc di chuyển qua lại giữa Gibraltar và Tây Ban Nha. Đến tháng 3 năm 2023, các cuộc đàm phán dường như đã bế tắc.
Tổng quan về Bảng Gibraltar
Bảng Gibraltar (ký hiệu: £; mã tiền tệ: GIP) là đơn vị tiền tệ chính thức của Gibraltar. Nó được gắn liền và có thể trao đổi với đồng bảng Anh. Tiền xu và tiền giấy của bảng Gibraltar được đúc và in bởi Chính phủ Gibraltar.
Tên gọi
|
Bảng Gibraltar
|
Mã ISO 4217
|
GIP
|
Đơn vị quản lý
|
Chính phủ Gibraltar
|
Khu vực sử dụng
|
Gibraltar
|
Tên gọi tiền Gibraltar
Tên gọi thường sử dụng của đồng GIP là “bảng Gibraltar “.
Ký hiệu tiền Gibraltar
Ký hiệu của Bảng Gibraltar (GIP) là “£”.
Đơn vị tiền tệ tiền Gibraltar
Một Bảng Gibraltars được chia thành 100 penny .
Phát hành và quản lý tiền Gibraltar
Tiền Gibraltar được phát hành và quản lý bởi Chính phủ Gibraltar. Các đồng tiền giấy và tiền xu của Gibraltar được phát hành theo tiêu chuẩn và thiết kế do chính quyền địa phương quy định. Kể từ năm 1927, Gibraltar đã phát hành tiền giấy của riêng mình và từ năm 1988, cũng phát hành tiền xu riêng. Đồng bảng Gibraltar được quản lý và kiểm soát bởi Chính phủ Gibraltar để đảm bảo sự ổn định và tính hợp pháp của tiền tệ trong khu vực.
Lịch sử hình thành của Bảng Gibraltar
Cho đến năm 1872, tình hình tiền tệ ở Gibraltar rất phức tạp, với việc sử dụng đồng tiền của Anh, Tây Ban Nha và Gibraltar. Từ năm 1825, đồng tiền Tây Ban Nha đã được liên kết với bảng Anh với tỷ giá 1 đô la Tây Ban Nha tương đương 4 shilling 4 pence. Tuy nhiên, vào năm 1872, đồng tiền Tây Ban Nha trở thành tiền tệ hợp pháp duy nhất tại Gibraltar.
Sau Chiến tranh Mỹ-Tây Ban Nha năm 1898, khi đồng peseta của Tây Ban Nha mất giá nghiêm trọng, đồng bảng Anh được giới thiệu làm tiền tệ duy nhất tại Gibraltar, ban đầu dưới dạng tiền xu và tiền giấy của Anh. Đồng bảng Anh chính thức trở thành tiền tệ hợp pháp vào năm 1898, mặc dù đồng peseta Tây Ban Nha vẫn còn lưu hành đến thời kỳ Nội chiến Tây Ban Nha.
Từ năm 1927, Gibraltar bắt đầu phát hành tiền giấy của riêng mình và từ năm 1988, tiền xu riêng của Gibraltar cũng được phát hành. Năm 1971, Gibraltar cùng với Vương quốc Anh thực hiện chuyển đổi tiền tệ, thay thế hệ thống cũ (1 bảng = 20 shilling = 240 pence) bằng hệ thống thập phân mới (1 bảng = 100 pence).
Các mệnh giá của Bảng Gibraltar
Tiền giấy Gibraltar
- Tờ 1 Bảng Gibraltar (Tờ 1 GIP): Phát hành năm 1975, có kích thước 134 × 67 mm, lấy màu đỏ làm chủ đạo, mặt trước có hình Nữ hoàng Elizabeth II, mặt sau là hình tòa nhà The Covenant of Gibraltar.

- Tờ 5 Bảng Gibraltar (Tờ 5 GIP): Phát hành năm 2020, có kích thước 125 × 65 mm, lấy màu xanh lá làm chủ đạo, mặt trước có hình Nữ hoàng Elizabeth II, mặt sau là hình Cầu Windsor.

- Tờ 20 Bảng Gibraltar (Tờ 20 GIP): Phát hành năm 2011, có kích thước 150 × 80 mm, lấy màu vàng làm chủ đạo, mặt trước có hình Nữ hoàng Elizabeth II, mặt sau là hình chiến hạm HMS Victory.

- Tờ 50 Bảng Gibraltar (Tờ 50 GIP): Phát hành năm 2010, có kích thước 157 × 85 mm, lấy màu đỏ làm chủ đạo mặt trước có hình Nữ hoàng Elizabeth II, mặt sau là hình quảng trường Casemate.

- Tờ 100 Bảng Gibraltar (Tờ 100 GIP): Phát hành năm 2011, có kích thước 164 × 90 mm, lấy màu tím làm chủ đạo, mặt trước có hình Nữ hoàng Elizabeth II, mặt sau là hình trung tâm Giải trí King’s Bastion.

Tiền xu Gibraltar
- Đồng 1 Penny Gibraltar (Đồng 0.01 GIP): Phát hành năm 2020, được làm từ chất liệu thép mạ đồng, mặt trước có hình Nữ hoàng Elizabeth II đang đeo Vương miện của Bang George IV, mặt sau là hình bức tranh công viên thịnh vượng chung.

- Đồng 2 Penny Gibraltar (Đồng 0.02 GIP): Phát hành năm 2020, được làm từ chất liệu thép mạ đồng, mặt trước có hình Nữ hoàng Elizabeth II đang đeo Vương miện của Bang George IV, mặt sau là hình bức tranh bến du thuyền nhỏ.

- Đồng 5 Penny Gibraltar (Đồng 0.05 GIP): Phát hành năm 2020, được làm từ chất liệu thép mạ niken, mặt trước có hình Nữ hoàng Elizabeth II đang đeo Vương miện của Bang George IV, mặt sau là hình cầu Windsor.

- Đồng 10 Penny Gibraltar (Đồng 0.1 GIP): Phát hành năm 2020, được làm từ chất liệu thép mạ niken, mặt trước có hình Nữ hoàng Elizabeth II đang đeo Vương miện của Bang George IV, mặt sau là hình bức tranh của một con chim.

- Đồng 20 Penny Gibraltar (Đồng 0.2 GIP): Phát hành năm 2020, được làm từ chất liệu đồng-niken, mặt trước có hình Nữ hoàng Elizabeth II đang đeo Vương miện của Bang George IV, mặt sau là hình chú cá heo và núi the Rock of Gibraltar.

- Đồng 50 Penny Gibraltar (Đồng 0.5 GIP): Phát hành năm 2020, được làm từ chất liệu đồng-niken, mặt trước có hình Nữ hoàng Elizabeth II đang đeo Vương miện của Bang George IV, mặt sau là hình núi the Rock of Gibraltar.

- Đồng 1 Bảng Gibraltar (Đồng 1 GIP): Phát hành năm 2014, được làm từ chất liệu đồng thau niken, mặt trước có hình Nữ hoàng Elizabeth II đang đeo Vương miện của Bang George IV, mặt sau là hình cây thanh long.

- Đồng 2 Bảng Gibraltar (Đồng 2 GIP): Phát hành năm 2014, được làm từ chất liệu đồng-niken và đồng thau niken, mặt trước có hình Nữ hoàng Elizabeth II đang đeo Vương miện của Bang George IV, mặt sau là hình ca con cá heo mũi chai.

- Đồng 5 Bảng Gibraltar (Đồng 5 GIP): Phát hành năm 1988, được làm từ chất liệu Virenium, mặt trước có hình Nữ hoàng Elizabeth II đang đeo Vương miện của Bang George IV, mặt sau là hình Hercules giữa hai cây cột.

Các phiên bản đặc biệt của tiền Bảng Gibraltar
- Đồng 2 Bảng Gibraltar (Đồng 2 GIP) – British Pubs – The White Hart: Phát hành năm 2024, được làm từ chất liệu đồng-niken và đồng thau niken, mặt trước có hình Vua Charles III, mặt sau là hình logo quán rượu White Hart.

- Đồng 5 Bảng Gibraltar (Đồng 5 GIP) – Mediterranean Rowing Club: Phát hành năm 1999, được làm từ chất liệu Virenium, mặt trước có hình Nữ hoàng Elizabeth II, mặt sau là hình câu lạc bộ chèo thuyền Địa Trung Hải.

Chế độ tỷ giá hối đoái Bảng Gibraltar
Tỷ giá GIP cố định
Chính phủ Gibraltar áp dụng chính sách tỷ giá cố định với đồng bảng Anh để điều tiết tỷ giá hối đoái. Chính sách này duy trì tỷ giá của bảng Gibraltar ổn định và không thay đổi theo thị trường, nhằm đảm bảo sự ổn định, tin cậy của tiền tệ trong khu vực. Mục tiêu chính của chính sách tỷ giá là duy trì sự ổn định giá trị đồng tiền, kiểm soát lạm phát, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và bảo đảm môi trường kinh doanh ổn định cho các doanh nghiệp và cư dân.
Lịch sử tỷ giá Bảng Gibraltar
Lịch sử tỷ giá của Bảng Gibraltar đã trải qua một số giai đoạn quan trọng:
- Trước năm 1872: Tình hình tiền tệ ở Gibraltar rất phức tạp với việc sử dụng đồng tiền của Anh, Tây Ban Nha và Gibraltar. Đồng tiền Tây Ban Nha đã được liên kết với bảng Anh từ năm 1825 với tỷ giá 1 đô la Tây Ban Nha tương đương 4 shilling 4 pence.
- Năm 1872: Đồng tiền Tây Ban Nha trở thành tiền tệ hợp pháp duy nhất tại Gibraltar.
- Năm 1898: Sau Chiến tranh Mỹ-Tây Ban Nha, đồng peseta của Tây Ban Nha mất giá nghiêm trọng và đồng bảng Anh được giới thiệu làm tiền tệ duy nhất tại Gibraltar. Đồng bảng Anh trở thành tiền tệ hợp pháp vào năm 1898, mặc dù đồng peseta Tây Ban Nha vẫn còn lưu hành đến thời kỳ Nội chiến Tây Ban Nha.
- Từ năm 1927: Gibraltar bắt đầu phát hành tiền giấy của riêng mình.
- Từ năm 1988: Gibraltar phát hành tiền xu riêng của mình.
- Năm 1971: Gibraltar chuyển đổi sang hệ thống tiền tệ thập phân, thay thế hệ thống cũ (1 bảng = 20 shilling = 240 pence) bằng hệ thống mới (1 bảng = 100 pence).
Ngày nay, tỷ giá của Bảng Gibraltar được duy trì ổn định và cố định với đồng bảng Anh, nhằm đảm bảo sự ổn định tiền tệ trong khu vực
Tỷ giá Bảng Gibraltar hôm nay
Tỷ giá GIP/VND hôm nay 10/04/2025
Tỷ giá GIPVND là tỷ giá giữa đồng Bảng Gibraltar với Việt Nam Đồng.
- Giá Bảng Gibraltar mua vào là tỷ giá ngân hàng sử dụng để mua Bảng Gibraltar từ khách hàng. Giá Bảng Gibraltar mua vào hôm nay 10/04/2025 là 1 GIP = 32,957.54 VND.
- Giá Bảng Gibraltar bán ra là tỷ giá mà ngân hàng bán GIP cho khách hàng. Giá Bảng Gibraltar bán ra hôm nay 10/04/2025 là 1 GIP = 33,417.02 VND.
Ngoài ra, để biết tỷ giá 1 Bảng Gibraltar hiện nay là bao nhiêu VND, bạn có thể áp dụng công thức tính ngoại tệ thông qua đồng tiền trung gian (USD):
Tỷ giá đồng tiền yết giá/ định giá: Tỷ giá GIP/VND = (GIP/USD) / (USD/VND).
Tỷ giá Bảng Gibraltar tại ngân hàng hôm nay
Theo cập nhật mới nhất từ ngân hàng Vietcombank, tỷ giá Bảng Gibraltar hôm nay, ngày 10/04/2025 là:
- Giá mua vào: 1 GIP = 32,957.54 VND
- Giá bán ra: 1 GIP = 33,417.02 VND
Tỷ giá Bảng Gibraltar chợ đen hôm nay
Tỷ giá Bảng Gibraltar chợ đen hôm nay thay đổi theo từng điểm bán, tuy nhiên không quá chênh lệch với mức giá mua vào là 1 GIP = 32,957.54 VND và giá bán ra là 1 GIP = 33,417.02 VND. Lưu ý rằng việc đổi ngoại tệ trên thị trường chợ đen không được pháp luật công nhận.
Tỷ giá GIP/VND hôm nay theo mệnh giá tiền lưu hành
Mệnh giá GIP
|
Giá bán ra (VND)
|
1 Penny
|
334.17 VND
|
2 Penny
|
668.34 VND
|
5 Penny
|
1,670.85 VND
|
10 Penny
|
3,341.7 VND
|
20 Penny
|
6,683.4 VND
|
50 Penny
|
16,708.51 VND
|
1 Bảng
|
33,417.02 VND
|
2 Bảng
|
66,834.04 VND
|
5 Bảng
|
167,085.09 VND
|
20 Bảng
|
33,417.02 VND
|
50 Bảng
|
1,670,850.9 VND
|
100 Bảng
|
3,341,701.8 VND
|
So sánh tỷ giá Bảng Gibraltar với các đồng tiền khác
Bảng so sánh tỷ giá GIP/VND hôm nay 10/04/2025
GIP/VND
|
USD/VND
|
EUR/VND
|
1 GIP/VND = 33,417.02 VND
|
1 USD/VND = 26,182 VND
|
1 EUR/VND = 29,443.52 VND
|
2 GIP/VND = 65,915.07 VND
|
2 USD/VND = 51,644 VND
|
2 EUR/VND = 56,392.02 VND
|
5 GIP/VND = 164,787.68 VND
|
5 USD/VND = 129,110 VND
|
5 EUR/VND = 140,980.05 VND
|
10 GIP/VND = 329,575.36 VND
|
10 USD/VND = 258,220 VND
|
10 EUR/VND = 281,960.1 VND
|
20 GIP/VND = 659,150.72 VND
|
20 USD/VND = 516,440 VND
|
20 EUR/VND = 563,920.2 VND
|
50 GIP/VND = 1,647,876.8 VND
|
50 USD/VND = 1,291,100 VND
|
50 EUR/VND = 1,409,800.5 VND
|
100 GIP/VND = 3,295,753.6 VND
|
100 USD/VND = 2,582,200 VND
|
100 EUR/VND = 2,819,601 VND
|
200 GIP/VND = 6,591,507.2 VND
|
200 USD/VND = 5,164,400 VND
|
200 EUR/VND = 5,639,202 VND
|
500 GIP/VND = 16,478,768 VND
|
500 USD/VND = 12,911,000 VND
|
500 EUR/VND = 14,098,005 VND
|
1,000 GIP/VND = 32,957,536 VND
|
1,000 USD/VND = 25,822,000 VND
|
1,000 EUR/VND = 28,196,010 VND
|
2,000 GIP/VND = 65,915,072 VND
|
2,000 USD/VND = 51,644,000 VND
|
2,000 EUR/VND = 56,392,020 VND
|
5,000 GIP/VND = 164,787,680 VND
|
5,000 USD/VND = 129,110,000 VND
|
5,000 EUR/VND = 140,980,050 VND
|
10,000 GIP/VND = 329,575,360 VND
|
10,000 USD/VND = 258,220,000 VND
|
10,000 EUR/VND = 281,960,100 VND
|
20,000 GIP/VND = 659,150,720 VND
|
20,000 USD/VND = 516,440,000 VND
|
20,000 EUR/VND = 563,920,200 VND
|
50,000 GIP/VND = 1,647,876,800 VND
|
50,000 USD/VND = 1,291,100,000 VND
|
50,000 EUR/VND = 1,409,800,500 VND
|
100,000 GIP/VND = 3,295,753,600 VND
|
100,000 USD/VND = 2,582,200,000 VND
|
100,000 EUR/VND = 2,819,601,000 VND
|
200,000 GIP/VND = 6,591,507,200 VND
|
200,000 USD/VND = 5,164,400,000 VND
|
200,000 EUR/VND = 5,639,202,000 VND
|
500,000 GIP/VND = 16,478,768,000 VND
|
500,000 USD/VND = 12,911,000,000 VND
|
500,000 EUR/VND = 14,098,005,000 VND
|
1,000,000 GIP/VND = 32,957,536,000 VND
|
1,000,000 USD/VND = 25,822,000,000 VND
|
1,000,000 EUR/VND = 28,196,010,000 VND
|
Chính sách tỷ giá hối đoái tại Gibraltar trong 10 năm gần đây
Bảng thể hiện chính sách tỷ giá GIP/VND trong 10 năm từ 2014 – 2024:
Năm
|
Tỷ giá trung bình 1 GIP = VND
|
2014
|
34,902.72 VND
|
2015
|
33,308.47 VND
|
2016
|
33,508.02 VND
|
2017
|
28,094.66 VND
|
2018
|
30,638.23 VND
|
2019
|
29,489.42 VND
|
2020
|
30,738.22 VND
|
2021
|
31,143.19 VND
|
2022
|
30,938.65 VND
|
2023
|
28,570.25 VND
|
2024
( 10/04/2025)
|
33,417.02 VND
|
Giá trị của Bảng Gibraltar
Ảnh hưởng của chính sách tỷ giá GIP/VND đến xuất nhập khẩu hàng hóa
|
Ưu điểm
|
Nhược điểm
|
Tỷ giá GIP tăng (đồng Bảng Gibraltar mất giá)
|
– Sản phẩm xuất khẩu sẽ có giá thành rẻ hơn, từ đó tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế và thúc đẩy xuất khẩu.
– Giá thành hàng hóa nhập khẩu giảm sẽ khuyến khích tiêu dùng trong nước tốt hơn.
|
– Chi phí nguyên liệu nhập khẩu tăng, gây ảnh hưởng đến lợi nhuận của các doanh nghiệp.
– Chi phí sản xuất tăng tạo áp lực lên giá cả hàng hóa trong nước.
|
Tỷ giá GIP giảm (đồng Bảng Gibraltar tăng giá)
|
– Chi phí cho nguyên liệu nhập khẩu giảm, từ đó tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp.
– Góp phần kiểm soát lạm phát Gibraltar.
|
– Giá sản phẩm xuất khẩu cao hơn làm giảm khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế, do đó ảnh hưởng đến xuất khẩu.
– Khuyến khích nhập khẩu, tuy nhiên có thể gây áp lực lên cán cân thương mại.
|
Tỷ giá GIP/VND ảnh hưởng đến khả năng thu hút vốn đầu tư nước ngoài
|
Ưu điểm
|
Nhược điểm
|
Tỷ giá GIP tăng (đồng Bảng Gibraltar mất giá)
|
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được từ đồng Bảng Gibraltar sẽ cao hơn, nhờ đó tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
– Khuyến khích đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ngành công nghiệp, dịch vụ.
|
– Rủi ro cho nhà đầu tư nước ngoài do biến động tỷ giá Bảng Gibraltar.
– Có thể dẫn đến tình trạng “bắt nạt tiền tệ” khi các nhà đầu tư quốc tế bán tháo đồng Bảng Gibraltar để kiếm lời từ biến động tỷ giá.
|
Tỷ giá GIP giảm (đồng Bảng Gibraltar tăng giá)
|
– Giảm rủi ro cho các nhà đầu tư nước ngoài nhờ ổn định giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Bảng Gibraltar.
– Khuyến khích đầu tư gián tiếp nước ngoài vào thị trường chứng khoán, trái phiếu.
|
– Giá trị tài sản và lợi nhuận thu được bằng đồng Bảng Gibraltar thấp hơn, dẫn đến giảm sức hấp dẫn đối với nhà đầu tư nước ngoài.
– Tình trạng “thoát vốn” có thể xảy ra khi các nhà đầu tư quốc tế rút vốn khỏi thị trường trong nước.
|
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị tiền Gibraltar
Giá trị của đồng Bảng Gibraltar (GIP) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế và tài chính, bao gồm:
- Tình hình kinh tế toàn cầu: Nền kinh tế toàn cầu và các mối quan hệ thương mại có tác động lớn đến giá trị đồng Bảng Gibraltar. Ví dụ, sự suy thoái kinh tế tại các đối tác thương mại chính của Gibraltar có thể làm giảm nhu cầu xuất khẩu, từ đó làm giảm giá trị đồng GIP. Một ví dụ khác,
- Chính sách tiền tệ của chính phủ Gibraltar: Chính phủ Gibraltar cũng có thể can thiệp vào thị trường tiền tệ, thị trường ngoại hối để ổn định giá trị đồng GIP, thông qua các chính sách tài khóa hoặc các biện pháp can thiệp trực tiếp vào thị trường ngoại hối.
- Giá vàng thế giới (XAU/USD): Giá vàng có tác động lớn tới chính sách tiền tệ của các quốc gia. Nếu giá vàng tăng kéo theo sự tăng giá của Bảng Gibraltar quá mạnh, Ngân hàng Trung ương Gibraltar có thể can thiệp bằng cách bán Bảng Gibraltar để giữ cho tỷ giá không tăng quá cao, duy trì lợi thế cạnh tranh cho các nhà xuất khẩu Gibraltar.
- Lãi suất ngân hàng của Gibraltar: Lãi suất của Ngân hàng Trung ương Gibraltar có ảnh hưởng quan trọng đến giá trị đồng Bảng Gibraltar. Khi ngân hàng tăng lãi suất, đồng Bảng Gibraltar có thể tăng giá trị do nhà đầu tư thấy lợi suất cao hấp dẫn. Ngược lại, việc giảm lãi suất hoặc duy trì lãi suất thấp có thể khiến đồng Bảng Gibraltar giảm giá trị do các nhà đầu tư tìm kênh hiệu quả hơn.
- Giá Bitcoin/USD: Chưa có thống kê nào kết luận về tương quan giữa Giá Bitcoin/USD hoặc Giá Bitcoin/VND tới giá Bảng Gibraltar. Tuy nhiên với sự phổ biến của Bitcoin, dòng tiền đổ vào thị trường crypto ngày càng lớn có thể dẫn tới những tác động gián tiếp tới tỷ giá Bảng Gibraltar.
Quy đổi tiền Gibraltar sang tiền Việt
Công thức đổi tiền Gibraltar sang tiền Việt
Để đổi GIP sang VND hoặc VND sang GIP, bạn cần biết tỷ giá GIP/VND tại thời điểm quy đổi. Theo đó, bạn có thể tính số tiền sau quy đổi bằng công thức:
- Số tiền VND = Số tiền GIP x Tỷ giá GIP/VND
- Số tiền GIP = Số tiền VND / Tỷ giá VND/GIP
Lưu ý, tỷ giá quy đổi VND sang GIP khác với tỷ giá đổi Bảng Gibraltar sang tiền Việt. Nếu bạn đang chuẩn bị đến Gibraltar du lịch thì nên đổi tiền Việt sang Gibraltar để tránh gặp khó khăn khi thanh toán chi phí mua sắm hoặc sinh hoạt.
Cách đổi tiền Bảng Gibraltar sang tiền Việt
Chuyển đổi Bảng Gibraltar sang tiền Việt Nam là một nhu cầu phổ biến cho nhiều người, đặc biệt là du khách và những người nhận kiều hối. Để thực hiện giao dịch này một cách an toàn và hợp pháp, bạn có ba lựa chọn chính:
Đây được xem là phương án uy tín và an toàn nhất. Khi đến ngân hàng, bạn cần mang theo giấy tờ tùy thân (như CMND hoặc hộ chiếu) và số tiền Bảng Gibraltar cần đổi.
Nếu bạn có tài khoản tại ngân hàng đó, quá trình sẽ thuận tiện hơn. Ngân hàng sẽ kiểm tra tính xác thực của tờ tiền và áp dụng tỷ giá hiện hành. Mặc dù quy trình có thể mất nhiều thời gian hơn do các thủ tục hành chính, nhưng đây là cách đảm bảo nhất để tránh rủi ro pháp lý.
Nhiều tiệm vàng ở Việt Nam cũng cung cấp dịch vụ đổi Bảng Gibraltar . Phương án này thường nhanh chóng và thuận tiện hơn, đặc biệt là cho những giao dịch nhỏ. Tuy nhiên, điều quan trọng là bạn phải chọn những tiệm vàng uy tín và được cấp phép chính thức để đổi tiền.
Tỷ giá tại các tiệm vàng có thể linh hoạt hơn so với ngân hàng, nhưng bạn nên cẩn thận và kiểm tra kỹ trước khi thực hiện giao dịch.
- Quầy đổi tiền tại sân bay
Đây là lựa chọn thuận tiện cho du khách mới đến hoặc chuẩn bị rời Việt Nam. Các quầy đổi tiền tại sân bay hoạt động 24/7 và có thể đổi nhiều loại ngoại tệ khác nhau, bao gồm cả tiền Bảng Gibraltar .
Tuy nhiên, tỷ giá tại đây thường kém hấp dẫn hơn so với ngân hàng hoặc tiệm vàng. Bù lại, bạn được sự tiện lợi và an toàn khi giao dịch.
Hướng dẫn các bước đổi tiền Bảng Gibraltar sang tiền Việt
B1. Kiểm tra tỷ giá: Trước khi đổi, bạn nên kiểm tra tỷ giá GIP/VND mới nhất từ các nguồn uy tín.
B2. Lựa chọn nơi đổi tiền: Chọn một ngân hàng lớn hoặc một tiệm vàng uy tín để thực hiện giao dịch.
B3. So sánh tỷ giá: Nếu có thời gian, bạn nên so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng hoặc tiệm vàng.
B4. Thực hiện giao dịch: Đến nơi bạn đã chọn và thực hiện giao dịch đổi tiền. Đảm bảo kiểm tra kỹ số tiền nhận được và biên lai giao dịch.
Những lưu ý khi đổi tiền Gibraltar sang tiền Việt
- Địa điểm quy đổi: Nên lựa chọn các ngân hàng lớn, uy tín để đổi Bảng Gibraltar an toàn, tránh rủi ro tiền giả. Các tiệm vàng cũng thường cung cấp dịch vụ đổi tiền Bảng Gibraltar sang VND, tuy nhiên bạn cần kiểm tra tính pháp lý để đổi tiền an toàn. Việc đổi ngoại tệ ở những nơi vắng vẻ, không uy tín có thể dẫn đến rủi ro như bị ép giá, tráo tiền giả hoặc rách.
- Tỷ giá quy đổi GIP/VND: Bạn có thể so sánh tỷ giá GIP/VND giữa các ngân hàng để chọn nơi có tỷ giá tốt nhất. Tuy nhiên nếu đổi với số lượng nhỏ, phần chênh lệch giá giữa các ngân hàng là không đáng kể.
- Giữ lại biên lai: Giữ lại biên lai giao dịch để có bằng chứng nếu cần thiết.
- Thời gian thực hiện: Một số ngân hàng có thể yêu cầu bạn đợi một khoảng thời gian ngắn để thực hiện giao dịch, đặc biệt nếu đổi số lượng lớn tiền.
- Tránh các ki-ốt đổi tiền tại sân bay: Mặc dù tiện lợi, tỷ giá tại các ki-ốt này thường kém ưu đãi hơn so với các ngân hàng. Bạn sẽ bị ép giá vì sự gấp gáp và cần thiết của mình.
Địa điểm đổi Bảng Gibraltar sang Việt Nam Đồng uy tín
Bạn đang tìm nơi đổi Bảng Gibraltar (GIP) sang Việt Nam Đồng (VND) với tỷ giá tốt nhất? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ uy tín tại Hà Nội và TP.HCM dưới đây:
Tỷ Giá Bảng Gibraltar (GIP/VND) Hôm Nay tại Hà Nội
Địa điểm
|
Mô tả
|
Địa chỉ
|
Hotline
|
Ngân hàng Vietcombank
|
Ngân hàng lớn, uy tín, tỷ giá tốt, phí cạnh tranh.
|
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội
|
–
|
Ngân hàng Vietinbank
|
Lựa chọn phổ biến, tỷ giá tốt, phí thấp.
|
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội
|
–
|
Trung tâm vàng bạc Đá Quý SJC
|
Chất lượng dịch vụ tốt, tỷ giá cạnh tranh, hệ thống cửa hàng lớn.
|
Nhiều chi nhánh trên toàn Hà Nội
|
–
|
Tiệm Vàng Quốc Trinh
|
Thủ tục nhanh gọn, tỷ giá hợp lý.
|
27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
024 3826 8856
|
Vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung
|
Tỷ giá cạnh tranh, được cấp phép mua bán ngoại tệ.
|
31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
024 3825 7139
|
Vàng Hà Trung Nhật Quang
|
Uy tín lâu năm, tỷ giá tốt.
|
57 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
024 3938 6526
|
Vàng Bạc Toàn Thủy
|
Tỷ giá cao, chất lượng phục vụ tốt, nổi tiếng trong khu vực.
|
455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân / 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội
|
–
|
Vàng bạc Bảo Tín Mạnh Hải
|
Sản phẩm và dịch vụ chất lượng, kiểm định nghiêm ngặt, thu mua ngoại tệ nổi tiếng.
|
39 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
|
024 2233 9999
|
Tỷ Giá Bảng Gibraltar (GIP/VND) Hôm Nay tại TP.HCM
Địa điểm
|
Mô tả
|
Địa chỉ
|
Hotline
|
Minh Thư – Quận 1
|
Uy tín, tỷ giá hợp lý, được cấp phép hoạt động.
|
22 Nguyễn Thái Bình, Quận 1
|
090-829-2482
|
Tiệm Vàng Kim Mai – Quận 1
|
Dễ tìm, tỷ giá cao, phù hợp cho giao dịch lớn.
|
84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1
|
028-3836-0412
|
Tiệm Vàng Kim Châu – Quận 10
|
Chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ tốt.
|
784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10
|
–
|
Trung Tâm Kim Hoàn – Quận 1
|
Tỷ giá ổn định, giao dịch an toàn.
|
222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1
|
028-3825-8973
|
Eximbank 59
|
Uy tín, nhiều dịch vụ chuyên nghiệp, thu đổi đa dạng ngoại tệ.
|
135 Đồng Khởi, Bến Nghé, Quận 1
|
028-3823-1316
|